Thực hành
a, Luyện đọc
* Đọc bài tiết 1
- Đọc bài trên bảng lớp
- Đọc SGK.
- GV nhận xét.
* Đọc câu ứng dụng
- Hs quan sát tranh: Trong tranh vẽ gì?
- Hs đọc thầm, 2 Hs đọc to
- Hs tìm tiếng chứa vần mới: phân tích, đánh vần, đọc.
- Gv đọc, hướng dẫn.
- Hs đọc, Gv chỉnh sửa.
c. Luyện nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Yêu cầu Hs quan sát tranh.
- Bức ảnh chụp những cảnh gì?
30 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 863 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối lớp 1 - Tuần 24, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tròn chục ta thấy có gì khác với cộng các số có 2 chữ số k tròn chục?
- Gv hệ thống bài. Nhận xét giờ học.
- Giao bài tập về nhà và nhắc HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập
Bài 1: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm.
a. Số 30 gồm.chục và .đơn vị
b. Số 90 gồm .chục và .đơn vị.
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 70, 10,20, 80, 50.
- Nhận xét bổ sung.
- HS nhắc lại đầu bài
- HS thực hành
- 30 que tính
- 20 que tính
- 50 que tính
- Em lấy 30 + 20.
30 + 20 = 50 hoặc 3 chục + 2 chục = 5 chục
- Lắng nghe
- 3 chục và 0 đơn vị
- 2 chục và 0 đơn vị.
- Số 0 thẳng số 0, số 2 thẳng số 3
- Theo dõi, lắng nghe
3
0
Tính từ phải qua trái:
* 0 cộng 0 bằng 0, viết 0.
* 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
2
0
5
0
Vậy 30 + 20 = 50
- 2 em lên bảng.
VD: 40 + 10, 50 + 40, .
- Hs nêu yêu cầu: tính
- Viết kết quả thẳng hàng với các số trong phép tính.
- Hs làm bài.
40
50
10
60
30
30
40
70
20
30
70
90
80
80
60
- HS nhận xét vể kết quả và cách viết số.
- 1- 2 em nêu.
*Tính nhẩm:
- 20 còn được gọi là 2 chục.
- 30 còn được gọi là 3 chục.
- 2 chục cộng 3 chục bằng 5 chục
20 + 30 = 50
- Hs làm bài
50 + 10 = 60
50 + 40 = 90
20 + 20 = 40
40 + 50 = 90
30 + 50= 80
20 + 70 = 90
- Cá nhân đọc nối tiếp kết quả bài làm của mình.
- Các số trong phép tính và kết quả đều giống nhau. Nhưng vị trí khác nhau.
- Cho ta kết quả bằng nhau ( kết quả không thay đổi)
- 1- 2 em đọc
+ Thùng 1 đựng 20 gói bánh
Thùng 2 đựng 30 gói bánh
+ Cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh?
+ Phép tính cộng.
- Hs làm bài.
Bài giải
Cả hai thùng có số gói bánh là:
20 + 30 = 50( gói bánh)
Đáp số: 50 gói bánh.
- Nhận xét bổ sung
- Số gói bánh đựng trong 2 thùng là:
30 + 20 = 50
- HS nêu
- ... là số có 2 chữ số và có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
- HS nghe và nhận xét cho nhau.
Nghe và quan sát
Nhìn và làm theo cô và bạn
Làm theo GV
Nhìn bạn làm theo
Nêu chậm lại theo giáo viên
Nói lại theo bạn
Nhìn bạn làm theo
Ngồi nghe
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy...................................................................................
.........................................................................................................................
---------------------- & --------------------------
Học vần
BÀI 101: UÂT, UYÊT
I. MỤC TIÊU
1, Kiến thức
- Hs đọc, viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
- Đọc được từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
- Tìm được tiếng, từ chứa vần uât, uyêt.
* HSKT: Biết viết được vần, từ trong vở tập viết, đọc được vần, từ theo bạn, theo cô hướng dẫn.
