A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu và các từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp GD KNS qua từ chịu khó
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (cái phễu)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
41 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 931 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối 1 - Tuần 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lại bài ở tiết 1
Phân tích các tiếng có vần iu,,êu
Nhận xét
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
à Giới thiệu câu “Cây bưởi, cây táo nhà bà sai trĩu quả. ”
Đọc mẫu
à Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ Con nào đang đuổi con gà? Gà có phải là con vật chịu khó không? Vì sao?
+ Người nông dân và con trâu, ai chịu khó hơn? Tại sao?
+ Con mèo, con chuột có chịu khó không? Tại sao?
+ Em đi học có chịu khó không? Tại sao?
+ Chịu khó thì phải làm gì?
GDTT : Phải luôn chăm chỉ, siêng năng
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Ghép từ tạo câu
Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “iêu, yêu”
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Hs nêu
Cây bưởi, cây táo nhà bà sai trĩu quả.
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Hs nêu
Ai chịu khó
Hs luyện nói theo sự gợi ý của Gv
HS thực hiện
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Rút kinh nghiệm :
Thứ , ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 9
BÀI : Vần iêu, yêu
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng iêu, yêu, diều sáo, yêu quí và các từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp GD KNS : yêu thương và chăm sóc các cụ già
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : iu, êu, líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi
Đọc câu ứng dụng
Viết : iu, êu, dìu, tếu
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Hôm nay, chúng ta học vần : iêu, yêuà ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’)
Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng
iêu
a.Nhận diện vần
Vần iêu được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm?
So sánh iêu với êu?
Yêu cầu HS nhận diện vần iêu trong bộ thực hành
b. Đánh vần
Phát âm, đánh vần mẫu : iê – u – iêu
Vần gì?
+ Có vần iêu, muốn có tiếng “diều” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “diều”
Đánh vần : dờ – iêu –diêu – huyền - diều
Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới.
Đọc : iêu
dờ – iêu –diêu – huyền - diều
diều sáo
c.Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu và nêu qui trình viết: iêu, diều
Lưu ý : nét nối giữa iê và u
à Nhận xét, sửa sai
yêu
Nêu cấu tạo vần yêu
Phân biệt iêu với yêu
Khi nào viết iêu? yêu?
Đọc : yêu
yêu
yêu quí
Viết : yêu
d. Đọc từ ngữø ứng dụng. Tích hợp GD KNS : yêu thương và chăm sóc các cụ già
Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
Đọc : buổi chiều yêu cầu
hiểu bài già yếu
Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh )
Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích?
Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bị tiết 2
- Hát
HS đọc và phân tích
Cá nhân, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Gồm : i, ê và u; iê đứng trước, u đứng sau
Giống : đều có âm u
Khác: iêu có iê đứng trước
êu có ê đứng trước
Hs tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
iêu
- thêm âm d, dấu huyền
Hs phân tích
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “rìu”
Hs ghép
Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc
Hs quan sát và nêu lại cách viết
HS viết trên không, lên bàn
Hs viết bảng con
Hs nêu
Hs nêu
Cá nhân, tổ, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs thi đua
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu
Hs phân tích
Hs thi đua theo tổ
- Hs đọc
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm :
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 10
BÀI : Vần iêu, yêu
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về. ”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Bé tự giới thiệu”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.
3/. Thái độ : GD KNS : Tự tin trong giao tiếp
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : iêu, yêu, diều, tiêu, thiều, yếu, liều
Viết bảng con : iêu, yêu
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần iêu, yêu
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
Đọc lại bài ở tiết 1
Phân tích các tiếng có vần iêu, yêu
Nhận xét
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
à Giới thiệu câu “Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về. ”
Đọc mẫu
à Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : iêu, yêu, diều sáo, yêu quí
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý. Tích hợp GD KNS
Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ Các bạn trong tranh đang làm gì?
+ Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
+ Em hãy tự giới thiệu về mình cho các bạn nghe?
+ Khi giới thiệu, chúng ta cần nói gì?
+ Ta giới thiệu mình trong trường hợp nào?
GDTT : Cần mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Ghép từ tạo câu
Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “ưu, ươu”
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Hs nêu
Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về.
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Hs nêu
Bé tự giới thiệu
Hs luyện nói theo sự gợi ý của Gv
HS thực hiện
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Rút kinh nghiệm :
Thứ ngày tháng năm
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 1
BÀI : Vần ưu, ươu
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng ưu, ươu, cây lựu, hươu sao và các từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp gd ý thức bảo vệ môi trường qua từ
hươu sao
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : iêu, yêu, buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu
Đọc câu ứng dụng
Viết : hiểu bài, yêu cầu
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Hôm nay, chúng ta học vần : ưu, ươuà ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’)
Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng
ưu
a.Nhận diện vần
Vần ưu được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm?
