I . Mục tiêu :
-Giúp HS thực hiện được phép chia số có nhiều chữ số cho số có một chữ số ( chia hết, chia có dư).
-Áp dụng phép chia cho số có một chữ số để giải các bài toán liên quan .
-Rèn kĩ năng tính toán.
II.Đồ dùng dạy học
-Phấn màu, bảng phụ.
II. Các hoạt động dạy học .
38 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 632 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối 4 - Tuần học 14, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trả lời .
-Một HS đọc yêu cầu .
-HS tự đặt câu-NX
-HS đọc yêu cầu
-HS đọc câu hỏi-NX
-HS đọc yêu cầu
1HS lên bảng chữa-NX.
-Đọc yêu cầu, thảo luận cặp đôi và hỏi nhau .
-NX
-Đọc yêu cầu, thảo luận nhóm 4 tìm ra câu hỏi
-trình bày -NX
* BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN
CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I . Mục tiêu :
-Giúp HS thực hiện được phép chia số có nhiều chữ số cho số có một chữ số ( chia hết, chia có dư).
-Áp dụng phép chia cho số có một chữ số để giải các bài toán liên quan .
-Rèn kĩ năng tính toán.
II.Đồ dùng dạy học
-Phấn màu, bảng phụ.
II. Các hoạt động dạy học .
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC .3’
B. Dạy bài mới .35’
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
*Hoạt động 2 :Hướng dẫn cách chia .
a.128472 : 6
128472 6
08
24 21412
07
12
0
b.230859:5
230859 5
30 46171
08
35
09
4
Chia theo thứ tự từ trái sang phải .
* Hoạt động 3 :Thực hành .
Bài 1. dòng 1,2
278157 3
08 92719
21
05
27
0
Bài 2 .Tóm tắt:
6bể:128610 l xăng
1 bể:. l xăng
Giải
Mỗi bể chứa số lít là :
128 610 :6 = 21 435 (lít )
Đáp số : 21435 lít
Bài 3( Chiều)
Ta có thể xếp được vào nhiều nhất số hộp và còn thừa số cái là :
187250 : 8 =23406( hộp dư 2 cái áo)
Đáp số :23406 hộp dư 2 cái áo
C . Củng cố dặn dò :2’
-Gọi HS chữa bài tính theo 2 cách
(248+524):4;528:6-384:6
-GV giới thiệu
*GV giới thiệu phép chia 128472 : 6
-Gọi HS lên bảng đặt tính và tính .
-Nêu cách chia ?
- Phép chia 128472 : 6 là phép chia hết hay chia có dư?
-GV NX nhắc lại cách chia.
*Giới thiệu phép chia 230859 : 5
-Y/c1 HS lên bảng làm ở dưới lớp làm nháp .
-Nêu cách chia?
-Phép chia phần b có gì khác phần a?
-Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì?
-Nêu thứ tự thự hiện phép chia ?
-Gọi HS đọc yêu cầu bài 1.
-Y/c HS lên bài làm-chữa- NX
-Nêu thứ tự thực hiện phép chia ?
-Gọi đọc yêu cầu bài 2 .
-Y/c HS lên bảng tóm tắt, chữa bài .
-Gọi đọc yêu cầu bài 3 .
-Đầu bài cho gì ?Yêu cầu cho gì ?
-Y/c HS chữa trên bảng .
-Muốn chia cho số có 1 chữ số ta làm như thế nào?
-NX tiết học
-2HS lên bảng chữa bài
-Lớp làm nháp-NX
-1HS lên bảng đặt tính và tính
-HS nêu cách chia như SGK-NX
-1HS lên bảng làm cả lớp làm ra nháp .
-Là phép chia có dư
-Số dư< số chia.
-Chia theo thứ tự từ trái sang phải
-Nêu yêu cầu bài 1 .
-2 HS chữa trên bảng-NX
-Gọi đọc yêu cầu bài 2 .
-1 HS lên bảng chữa bài-NX
HS đổi vở KT bài của nhau theo nhóm đôi
-Gọi đọc yêu cầu.
-HS giải –chữa bài
NX
* BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TẬP LÀM VĂN
THẾ NÀO LÀ MIÊU TẢ ?
I Mục tiêu :
-Hiểu được thế nào là văn miêu tả .