2, Kỹ năng
- Rèn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho hs
3, Thái độ
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG
- GV: Tranh minh hoạ( sgk)
- HS: Bộ chữ thực hành. Vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HSKT
A. Kiểm tra bài cũ
- Y/c hs đọc bài 100 trên bảng + SGK
- Nhận xét, tuyên dương hs đọc tốt
- Yêu cầu học sinh viết bảng con: mùa xuân
- Nhận xét, tuyên dương hs viết đẹp
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Bài 101
2. Dạy học bài mới
* Dạy vần uât: Gv cài bảng
+ Hãy so sánh vần uât và uân
- Hãy ghép vần uât
+ Hãy phân tích vần uât
+Ai đánh vần được
+ Hãy đọc trơn
+ Cô có vần uât, hãy tìm và ghép tiếng xuất
+ Hãy phân tích tiếng em vừa ghép được.
+ Yêu cầu Hs đánh vần và đọc.
- Yêu cầu Hs quan sát tranh, giới thiệu từ sản xuất.
+ Trong từ sản xuất tiếng nào chứa vần mới.
- Gọi Hs đọc sơ đồ 1.
* Dạy vần uyêt (Quy trình tương tự vần uât).
+ So sánh vần uyêt và uât.
- Hs đọc sơ đồ 2.
- Hs đọc 2 sơ đồ.
HS giải lao
* Đọc từ ứng dụng
- Gv cài lần lượt các từ lên bảng.
luật giao thông băng tuyết
nghệ thuật tuyệt đẹp
- Yêu cầu Hs tìm tiếng chứa vần mới.
- Hãy phân tích + đánh vần + đọc.
- Gv đọc, giải nghĩa từ.
Luật giao thông: Luật mà khi đi trên đường phải tuân theo.
Băng tuyết: được tạo thành từ nước khi gặp nhiệt độ dưới 0 độ c.Nước ta băng tuyết thường xuất hiệnở các vùng như Sa Pa, Mẫu Sơn. Và đây chính là cảnh băng tuyết chụp được trên đỉnh Mẫu Sơn.
Tuyệt đẹp: đẹp hết sức, đến mức kì lạ khiến người ta thích thú, khâm phục.
- Gv chỉ theo và không theo thứ tự.
- Gọi Hs đọc lại toàn bài.
d. Luyện viết (5p)
- GV đưa: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
uât uyêt sản suất
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình
- Hướng dẫn HS viết bảng con
- Sau mỗi lần viết có uốn nắn cho HS
- GV nhận xét, sửa sai
- Ta vừa viết vần, từ gì?
Củng cố tiết 1
+ Chúng ta vừa học vần, tiếng,từ gì mới.
- Hs đọc lại toàn bài.
- Nhận xét tiết học.
- 5 - 6 Hs đọc
- Cả lớp viết
- Hs nhắc lại tờn bài
- Giống: Bắt đầu bằng u; và âm â giữa vần.
- Khác: uân kết thúc bằng n.
uât kết thúc bằng t.
- Hs thực hành ghép.
- uât: u + â + t.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc: u - ớ - tờ - uât.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc: uât.
- Hs thực hành ghép.
- Xuất: X + uât + ( / ).
- Xờ - uât - xuât - sắc - xuất (xuất )
- HS đọc.
- Tiếng xuất chứa vần uât.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- Giống: Âm đầu vần ( u ) và âm cuối t.
- Khác: uât có â..
uyêt có yê.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- 2 - 4 Hs đọc.
- Luật: L + uât + (.).
- Thuật: Th + uât + (.).
- Hs lắng nghe.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Quan sát
- Cả lớp chú ý lắng nghe.
- Cả lớp viết bài vào bảng con.
- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm
- uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
- uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
1 - 2 em thi đọc
- Theo dõi
- Ghép
-Đánh.v
- Đọc.tr
- Ghép
- Đánh.v
- Đọc tr
Nghe và đọc lại
- Q sát
Nghe và viết
Ngồi
nghe
Tiết 2
3. Thực hành
a, Luyện đọc
* Đọc bài tiết 1
- Đọc bài trên bảng lớp
- Đọc SGK.
- GV nhận xét.
* Đọc câu ứng dụng
- Hs quan sát tranh: Trong tranh vẽ gì?
- Hs đọc thầm, 2 Hs đọc to.
- Hs tìm tiếng chứa vần mới: phân tích, đánh vần, đọc.
- Gv đọc, hướng dẫn.
- Hs đọc, Gv chỉnh sửa.
c. Luyện nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Yêu cầu Hs quan sát tranh.