So sánh ưu với êu?
Yêu cầu HS nhận diện vần ưu trong bộ thực hành
b. Đánh vần
Phát âm, đánh vần mẫu : ư – u – ưu
Vần gì?
+ Có vần ưu, muốn có tiếng “lựu” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “lựu”
Đánh vần : lờ – ưu – lưu – nặng - lựu
Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới.
Đọc : ưu
lờ – ưu – lưu – nặng - lựu
trái lựu
c.Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu và nêu qui trình viết: ưu, lựu
Lưu ý : nét nối giữa ư và u
à Nhận xét, sửa sai
ươu
Nêu cấu tạo vần ươu
So sánh : ưu với ươu
Đọc : ươu
hờ – ươu - hươu
hươu sao
Viết : ươu, hươu
d. Đọc từ ngữø ứng dụng
Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
Đọc : chú cừu bầu rượu
mưu trí bướu cổ
Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh )
Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích?
Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái hoa”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những bông hoa mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều hoa, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bị tiết 2
- Hát
HS đọc và phân tích
Cá nhân, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Gồm 2 âm : ư và u; ư đứng trước, u đứng sau
Giống : đều có âm u
Khác: ưu có ư đứng trước
êu có ê đứng trước
Hs tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
ưu
- thêm âm l, dấu ngã
Hs phân tích
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “lựu”
Hs ghép
Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc
Hs quan sát và nêu lại cách viết
HS viết trên không, lên bàn
Hs viết bảng con
Hs nêu
Giống : âm u
Khác : ưu có ư đứng trước, ươu có ươ đứng trước
Cá nhân, tổ, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs thi đua
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu
Hs phân tích
Hs thi đua theo tổ
- Hs đọc
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm:
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 2
BÀI : Vần ưu, ươu
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu, nai đã ở đấy rồi. ”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.
3/. Thái độ : Yêu quí, bảo vệ loài vật.
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : ưu, ươu, lựu, hưu, mưu, hươu, bướu
Viết bảng con : ưu, ươu
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần ưu, ươu
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
Đọc lại bài ở tiết 1
Phân tích các tiếng có vần ưu, ươu
Nhận xét
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
à Giới thiệu câu “Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu, nai đã ở đấy rồi.”
Đọc mẫu
à Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ Những con vật này sống ở đâu?
+ Con nào ăn cỏ?
+ Con nào thích ăn mật ong?
+ Con nào to lớn nhưng hiền lành?
+ Em còn biết những con vật nào ở trong rừng nữa?
+ Bài hát, bài thơ nào nói về những con vật này
GDTT : Yêu quí, bảo vệ loài vật
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Ghép từ tạo câu
Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “Ôn tập”
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Hs nêu
Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu, nai đã ở đấy rồi.
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Hs nêu
Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
Hs luyện nói theo sự gợi ý của Gv
HS thực hiện
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Rút kinh nghiệm:
Thứ , ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 9
BÀI : Tập viết : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Nắm cách viết các chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng viết đúng, đều nét, đẹp, nhanh. Rèn tư thế ngồi viết.
3/. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở; có tính tỉ mỉ, cẩn thận, kiên trì.GD KNS : sử dụng kéo cẩn thận .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Chữ mẫu
2/. Học sinh : Vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước, tập viết chữ gì?
Nhận xét bài viết trước
Viết bảng con : tươi cười, ngày hội
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Gắn chữ mẫu
Viết gì?
Gv giới thiệu bài, ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (10’) : Viết bảng con
Mục tiêu : Viết đúng qui trình
Viết mẫu và nêu qui trình viết :
Nêu cấu tạo, độ cao, khoảng cách, điểm đặt bút, điểm kết thúc
Giáo viên lưu ý Hs cách nối nét
Nhận xét, sửa sai
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) : Viết vở
Mục tiêu :Viết đúng, đều, đẹp
Nội dung bài viết?
Cách viết? Độ cao? Khoảng cách? Nối nét như thế nào là đúng?
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Gv hướng dẫn Hs viết từng hàng
à Thu vở. Chấm. Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Viết gì?
Giới thiệu một số bài viết
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Viết lại vào vở rèn chữ
- Hát
đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
Hs lắng nghe
Hs viết bảng con
Hs quan sát
đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
Hs nhắc lại
Hs quan sát và lắng nghe
Hs nêu
Hs viết bảng con
đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
Hs nêu
Hs nêu
Hs viết vở
đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
Hs nhận xét
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Quan sát
Giảng giải
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Rút kinh nghiệm:
MÔN : TOÁN
Tiết : 33
BÀI : Luyện tập
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Củng cố về phép cộng một số với 0.
Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 5.
Củng cố về tính chất của phép cộng.
2/. Kỹ năng :
Tính toán đúng, nhanh.
3/. Thái độ :
Giáo dục Hs yêu thích môn học.
B. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : bảng phụ
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con
C.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/.Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Tính
0 + 5 = 0 + 1 =
4 + 0 = 2 + 0 =
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
5 = 2 + 1 + = 1
3 + = 3 0 + = 5
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
- Hôm nay chúng ta sẽ học bài “Luyện tập”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (24’) : Luyện tập
Mục tiêu : Củng cố bảng cộng trong phạm vi 5
Bài 1
Nêu yêu cầu
Cách làm
Khi viết kết quả lưu ý điều gì?
Gọi 3 Hs lên bảng làm
Nhận xét
Bài 2
Nêu yêu cầu
Nhận xét
1 + 2 = 3
2 + 1 = 3
Em nào rút ra nhận xét
Yêu cầu Hs lấy ví dụ
Nhận xét. Tuyên dương
Bài 3
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét
Bài 4
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Gv làm mẫu
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’) : Trò chơi
Học gì?
Trò chơi : “Nối phép tính với kết quả đúng”
à Nhận xét, tuyên dương
DẶN DÒ
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài “Luyện tập chung ”
- Hát
Số 0 trong phép cộng
Hs làm bảng con
Hs nhắc lại
Tính
Dựa vào bảng cộng
Viết các số thẳng cột
Hs làm bài
Tính
Hs làm bài và nêu kết quả
1 + 2 = 2 + 1
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi
4 + 1 = 1 + 4
3 + 1 = 1 + 3
Điền dấu >, <, =
Thực hiện phép tính trước khi điền dấu
Hs làm bài và đọc kết quả
Số
Lấy 1 số ở cột dọc lần lượt cộng với các số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào các ô tương ứng.
Hs quan sát
Hs làm bài và nêu kết quả
Luyện tập
Hs chơi
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm:
MÔN : TOÁN
Tiết : 34
BÀI : Luyện tập chung
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 5.
2/. Kỹ năng :
Tính toán đúng, nhanh.
3/. Thái độ :
Giáo dục Hs yêu thích môn học.
B. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Tranh vẽ
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con
C.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/.Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Tính
1 + 3 = 0 + 1 =
4 + 1 = 2 + 3 =
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2 = 1 + 1 + = 5
4 + = 5 0 + = 0
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
- Hôm nay chúng ta sẽ học bài “Luyện tập chung”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (24’) : Luyện tập
Mục tiêu : Củng cố bảng cộng trong phạm vi 5
Bài 1
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Khi viết kết quả lưu ý điều gì?
Gọi 3 Hs lên bảng làm
Nhận xét
Bài 2
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét
Bài 3
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét
Bài 4
Nêu yêu cầu
Hướng dẫn Hs quan sát tranh và nêu bài toán
Nêu phép tính
à Nhận xét, tuyên dương
IV/.Củng cố (5’) : Trò chơi
Học gì?
Trò chơi : “Tìm đường đến nhà Thỏ”
à Nhận xét, tuyên dương
DẶN DÒ
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài tiếp theo
- Hát
Luyện tập
Hs làm bảng con
Hs nhắc lại
Tính
Dựa vào bảng cộng
Viết các số thẳng cột
Hs làm bài
Tính
Cộng từ trái sang phải
Hs làm bài và nêu kết quả
Điền dấu >, <, =
Thực hiện phép tính trước khi điền dấu
Hs làm bài và đọc kết quả
Viết phép tính thích hợp
Hs quan sát
Hs nêu
Luyện tập
Hs chơi
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Trò chơi
Rút kinh nghiệm :
MÔN : TOÁN
Tiết : 35
BÀI : Phép trừ trong phạm vi 3
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 3
2/. Kỹ năng : Biết lập phép tính trừ qua mô hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện chính xác các phép tính trong bảng trừ 3 . Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán .
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Các nhóm đồ vật, bộ thực hành
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Nhận xét bài kiểm tra của học sinh
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG 1(12’): Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3
Mục tiêu : Hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3.
Hướng dẫn Hs học phép trừ 2 – 1 = 1
Gắn mẫu vật
+ Có mấy con ong đậu trên bông hoa?
+ Có mấy con ong bay đi?