-Nhận biết được những câu văn miêu tả trong truyện Chú Đất Nung
-Biết viết một , hai câu văn miêu tả những hình ảnh yêu thích trong bài Mưa đúng ngữ pháp ,giàu hình ảnh, chân thực,sáng tạo .
II Đồ dùng dạy học
-Kẻ sẵn bài tập 2 ra bảng
III Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A KTBC : 2’
B Dạy bài mới :35’
*Giới thiệu bài
Hoạt động 1:Tìm hiểu VD
Nhận xét 1
Nhận xét 2
-Gọi HS kể lại truyện theo 1 trong 4 đề ở bài tập 2
-GV giới thiệu bài
-Gọi đọc đoạn văn trong SGK
-Tìm những sự vật được miêu tả trong đoạn văn ?
-Gọi HS phát biểu ý kiến
-Cho HS hoạt động nhóm viết vào bảng nhóm.
-Y/c đại diên trình bày –NX
-HS kể -NX
-HS đọc yêu cầu phần nhận xét 1
-HS tìm gạch chân sự vật miêu tả
- Cây sòi ,cây cơm nguội ,lạch nước .
TT
Tên sự vật
Hìnhdáng
Màu sắc
Chuyển
độn g
Tiếng động
1
2
3
Cây sòi
Cây cơm nguội
Lạch nước
Cao lớn
Lá đổ chói lọi
Lá vàng rực rỡ
Lá rập rình lay động như những đốm lửa đỏ.
Lá rập rình lay động như những đốm lửa vàng.
Trườn lên mấy tảng đá luồn dưới mấy gốc cây ẩm mục.
Róc rách chảy
Nhận xét 3
Ghi nhớ (Sgk)
Hoạt động 2 :Luyện tập
Bài 1:Câu văn :"Đó là 1 chàng kị sĩ trong mái lầu son"
Bài 2 :Hình ảnh :
Sấm ghé xuống sân , khanh khách cười .
Cây dừa sải tay bơi
C.Củng cố dặn dò :3’
-Y/c HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi
-Để tả được hình dáng màu sắc của cây cơm nguội tác giả phải quan sát bằng giác quan nào?
-Còn sự chuyển động của dòng nước tác giả phải quan sát bằng giác quan nào ?
-Thế nào là văn miêu tả ?
-Gọi HS đọc ghi nhớ
-Gọi đọc yêu cầu bài 1
-Tìm trong bài chú Đất Nung những câu văn miêu tả?
-Y/c HS đọc bài-chữa -NX
-Gọi đọc yêu cầu bài 2. Thảo luận nhóm 4 , quan sát tranh minh hoạ.Tìm các hình ảnh
-Trong bài thơ Mưa em thích hình ảnh nào?
-Dựa vào tranh hãy viết 1 đoạn văn miêu tả
-GV yêu cầu các nhóm viết vào bảng nhóm (2 nhóm)
-Thế nào là văn miêu tả?
-NX giờ học.
- Bằng mắt
- bằng mắt , tai
-
HS đọc ghi nhớ
-1 HS đọc
-HS tìm câu văn miêu tả
-Đọc đề bài 2
-HS tự trả lời
NX
-HS viết đoạn văn vào vở
-Đọc bài làm-NX
* BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2018
TẬP ĐỌC
CHÚ ĐẤT NUNG (TT)
I Mục tiêu :
-Đọc đúng các tiếng ,từ khó dễ lẫn .Đọc trôi chảy được toàn bài ,ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,giữa các cụm từ nhấn giọng ở những từ gợi cảm,phân biệt lời người kể với lời các nhân vật .
-Hiểu các từ ngữ trong bài :buồn tênh ,hoảng hốt ...
-Hiểu nội dung :Chú Đất Nung nhờ dám nung mình trong lửa đỏ ,đã trở thành người hữu ích , cứu sống được người khác
-Giáo dục HS cần phải trải qua nhiều thử thách ,khó khăn mới thành công .
II Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ trong SGK
-Bảng phụ chép sẵn đoạn luyện đọc
III . Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục-các phương pháp dạy học tích cực
-Kĩ năng xác định giá trị, tự nhận thức bản thân, thể hiện sự tự tin
-Làm việc nhóm-chia sẻ thông tin, động não.