- Bức ảnh chụp những cảnh gì?
+ Đất nước ta có tên gọi là gì?
+ Em hãy nêu những cảnh trong SGK.
+ Ngoài cảnh có trong bài, em còn biết những cảnh đẹp nào của đất nước ta nữa?
+ Em có biết câu thơ hay câu ca dao, bài hát nào nói về cảnh đẹp của đất nước ta không?
- Gv đọc 1 số câu ca dao - tục ngữ nói về cảnh đẹp của quê hương ta.
+ Chủ đề luyện nói hôm nay có tiếng nào chứa vần mới?
đ/ Luyện viết
- Cho HS mở vở
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút, cách đặt vở.
- Yêu cầu HS viết bài ( GV lệnh cho HS viết từng dòng)
- Quan sát uốn nắn kịp thời
- Thu 4-5 bài nhận xét, đánh giá tại lớp
4. Củng cố, dặn dò(5p)
+ Hôm nay học vần, tiếng, từ gì mới.
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài.
- HS đọc lại toàn bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- 2-3 Hs đọc.
- 1- 2 Hs đọc.
- Tranh vẽ các bạn nhỏ đi chơi trong đêm trăng.
Những đêm nào trăng khuyết
Trông giống con thuyền trôi
Em đi, trăng theo bước
Như muốn cùng đi chơi.
- Khuyết: Kh + uyêt + (/).
- Hs ngồi nghe.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- Đất nước ta tuyệt đẹp.
- Bức ảnh chụp cảnh thác nước; ruộng bậc thang; cánh đồng lúa.
- Đất nước ta có tên gọi là: Việt Nam.
- Đà Lạt một thắng cảnh của đất nước.
- Sa Pa một nơi du lịch nổi tiếng của nước ta.
- Vịnh Hạ Long một kì quan của thế giới.
- Hs nêu:
Đồng Đăng có phố Kì Lừa
Có nàng Tô Thị, có chùa Tam Thanh.
- Bài hát: Quê hương tươi đẹp
- Hs lắng ghe.
- Tiếng khuyết chứa vần uyêt.
- HS thực hiện
- 1- 2 em đọc
- Ngồi ngay ngắn
- HS viết từng dòng vào vở: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
- HS nghe và rút kinh nghiệm
- uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
- Uât: Năm Bính Tuất, tường thuật...
- Uyêt: sò huyết, tuyết rơi, điểm xuyết...
- 1 HS đọc.
Lắng nghe và nhẩm theo
Đọc lại bài theo bạn HD
nói lại nội dung tranh theo bạn HD
Viết bài
Ngồi nghe
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy...................................................................................
.........................................................................................................................
---------------------- & --------------------------
Đạo đức
Tiết 24: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (T2)
( Đ/c Tính soạn, giảng)
---------------------- & --------------------------
Ngày soạn: 4/3/2018
Ngày giảng: Thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2018
Thể dục
TIẾT 24: BÀI THỂ DỤC- ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
( Đ/c Tính soạn, giảng)
---------------------- & -------------------------
Học vần
BÀI 102: UYNH, UYCH
I. MỤC TIÊU
1, Kiến thức
- Hs đọc, viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
- Đọc được từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
- Tìm được tiếng, từ chứa vần uynh, uych.
* HSKT: Biết viết được vần, từ trong vở tập viết, đọc được vần, từ theo bạn, theo cô hướng dẫn.
2, Kỹ năng
- Rèn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho hs
3, Thái độ
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG
- GV: Tranh minh hoạ( sgk)
- HS: Bộ chữ thực hành. Vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HSKT
A. Kiểm tra bài cũ (5p)
- Y/c hs đọc bài 101 trên bảng + SGK
- Nhận xét, tuyên dương hs đọc tốt
- Yêu cầu học sinh viết bảng con: nghệ thuật.
- Nhận xét, tuyên dương hs viết đẹp
B.Bài mới (30p)
1. Giới thiệu bài: Bài 102
2. Dạy học bài mới
a. Dạy vần uynh: Gv cài bảng
+ So sánh vần uynh và uya.
- Hãy ghép vần uynh.
- Hãy phân tích vần uynh.
+ Bạn nào đánh vần được.
+ Đọc trơn.