+ Còn lại mấy con ong?
2 con ong bớt 1 con ong, còn mấy con ong?
Gọi Hs trả lời
Gv chỉ vào mẫu vật, nêu :
“2 con ong bớt 1 con ong, còn 1 con ong.
2 bớt 1 còn 1”
Ta viết : “2 – 1 = 1”
Dấu “-” đọc là “trừ”
Đọc là : “Hai trừ một bằng một”
Hướng dẫn Hs học phép cộng 3 – 1 = 2 : tương tự
Hướng dẫn Hs học phép cộng 3 – 2 = 1 : tương tự
Hướng dẫn Hs thuộc bảng trừ trong phạm vi 3
Gv nêu
è 2 - 1 = 1
3 - 1 = 2
3 - 2 = 1
Gv hỏi :
+ 2 bằng mấy cộng mấy?
+ 3 trừ 1 bằng mấy?
Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ chấm tròn
Nêu các phép cộng tương ứng
Gv thể hiện thao tác trên sơ đồ để Hs nhận ra mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :Thực hành
Mục tiêu:Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
Bài 1
Nêu yêu cầu
Nêu cách làm?
Nhận xét
Bài 2
Nêu yêu cầu
Gv giới thiệu cách viết phép tính trừ theo cột dọc, cách tính theo cột dọc (chú ý các số viết thẳng cột)
Gọi 3 Hs lên bảng làm
Nhận xét
Bài 3
Nêu yêu cầu
Quan sát tranh và nêu bài toán
Nêu phép tính
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Học gì?
Thi đua nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 3
à Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ : Chuẩn bị : “Luyện tập”
Hát
Hs lắng nghe
Hs quan sát
2 con ong
1 con ong
I con ong
Hs lặp lại
2 con ong bớt 1 con ong, còn 1 con ong
Hs nhắc lại
Hs viết bảng con
Cá nhân, ĐT lặp lại
Cá nhân, ĐT lặp lại
Cá nhân , đồng thanh đọc to
2 = 3 - 1
3 – 1 = 2
Hs quan sát và nêu
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
3 – 1 = 2
3 – 2 = 1
Tính
Hs nêu
Hs làm bài và sửa bài
Tính
Hs quan sát, lắng nghe
Hs làm bài
Hs sửa bài
Viết phép tính thích hợp
Hs quan sát và nêu
Hs nêu
Phép trừ trong phạm vi 3
Hs nhắc lại
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Quan sát
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm :
MÔN : ÂM NHẠC
Tiết : 9
BÀI : Ôn tập bài hát : “Lý cây xanh”
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Hs biết bài hát “Lý cây xanh” là 1 bài dân ca Nam Bộ.
Hát đúng giai điệu, lời ca .
Tập nói thơ theo tiết tấu.
2/. Kỹ năng :
HS biết hát kết hợp vận động phụ họa.
Nói thơ theo tiết tấu.
3/. Thái độ :
Yêu thiên nhiên
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Băng nhạc, máy hát - thanh phách, song loan
2/. Học sinh : Nhạc cụ, SGK
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định :(1’)
II/.Kiểm tra bài cũ(5’):
Hát và gõ đệm theo phách bài“Lý cây xanh”
Đây là bài hát dân ca miền nào?
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’):
Ở tiết này, các em tiếp tục học bài hát “Lý cây xanh” là 1 bài hát dân ca Nam Bộà ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG 1: Ôn bài hát “Lý cây xanh”(12’)
Mục tiêu : Hs hát đúng giai điệu, rõ lời, kết hợp vận động phụ hoạ
Mở máy cát-xét
Các em vừa nghe bài hát gì?
Đây là bài dân ca của miền nào?
Hát kết hợp vận động phụ họa
Hát và gõ đệm theo phách
Nhận xét.
3/.HOẠT ĐỘNG 2: Tập nói thơ theo tiết tấu(12’)
Mục tiêu : Phát triền năng lực nghe và cảm thụ âm nhạc
Giáo viên nói lời ca theo tiết tấu của bài Lý cây xanh
“Cái cây xanh xanh
Thì lá cũng xanh
Chim đậu trên cành
Chim hót líu lo.”
Giáo viên hướng dẫn Hs nói bài “Vè chim” theo tiết tấu bài Lý cây xanh kết hợp gõ đệm theo nhịp 2
Vừa đi vừa nhảy. Là anh sáo xinh
x x x x
Nhận xét.
IV/. Củng cố(5’)
Học hát bài gì?
Thi biểu diễn song ca, tam ca , tốp ca .
Hát kết
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 9.doc