IVCác hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A KTBC:3’
B Dạy bài mới :35’
*Giới thiệu bài
*Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a,Luyện đọc:
b, Tìm hiểu bài
Đoạn 1: Tai nạn của hai người bột
Đoạn cuối:Đất Nung cứu bạn
Nội dung:Chú Đất Nung dám nung mình trong lửa đã trở thành người có ích ,chịu được nắng mưa ,cứu sống được hai người bột yếu đuối.
c, Đọc diễn cảm
C .Củng cố dặn dò:2’
-Gọi HS đọc nối tiếp bài Chú Đất Nung
-GV giới thiệu bài phần (TT)
-Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn
-GV chú ý sửa lỗi phát âm cho HS
-Gọi HS phát âm một số từ :chạy trốn ,thuyền lật ,cộc tuếch ,cạy nắp lọ
-Gọi HS đọc chú giải
-Gọi HS đọc toàn bài
-GV đọc mẫu.
*Yêu cầu HS đọc đoạn 1
-Kể lại tai nạn của hai người bột?
-Đoạn 1 kể lại chuyện gì ?
-HS đọc đoạn còn lại
-Đất Nung đã làm gì khi thấy hai người bột bị nạn?
- Cộc tuếch nghĩa là gì ?
-Đoạn cuối bài kể gì ?
-Em hãy đặt tên khác chotruyện?
- Nội dung bài nói gì ?
-Gọi HS đọc theo vai
-GV giới thiệu đoạn đọc diễn cảm “Hai người bộtthủy tinh mà”
-Hướng dẫn đọc ,thi đọc NX
-Câu chuyện muốn nói với mọi người những gì?
-NX giờ học.
-3 HS đọc bài phần 1-NX
4 hs đọc bài
Đ1:Hai người....công chúa
Đ2:Gặp.........chạy trốn
Đ3 Chiếc thuyền......bột lại
Đ4 Phần còn lại
-1HS đọc
-2HS đọc
-HS đọc đoạn1
- Hai người bột sống bị nạn
- Tai nạn của hai người bột
-HS đọc đoạn còn lại
-Nhảy xuống vớt phơi nắng.
- Ngắn gọn ,thông cảm...
-Đất Nung cứu bạn
- Kể chuyện Đất Nung cứu bạn ;Tốt gỗ hơn tốt nước sơn; Đất Nung dũng cảm
- HS nêu nội dung và ghi vào vở
-HS đọc theo vai-NX
-HS đọc đoạn diễn cảm
-Thi đọc -NX
* BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
-Giúp HS :Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có một chữ số.
-Củng cố kỹ năng giải bài toán tìm 2số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó , bài toán tìm số trung bình cộng.
-Biết vận dụng tính chất một tổng( hiệu) chia cho một số.
-Rèn kĩ năng tính toán
II.Đồ dùng dạy học
-Phấn màu,bảng phụ
IIHoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC: 3’
B.Dạy bài mới : 35’
Giới thiệu bài
Hướng dẫn ôn tập
*Ôn chia cho số có một chữ số.
Bài 1:Đặt tính và tính.
67494 7 42789 5
44
29 9642 27 8557
14 28
0 39
4
*Ôn tìm hai số khi biết tổng và hiệu cuả hai số đó.
Bài 2 a: Giải
a, Số bé là :
(42506-18472):2 =12017
Số lớn là :
12017+18472=30489
Đáp số SL:30489
SB:12017
* Ôn giải toán :
Bài 3: Chiều
Số toa xe có tất cả là:
3+6=9 (toa xe)
Số kg 3 toa xe chở được là:
14580 x3=43740( kg)
Số kg 6 toa xe chở được là :
13275 x6=79650 (kg )
Số kg 9 toa xe chở là :
43740 +79650=123390 (kg )
Trung bình mỗi toa xe chở được là:
123390:9=13710(kg)
Đáp số :13710 kg
* Ôn một tổng ( hiệu ) chia cho một số:
Bài 4 a:
a,C1 :(33164+28528):4=61692 :4 =15423
C2: (33164+28528) :4
=33164:4 +28528 :4
=8291 +7132 =15423
C. Củng cố dặn dò : 2’
-Gọi HS chữa bài cũ: Đặt tính rồi tính
45879 : 8 120483:6
-GV giới thiệu
-Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
-Y/c 2HS làm ở bảng
-Nêu thứ tự thực hiện phép chia?
-Phần b, làm tương tự
-BT1 ôn gì?
-GV gọi đọc yêu cầu bài 2
Đầu bài cho gì yêu cầu tìm gì?
-Y/c HS giải
-Ai có cách giải khác ?
-Nêu cách giải dạng toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó?