+ Có vần uynh, hãy tìm và ghép tiếng huynh.
+ Phân tích tiếng em vừa ghép được.
+ Yêu cầu Hs đánh vần và đọc.
- Hs quan sát tranh, giới thiệu từ phụ huynh.
+ Từ phụ huynh tiếng nào chứa vần mới.
- Gọi Hs đọc sơ đồ 1.
b. Dạy vần uych (Quy trình tương tự vần uynh).
? So sánh vần uynh và uych.
- Gọi Hs đọc sơ đồ 2.
- Gọi Hs đọc 2 sơ đồ.
HS giải lao
c. Đọc từ ứng dụng
- Gv cài lần lượt các từ lên bảng.
luýnh quýnh huỳnh huỵch
khuỳnh tay uỳnh uỵch
- Yêu cầu Hs tìm tiếng chứa vần mới: phân tích + đánh vần + đọc.
- Gv đọc, giải nghĩa từ.
- Gv chỉ theo và không theo thứ tự.
- Gọi Hs đọc lại toàn bài.
d. Luyện viết (5p)
- GV đưa: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
uych uynh phụ huynh
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình
- Hướng dẫn HS viết bảng con
- Sau mỗi lần viết có uốn nắn cho HS
- GV nhận xét, sửa sai
- Ta vừa viết vần, từ gì?
e. Củng cố tiết 1
- Chúng ta vừa học vần, tiếng, từ gì mới.
- Hs đọc lại toàn bài.
- Gv Nhận xét tiết học, chuyển tiết.
- 5 - 6 Hs đọc
- Cả lớp viết.
- HS nhắc lại bài
- Giống nhau: Đều có âm u và y.
- Khác nhau : uynh kết thúc bằng nh.
uya kết thúc bằng a.
- Hs thực hành ghép.
- uynh: u + y + nh.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc: u - y - nhờ - uynh.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc: uynh.
- Hs thực hành ghép.
- Huynh: H + uynh.
- Hờ - uynh - huynh ( huynh).
- HS đọc.
- Tiếng huynh chứa vần uynh.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- Giống: Âm u & y.
- Khác: uynh kết thúc bằng nh.
Uych kết thúc bằng ch.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- Gọi 2 - 4 Hs đọc.
- Luýnh: L + uynh + (/).
- Huỳnh: H + uynh + (`).
- Hs ngồi nghe.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
- 2 - 4HS.
- Quan sát
- Cả lớp chú ý lắng nghe.
- Cả lớp viết bài vào bảng con.
- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm
- uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
-uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
1- 2 em đọc
- Theo dõi
- Ghép
-Đánh.v
- Đọc.tr
- Ghép
- Đánh.v
- Đọc tr
Nghe và đọc lại
- Q sát
Nghe và viết
Ngồi
nghe
Tiết 2
3. Thực hành - Luyện tập
a.Luyện đọc
* Đọc bài tiết 1
- Đọc bài trên bảng lớp
- Đọc SGK.
- GV nhận xét.
* Đọc câu ứng dụng
- Hs quan sát tranh: Trong tranh vẽ gì?
- Gv giới thiệu đoạn ứng dụng.
- Gv chỉ bảng, yêu cầu Hs đọc thầm.
- Gọi 2 Hs đọc to.
- Hs tìm tiếng chứa vần mới: phân tích, đánh vần, đọc.
+ Hãy nêu cách đọc đoạn.
- Gv đọc, hướng dẫn.
- Gọi Hs đọc, Gv chỉnh sửa
c. Luyện nói
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Yêu cầu Hs QS tranh:
+ Trong tranh vẽ gì?
- Gv treo tranh: hãy lên chỉ từng loại đèn cho cô.
+ Đèn nào dùng điện để thắp sáng?
+ Đèn nào dùng dầu để thắp sáng?
+ Nhà em có những loại đèn nào?
+ Khi sử dụng các loại đèn này chúng ta phải chú ý điều gì?
=>Chúng ta phải chú ý sử dụng điện hợp lí. Khi sử dụng xong phải tắt bớt để không lãng phí điện. Nếu nhà bạn nào sử dụng đèn dầu thì cần phải chú ý dể xa những vật dễ gây cháy và để xa tầm tay trẻ em
+ Em hãy nói về một loại đèn em vẫn dùng để học bài hoặc ở nhà?