- Phần b tương tự
-BT2 ôn gì?
-HS đọc yêu cầu bài 3
-Đầu bài cho gì? yêu cầu tìm gì ?
-Cần tìm số trung bình cộng số kg hàng của mấy toa xe?
-Muốn tìm số kg của 9 toa xe ta phải tìm gì trước ?
-Gọi đọc bài làm -NX
-BT3 ôn gì?
-Gọi đọc yêu cầu bài 4
-Y/c HS làm –chữa –NX
-Nêu tính chất đã áp dụng để giải toán?
-Khi chia một tổng(hiệu) cho một số ta làm ntn ?
-BT4 ôn gì?
-Nhắc lại những kiến thức đã ôn
-NX giờ học.
-2 HS làm ở bảng
cả lớp làm nháp -NX
-HS đọc đầu bài 1
-HS làm-NX
-HS đọc yêu cầu bài2
-1HS giải ở bảng
-HS đọc cách khác
NX
-HS đọc đầu bài
-HS giải -NX
-HS đọc cách giải khác
HS đổi vở KT bài của nhau theo nhóm đôi
-HS đọc yêu cầu bài và chữa bài-NX
-2HS phát biểu.
* BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
CHÍNH TẢ (Nghe viết )
CHIẾC ÁO BÚP BÊ
I Mục tiêu :
-Nghe viết chính xác , đẹp đoạn văn Chiếc áo búp bê .
-Làm đúng bài tập chính tả phân biệt s/x hoặc vần ât / âc.
-Rèn ý thức giữ gìn VSCĐ
II Đồ dùng dạy học :
-Viết sẵn bài tập 2a.
-Bảng phụ, bút dạ .
III Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC :3’
B. Bài mới :32’
* Giới thiệu bài
*Hướng dẫn chính tả.
a, Tìm hiểu nội dung .
b, Hướng dẫn viết từ khó .
c, Viết chính tả .
d, Soát lỗi và chấm bài .
* Luyện tập .
Bài 2:
Đáp án :
Mùa xuân đã đến .Từng đàn chim én từ dãy núi biếc đằng xa bay tới , đuổi nhau chungh quanh những mái nhà .Mùa xuân đã đến hẳn rồi, đất trời lại thêm một lần nữa đổi mới , tất cả những gì sống trên trái đất lại vươn lên mà sinh sôi nảy nở với một sức mạnh khôn cùng.
C. Củng cố dặn dò :2’
-Gọi học sinh lên bảng viết : lỏng lẻo , nóng nảy , lung linh , nôn nao ....-GVNhận xét .
-GV giới thiệu
- Bạn nhỏ đã khâu cho búp bê một chiếc áo đẹp như thế nào ?
- Bạn nhỏ đối với búp bê như thế nào ?
-Tìm các từ khó viết trong bài ?
-GV đọc cho HS viết từ khó.
-Bài chính tả thuộc thể loại nào ?
-Khi viết chính tả ta lưu ý gì ?
-GV đọc cho HS viết bài.
-GV đọc cho HS soát lỗi,chấm bài và chữa lỗi
*- HS đọc yêu cầu bài 2 ( trang 30 vở chính tả mới )
HS làm bài
Chữa bài NX
-Nhận xét tiết học
-2HS viết trên bảng .Cả lớp viết nháp-NX
-Một chiếc áo rất đẹp cổ cao , tà loe , mép áo nền vải xanh , khuy bấm như hạt cườm
- Rất yêu thương búp bê
-Phong phanh , xa tanh , loe ra
-2HS viết ở bảng.Cả lớp viết nháp -NX
-HS nghe , viết chính tả vào vở
-HS soát lỗi đổi chéo vở
-HS đọc bài tập 2 .
--Chữa bài nhận xét .
HS thi tiếp sức làm bài
-HS đọc yêu cầu , chữa bài , nhận xét .
HS nghe
* BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
LỊCH SỬ
NHÀ TRẦN THÀNH LẬP
I.Mục tiêu:
-HS biết sau nhà Lí là nhà Trần, kinh đô vẫn ở Thăng Long, tên nước vẫn là Đại Việt.
-Nêu được tổ chức bộ máy hành chính nhà nước pháp luật quân đội thời Trần.
-Thấy được mối quan hệ gần gũi thân thiết giữa vua với quan , giữa vua với dân với thời Trần
-Giáo dục lòng am hiểu lịch sử.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa.
-Phiếu học tập.
III.Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A Kiểm tra bài cũ:3’
B Dạy bài mới :35’
Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Hoàn cảnh ra đời của nhà Trần.
Hoạt động 2 : Nhà Trần xây dựng đất nước.
C.Củng cố dặn dò:2’
-Thuật lại diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ 2?
-GV giới thiệu bài
*Gọi HS đọc đoạn đầu và trả lời các câu hỏi sau
- Hoàn cảnh nước ta cuối thế kỉ XII ntn?
-Trong hoàn cảnh đó nhà Trần đã thay thế nhà Lý ntn?
-GV KL,chuyển ý
*Gọi đọc phần còn lại.
-Y/c HS làm phiếu
Điền thông tin còn thiếu vào sơ đồ sau bộ máy nhà nước thời Trần từ trung ương đến địa phương
- Nhà Trần làm gì để xây dựng quân đội?
-Nhà trần đã làm gì để phát triển nông nghiệp ?
-Quan hệ giữa vua với dân ntn?
-Những việc làm trên của các vua nhà Trần nhằm mục đích gì ?
- Cho quan sát tranh H1 (trang 37)
-GV giảng tranh .GV KL
-Qua giờ học này ta ghi nhớ điều gì?
- Kể tên 1 số ông vua thời Trần
-NX tiết học
-HS thuật lại-NX
-HS đọc và trả lời
- Nhà Lý suy yếu , nội bộ lục đục
- Vua Lý Huệ Tông không có con trai...Nhà Trần thành lập năm 1226.
-HS đọc thảo luận nhóm4 điền phiếu
Vua
12 lộ
Phủ
Châu, huyện
Xã
- Trai tráng khoẻ mạnh được tuyển quân đội.
-Đặt thêm chức khuyến nông...
- Thoải mái , có oan thì cầu khẩn...
- Xây dựng đất nước dân đã ghi nhớ công lao..
* BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2018
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
DÙNG CÂU HỎI VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC
I Mục tiêu :
-Biết được một số tác dụng khác của câu hỏi .
-Nhận biết được tác dụng cuả câu hỏi.
-Bước đầu biết dùng câu hỏi vào mục đích khác thái độ khen chê ,sự khẳng định ,phủ định ,yêu cầu mong muốn trong những tình huốngcụ thể.
II Đồ dùng dạy học :
-Chép sẵn bài 1 phần nhận xét
III . Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục-các phương pháp dạy học tích cực
-Kĩ năng giao tiếp : thể hiện thái độ lịch sự trong giao tiếp; lắng nghe tích cực
-Làm việc nhóm- chia sẻ,trình bày 1 phút, đóng vai.
IV Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A .KTBC :3’
B. Dạy bài mới :35’
Hoạt động 1:Giới thiệu bài :
Hoạt động 2:Tìm hiểu phần nhận xét :
Ghi nhớ :
Hoạt động 3 :Luyện tập :
Bài 1 :Đáp án
a,d: yêu cầu
b,c: chê trách
Bài 2:
a, Bạn có thể chờ hết giờ sinh hoạt ,chúng mình cùng nói chuyện được không ?
b,Sao nhà bạn sạch sẽ ,ngăn nắp thế ?
c,Bài toán không khó .thế nhỉ?
d,Chơi diều cũng thích chứ ?
Bài 3:-Đặt câu hỏi khen chê : Sao bạn giỏi thế ?
-Đặt câu hỏi khẳng định ,phủ định
Một bạn chỉ thích tiếng Pháp em nói với bạn ‘’Tiếng Anh cũng hay chứ ?’’
Tiếng Anh thì hay gì ?
-Yêu cầu mong muốn :
Em ra ngoài cho chị học bài được không ?
C .Củng cố dặn dò :2’
-Gọi HS đặt 2 câu hỏi
- Câu hỏi dùng để làm gì ?
-GV giới thiệu bài
-Cho thảo luận cặp đôi
-Gọi đọc phần VD
- Tìm câu hỏi trong đoạn văn ?
-Các câu hỏi của ông Hòn Rấm có dùng để hỏi về điều chưa biết không ?
- Nếu không chúng được dùng làm gì ?
-Câu ‘’Chứ sao ‘’của ông Hòn Rấm không dùng để hỏi .Vậy câu hỏi đó có tác dụng gì ?
- Ngoài tác dụng để hỏi những điều chưa biết câu hỏi còn dùng để làm gì ?