- Gọi vài Hs lên trình bày.
- Hs, Gv nhận xét, tuyên dương.
+ Chủ đề luyện nói hôm nay có tiếng nào chứa vần mới?
- Hãy đánh vần và đọc lại.
đ/ Luyện viết
- Cho HS mở vở
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút, cách đặt vở.
- Yêu cầu HS viết bài ( GV lệnh cho HS viết từng dòng)
- Quan sát uốn nắn kịp thời
- Thu 4-5 bài nhận xét, đánh giá tại lớp
4. Củng cố, dặn dò (5p)
+ Bài hôm nay chúng ta học vần, tiếng, từ gì mới?
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần vừa học.
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- GV nhận xét tiết học
- 1 - 2Hs đọc
- 1- 2 Hs đọc
- Tranh vẽ các bạn Hs đang trồng cây.
- Lớp đọc thầm.
- 2Hs đọc.
- Huynh: H + uynh.
- Ngắt hơi sau dấu phảy, nghỉ hơi sau dấu chấm.
- Hs lắng nghe.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
- Tranh vẽ đèn điện, đèn huỳnh quang, đèn dầu.
- 1 - 2 Hs lên chỉ.
- Đèn điện, đèn huỳnh quang dùng điện để thắp sáng.
- Đèn dầu dùng dầu đẻ thắp sáng.
- Nhà em có đèn điện, đèn huỳnh quang.
- Chúng ta phải chú ý sử dụng điện hợp lí. Khi sử dụng xong phải tắt bớt để không lãng phí điện
- Hs thảo luận theo cặp.
- Nhà em dùng đèn điện thắp sáng. Khi học bài em bật lên, khi học xong em lại tắt ngay.
- Tiếng huỳnh chứa vần uynh.
- HS thực hiện
- 1- 2 em đọc
- Ngồi ngay ngắn
- HS viết từng dòng vào vở: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
- HS nghe và rút kinh nghiệm
- uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch..
- 1 - 3 HS đọc.
Lắng nghe và nhẩm theo
Đọc lại bài theo bạn HD
nói lại nội dung tranh theo bạn HD
Viết bài
Ngồi nghe
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy...................................................................................
.........................................................................................................................
---------------------- & --------------------------
Toán
TIẾT 95: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Giúp Hs:
- Rèn luyện kỹ năng làm tính cộng ( đặt tính và tính) và cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100.
- Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng ( thông qua các ví dụ cụ thể).
- Rèn luyện kỹ năng giải toán.
* HSKT: Biết làm bài đơn giản theo bạn và cô HD, biết giữ trật tự trong lớp học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- C ác thanh thẻ, bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HSKT
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 em lên bảng làm bài.
- Mỗi em làm 1 bài
- Yêu cầu dưới lớp làm nháp bài 3.
- Nhận xét bài trên bảng
- Kiểm tra bài dưới lớp.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài
- Gv giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài.
b) Hướng dẫn làm bài tập: (T130)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
+ Bài 1 có mấy yêu cầu? Đó là những yêu cầu nào?
+ Hãy nêu lại cách đặt tính?
- Yêu cầu hS làm bài.
- Gọi 3 em lên bảng làm bài.
+
+
+
+
+
+
- Gv gọi Hs nhận xét. Gv nhận xét.
+ Em có nhận xét gì về kết quả của các phép tính trong bài tập 1?
=>Gv chốt lại:
Bài 2: Tính nhẩm
+ Bài 2 có mấy phần?
- Yêu cầu HS làm phần a
+ Hãy nêu lại cách nhẩm
- Gọi Hs đọc bài làm của mình, Gv ghi bảng. Kiểm tra bài dưới lớp, nhận xét bài trên bảng.
a) Củng cố cho Hs tính chất giao hoán của phép cộng:
- Gv chỉ vào 2 phép cộng: 30 + 20 = 50 và 20 + 30 = 50 hỏi:
+ Em có nhận xét gì về các số trong 2 phép tính này?
+ Vị trí của chúng như thế nào?
+ Kết quả của 2 phép tính ra sao?
=> Gv kết luận: Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
+ Ở phần b có gì khác với phần a?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi 2 em lên thi điền nhanh, yêu cầu dưới lớp đổi vở kiểm tra bài cho nhau.