-GV ghi ,ghi nhớ lên bảng
-Cho thảo luận cặp đôi làm bài 1
Các câu hỏi sau dùng để làm gì ?
-Gọi HS đọc các câu hỏi trong SGK ở bài 1-GV NX sửa sai.
- Câu hỏi dùng để làm gì ?
-Cho thảo luận nhóm 4
-Nhóm đưa câu hỏi nhóm nêu tình huống
-Đại diện nhóm phát biểu-NX
-Cho đọc yêu cầu bài 3 và làm vào vở
-Gọi đọc bài NX
- Câu hỏi dùng để làm gì ?
-NX giờ học
-HS trả lời-NX
-HS đọc phần VD
-Thảo luận và làm bài
- Sao chú mày nhát thế ?
Chứ sao?...
- Không phải hỏi điều chưa biết
- Dùng để chê cu Đất
-Muốn khẳng định đất có thể nung .
-Dùng để khen ,chê ,khẳng định
-HS nêu ghi nhớ SGK
-HS đọc câu hỏi và trả lời
-HS thảo luận nhóm 4
-Đọc các tình huống và trả lời
-HS đọc yêu cầu làm bài 3 vào vở
Đọc bài NX
-HS đọc phần ghi nhớ
* BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN
CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH
I Mục tiêu :
-Giúp HS thực hiện được phép chia một số cho một tích .
-Biết vận dụng vào cách tính thuận tiện hợp lý .
-Rèn kỹ năng tính toán cho HS .
II.Đồ dùng dạy học:
-Phấn màu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KTBC :3’
-Gọi HS làm bài cũ
67494: 7;238057 :8
-2HS làm ở bảng- NX
-Cả lớp làm ra nháp
B .Dạy bài mới :35’
*Giới thiệu bài :
*Hướng dẫn bài mới :
a.So sánh giá trị các biểu thức:
24 :( 3 x2 )= 24 :6 =4
24 :3 :2 = 8 :2 = 4
24 :2 :3 = 12 :3 =4
Vậy : 24 :(3 x 2 )=24 :3:2=24 :2:3
b.Tính chất một số chia cho một tích.
KL:
* Thực hành :
-GV giới thiệu bài
-GV giới thiệu ghi 3biểu thức
-Yêu cầu HS tính và NX
-So sánh giá trị 3 biểu thức trên?
-Biểu thức 24 :( 3 x2) có dạng như thế nào? Khi tính giá trị biểu thức này em làm như thế nào?
-Em có cách tính nào khác mà vẫn tìm được giá trị của
24 :( 3 x2)=4?
-3và2 là gì trong biểu thức24 :( 3 x2)?
- Khi chia một số cho một tích ta làm như thế nào ?
-HS tính và so sánh -NX
- Giá trị 3 biểu thức bằng nhau.
-1số chia cho 1 tích-tính tích 3x2=6 rồi lấy24:6
-Lấy 24 :3 :2 hoặc 24 :2 :3
-Là các thừa số của tích( 3 x2)
-HS nêu KL như SGK
Bài 1 :Tính
a, C1 50 :(2 x5 )= 50 :10 =5
C2 50 :2 :5 = 25 :5 = 5
C3 50 :5 :2 = 10 :2 = 5
-Gọi đọc yêu cầu bài 1
-Y/c HS làm bài- NX sửa sai.
- Khi chia một số cho một tích ta làm ntn ?
-2 HS chữa bài NX
Bài 2 :
150:50 = 150 :(10 x5 )
= 150 :10 :5 = 15 :5 =3
80 :16 = 80 :( 8 x2 )
= 80 :8 :2 = 10 :2 =5
-Gọi đọc yêu cầu bài 2
-GV viết 60:15Y/c HS chuyển thành phép chia 1 số cho 1 tích,tính giá trị.
-Gọi chữa bài -NX
-Ta đưa về dạng toán nào ?
-HS đọc yêu cầu bài
-HS chữa bài
-Một số chia cho một tích
Bài 3 : ( chiều)
Số vở hai bạn mua là :
3 x2 = 6 (quyển )
Giá tiền mỗi quyển vở là :
7200 :6 =1200 (đồng )
Đáp số :1200 đồng
C.Củng cố dặn dò :2’
-Gọi đọc yêu cầu bài 3
-Đầu bài cho gì? yêu cầu tìm gì ?
- Muốn tìm số tiền ta phải tìm gì trước ?