- Nhận xét bài trên bảng. Kiểm tra bài dưới lớp.
Bài 3:
- Gọi Hs nêu đề toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- GV cho Hs làm ra vở.
- Gọi 1 em lên bảng làm
- Nhận xét bài trên bảng
- GV kiểm tra kết quả của tất cả Hs
- Hỏi HS câu lời giải và phép tính khác?
Bài 4: Nối (theo mẫu)
+ 60 + 20 = bao nhiêu? (Cách nhẩm).
+ Vậy nối như thế nào?
=>Vậy phải nhẩm kết quả của các phép cộng rồi mới nối cho chính xác.
- Hs làm bài. Gv ghi nội dung bài tập 4 lên bảng. Gọi 1 Hs lên bảng làm.
- N. xét bài, chốt lại cách cộng
3. Củng cố - Dặn dò
- Hôm nay ôn những ND nào?
+ Số tròn chục có đặc đ gì?
- Khi cộng các số tròn chục ta thấy có gì khác với cộng các số có 2 chữ số k tròn chục?
- Gv hệ thống bài. Nhận xét giờ học.
- Giao bài tập về nhà và nhắc HS chuẩn bị bài sau: Trừ các số tròn chục
Bài 1 Tính:
+
+
+
70 40 20
10 30 60
Bài 2 Tính nhẩm:
20 + 20 = 40 + 40 = 80 + 10 =
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
Có : 20 quyển vở
Thêm : 40 quyển vở
Có tất cả:quyển vở?
- Nhận xét bổ sung
- Dưới lớp nhận xét, đánh giá.
- HS nhắc lại
- Có 2 yêu cầu: + Đặt tính
+ Tính
- Hàng đơn vị thẳng với hàng đơn vị, hàng chục thẳng với hàng chục
40 + 20 10 + 70 60 + 20
30 + 30 60 + 20 30 + 40
- Hs làm bài cá nhân.
40 10 60 30 60 30
20 70 20 30 20 40
60 80 80 60 80 70
- HS nhận xét bổ sung
- Các kết quả đều có số 0 đứng sau
- Bài 2 có 2 phần a và b
- Hs làm bài.
30 + 20 =50
40 + 50 =90
10 + 60 =70
20 + 30 =50
50 + 40 =90
60 + 10 =70
- Cá nhân đọc nối tiếp.
+ Các số giống nhau.
+ Vị trí thay đổi.
+ Bằng nhau và bằng 50.
- Hs nhắc lại.
- Khác là có kèm theo đơn vị cm.
- HS làm bài
30cm + 10cm=40cm
50cm +20cm=70cm
40cm + 40cm=80cm
20cm +30cm=50cm
- 2 em cùng bàn kiểm tra.
- HS nhận xét
- 1-2 em nêu
Tóm tắt
Lan hái: 20 bông hoa.
Mai hái: 10 bông hoa.
Cả 2 bạn:bông hoa?
Bài giải
Cả hai bạn hái được số bông hoa là:
20 + 10 = 30 ( bông hoa)
Đáp số: 30 bông hoa.
- Nhận xét bổ sung
- Số bông hoa cả hai bạn hái được là:
10 + 20 = 30
+ Nhẩm 6 chục cộng 2 chục bằng 8 chục
60+20
40+40
20+20
10+60
30+20
30+10
10+40
40+30
+ Nối phép tính 60 + 20 với số 80 là kết quả của phép
800
800
800
800
- HS lắng nghe.
- Là số có 2 chữ số, có hàng đơn vị là 0
- Ta cộng các số hàng chục và hạ số 0 xuống
- Hs lắng nghe
- HS vê nhà thực hiện theo
Nghe và quan sát
Nhìn và làm theo cô và bạn
Nêu chậm lại theo giáo viên
Nhìn bạn làm theo
Nhìn bạn nối theo
Ngồi nghe
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy...................................................................................
.........................................................................................................................
---------------------- & -------------------------
Ngày soạn: 5/3/2018
Ngày giảng: Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2018
Học vần
BÀI 103: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1, Kiến thức
- Hs đọc, viết một cách chắc chắn các vần: uê, uy, uya, uơ, uân, uyên, uât, uyêt, uynh, uych đã học trong các bài từ 98 đến bài 102.
- Biết ghép các âm để tạo thành vần đã học.
- Đọc được từ, câu ứng dụng.
- Nghe và kể lại câu chuyện: Truyện kể mãi không hết.
- Tìm được tiếng, từ chứa vần ôn tập.
* HSKT: Biết viết được vần, từ trong vở tập viết, đọc được vần, từ theo bạn, theo cô hướng dẫn.
2, Kỹ năng
- Rèn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho hs
3, Thái độ
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG
- GV: Tranh minh hoạ( sgk)
- HS: Bộ chữ thực hành. Vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HSKT
A. Kiểm tra bài cũ(5p)
- Đọc: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch, luýnh quýnh, huỳnh huỵch.
- Đọc SGK.
- Viết bảng con: phụ huynh.
- Gv nhận xét, đánh giá và chữa cho HS ( viết từng tiếng 1( có thể cho viết chữ nhỏ)
B. Bài mới (30p)
1, Giới thiệu bài: Bài 103- Ôn tập
+ Trong tuần vừa qua chúng ta đã học các vần kết thúc bằng âm gì?
- Hs khác nhận xét.
- Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập các vần này.
2, Ôn tập
* Đọc các vần đã học
- Gv treo bảng vần yêu cầu Hs đọc các vần theo tay chỉ.
- Gv đọc tên vần cho Hs chỉ bảng.
- 1 Hs chỉ bảng - 1 Hs đọc.
* Ghép vần
- Đọc cho cô âm đứng đầu của hệ thống vần đang ôn.
- Đọc các âm ở cột thứ hai trong bảng vần.
- Hãy ghép thêm âm u vào trước các âm vừa học và đọc tên các vần ghép được.
-Hãy đọc tên các vần(theo và không theo thứ tự ).
* Đọc từ ứng dụng
- Gv cài các từ ứng dụng lên bảng chỉ cho Hs đọc thầm.
uỷ ban
hoà thuận
luyện tập
+ Hãy tìm tiếng chứa vần ôn?
- Gv đọc, giải nghĩa từ.
- Gọi Hs đọc lại các từ.
d. Luyện viết (5p)
- GV đưa: ủy ban, luyện tập.
ủy ban, luyện tập
- GV viết mẫu và nêu quy trình
- Hướng dẫn HS viết bảng con
- Sau mỗi lần viết có uốn nắn cho HS
- GV nhận xét, sửa sai
- Ta vừa viết từ gì?
c, Củng cố tiết 1(3p)
+ Chúng ta vừa học bài gì?
- Gọi Hs đọc lại bài.
- 3-4 Hs đọc.
- 2 - 3 Hs đọc.
- Cả lớp viết.
- 2 Hs nhắc lại.
- Hs nêu, Gv ghi lên góc bảng: uê, uy, uyên, uyêt, uân, uych, uynh, uơ.
- Hs lắng nghe.
- Cá nhân, ĐT.
- 3 - 5 Hs.
- 2 - 3 cặp.
- Âm u
- 3 - 4 Hs đọc: ê, ơ, y, ya, yên, ân, ât, yêt, ynh, ych.
u
ê
uê
u
ân
uân
ơ
uơ
ât
uât
u
y
u
yêt
u
ya
u
ynh
u
yên
u
ych
- 2 - 4 Hs đọc.
- Tiếng: uỷ, thuận, luyện
- Hs ngồi nghe.
- Cá nhân, nhóm
- Quan sát
- Cả lớp chú ý lắng nghe.
- Cả lớp viết bài vào bảng con.
- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm
- ủy ban, luyện tập.
- Bài ôn tập.
- 2 Hs đọc
- Theo dõi
- Đánh.v
- Đọc tr
Nghe và đọc lại
- Q sát
Nghe và viết
Ngồi
nghe
Tiết 2
3. Thực hành - luyện tập
a, Luyện đọc
* Đọc bài tiết 1(3p)
- Đọc bài trên bảng lớp: theo và không theo thứ tự.
- Đọc bài trong SGK.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
* Đọc câu ứng dụng (15p)
+ Yêu cầu HS quan sát tranh xem tranh vẽ gì?
- Đó là nội dung đoạn thơ ứng dụng: Yêu cầu HS đọc thầm, 2 HS đọc to.