-Gọi chữa bài NX
- Ai có cách giải khác ?
-Khi chia một số cho một tích ta làm như thế nào ?
-NX giờ học
-HS đọc yêu cầu bài 3
-HS phân tích đề
-Tìm số vở hai bạn mua
-HS chữa -NX
-HS đọc cách 2 NX
HS đổi vở KT bài của nhau theo nhóm đôi
* BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỊA LÝ
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở
ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
I Mục tiêu :Sau bài học HS biết :
-Trình bày được một số đặc điểm tiêu biểu của hoạt động sản xuất( trồng trọt và chăn nuôi) của người dân ởđồng bằng Bắc Bộ.
-Đồng bằng Bắc Bộ là vựa lúa lớn thứ hai ,nuôi nhiều lợn gà vịt ,trồng nhiều rau xứ lạnh,nuôi nhiều lợn gia cầm .
-Nhận xét nhiệt độ của Hà Nội tháng 1,2,3 từ đó biết đồng bằng Bắc bộ có mùa đông lạnh.
-Có ý thức tìm hiểu về hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ,trân trọng kết quả lao động của họ .
II Đồ dùng dạy học:
-Các hình trong SGK,bản đồ.
III Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KTBC :3’
- Nêu đặc điểm về nhà ở và làng xóm của người dân ởđồng bằng Bắc Bộ?
-HS trả lời-NX
B.Dạy bài mới :35’
* Giới thiệu bài :
Hoạt động 1:Vựa lúa lớn thứ hai của cả nước .
Mục tiêu:Trình bày đặc điểm chính về sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng Bắc Bộ.Biết quy trình sản xuất lúa gạo
-Cho quan sát tranh và bản đồ
-Thảo luận trả lời câu hỏi
-Tìm ba nguồn lực giúp đồng bằng Bắc Bộ là vựa lúa lớn thứ hai của cả nước ?
-GV KL
-Quan sát các hình trong SGK hãy kể các công việc sản xuất lúa gạo?
-Em có nhận xét gì về việc sản xuất lúa gạo của người nông dân?
-GV KL
-HS đọc phần một ,quan sát bản đồ và trả lời câu hỏi
-Đất phù sa màu mỡ .Nguồn nước dồi dào .Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa
-HS quan sát tranh và kể
-Vất vả,kì công, theo quy trình.
Hoạt động 2:Cây trồng và vật nuôi thường gặp ở đồng bằng Bắc Bộ.
Mục tiêu:Biết đồng bằng Bắc Bộ ngoài lúa gạo còn nuôi nhiều lợn,gia cầm,trồng ngô khoai,cây ăn quả.
Hoạt động 3 :Vùng trồng rau xứ lạnh.
Mục tiêu:Biết đồng bằng Bắc Bộ trồng nhiều rau xứ lạnh và nguyên nhân vì sao.
C .Củng cố dặn dò :2’
-Cho thảo luận nhóm 4 làm bài ghi vào bảng nhóm
- Đồng bằng Bắc Bộ thường trồng những loại cây nào ?
- Nuôi những con vật nào ?
Cây trồng
Vật nuôi
Ngô khoai
Lạc đỗ
Cây ăn quả
Trâu ,bò ,lợn
Vịt ,gà
đánh bắt cá
-GV KL
-Cho quan sát bảng số liệu thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi
-Hà Nội có mấy tháng nhiệt độ dưới 20 0c? Đó là những tháng nào ?
- Mùa đông ở đồng bằng Bắc Bộ kéo dài mấy tháng ?
-Nhiệt độ thấp vào mùa đông có thuận lợi, khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp?
- Vào mùa đông thích hợp trồng những lọai rau nào ?
- Kể tên các loại rau xứ lạnh ?
- Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ phải có những biện pháp gì để cây trồng và vật nuôi phát triển tốt ?
-GV KL
- Qua bài học này ta ghi nhớ điều gì?
-NX giờ học
-HS quan sát tranh ảnh và điền vào phiếu
-Các nhóm dán bảng NX
-HS quan sát và nêu
-Tháng 1,2,3,12
-3->4 tháng
-Trồng cây vụ đông,1 số cây bị chết.
- Rau xứ lạnh
- Bắp cải ,su hào ,xà lách,cà rốt
- Phủ xanh ruộng mạ ,che đậy chuồng trại
-HS đọc ghi nhớ SGK
* BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUAN 14.doc