+ Trong đoạn này tiếng nào chứa vần ôn: phân tích - đánh vần - đọc.
- Gv đọc - hướng dẫn.
c, Kể chuyện: Truyện kể mãi không hết(7p)
- Gv kể 2 lần.
+ Lần 1: Vừa kể vừa chỉ vào tranh kể lần lượt 4 đoạn theo 4 bức tranh.
+ Lần 2: Kể riêng từng đoạn, vừa kể vừa kết hợp hỏi Hs để giúp Hs nhớ từng đoạn.
Đoạn 1: Nhà vua đã ra lệnh cho những người kể chuyện, kể những câu chuyện thế nào?
Đoạn 2: Những người kể chuyện cho nhà vua nghe đã bị nhà cua làm gì? Vì sao họ lại bị đối xử như vậy?
Đoạn 3: Em hãy kể lại câu chuyện mà anh nông dân đã kể cho nhà vua nghe. Câu chuyện em kể đã hết chưa?
Đoạn 4: Thảo luận trong nhóm để biết vì sao anh nông dân được thưởng?
- Hs kể chuyện trong nhóm.
- Hs kể chuyện trước lớp.
- Gv nhận xét, tuyên dương.
+ Câu chuyện ca ngợi điều gì?
đ/ Luyện viết
- Cho HS mở vở
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút, cách đặt vở.
- Yêu cầu HS viết bài ( GV lệnh cho HS viết từng dòng)
- Quan sát uốn nắn kịp thời
- Thu 4-5 bài nhận xét, đánh giá tại lớp
4. Củng cố - dặn dò (3p)
+ Bài hôm nay chúng ta học bài gì?
- Gọi Hs đọc lại toàn bài
- Về nhà đọc, viết bài ra vở ô li
- Chuẩn bị bài giờ sau
- 1-2 HS đọc
- 2-3 Hs
- Tranh vẽ cảnh kéo cá trên biển.
- Hs ngồi nghe.
- Cá nhân, ĐT.
Tiếng thuyền: th + uyên + (\)
- HS đọc - Gv chỉnh sửa.
- Hs nêu tên chuyện kể.
- Hs ngồi nghe.
- Nhà vua ra lệnh tìm những người có tài kể chuyện nhưng điều quan trọng truyện phải kể mãi, không có kết thúc. Ai làm được sẽ được trọng thưởng, ai không làm được sẽ tống giam.
- Những người kể chuyện đều bị tống giam vào ngục. Vì câu chuyện của họ dù hay đến mấy cũng có kết thúc.
- Ở một làng kia, có một anh nông dân rất thông minh...
Anh cứ kể mãi như thế, vua muốn nghỉ anh cũng không cho nghỉ vì câu chuyện kể chưa hết.
- Vì câu chuyện anh kể không có kết thúc.
- 4 Hs nối tiếp kể từng đoạn của câu chuyện.
- 1 - 2 Hs khá giỏi kể toàn bộ câu chuyện.
- Câu chuyện ca ngợi trí thông minh của người nông dân.
- HS thực hiện
- 1- 2 em đọc
- Ngồi ngay ngắn
- HS viết từng dòng vào vở: ủy ban, luyện tập.
- HS nghe và rút kinh nghiệm
- Học bài ôn tập
- 2 - 3 Hs
Lắng nghe và nhẩm theo
Đọc lại bài theo bạn HD
nói lại nội dung tranh theo bạn HD
Viết bài
Ngồi nghe
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy...................................................................................
.........................................................................................................................
---------------------- & --------------------------
Thủ công
TIẾT 24: XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC
( Đ/c Tính soạn, giảng
---------------------- & --------------------------
Toán
TIẾT 96: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. MỤC TIÊU
- Giúp Hs biết làm tính trừ hai số tròn chục trong phạm vi 100. Đặt tính, thực hiện phép tính.
- Bước đầu biết nhẩm nhanh kết quả các phép trừ các số tròn chục trong phạm vi 100.
- Củng cố về giải toán có lời văn
* HSKT: Biết làm bài đơn giản theo bạn và cô HD, biết giữ trật tự trong lớp học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Que tính, bảng gài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HSKT
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 em lên bảng làm bài
- 2 em làm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an Tuan 24 Lop 1_12353981.doc