Giáo án các môn khối lớp 1 - Tuần 5 năm 2013

HỌC VẦN

 Bài 18: x - ch

A.Mục tiêu:

1.Kiến thức : Đọc được x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng. – Viết được x, ch, xe, chó. – Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.

2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã.

3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Xe bò, xe lu, xe ô tô.

 GD HS có ý thức học tập.

B.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : xe, chó; tranh câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Xe bò, xe lu, xe ô tô.

-HS: -SGK, vở tập viết, bộ chữ, bảng con,

C.Hoạt động dạy học: Tiết1

 1.Khởi động : Ổn định tổ chức

 2.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc và viết : u, ư, nụ, thư

 -Đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.

 -Nhận xét bài cũ.

 

doc26 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 656 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối lớp 1 - Tuần 5 năm 2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lại sơ đồ ¯­ -Đọc lại cả 2 sơ đồ Hoạt động 2:Luỵên viết: -MT:Viết đúng quy trình x-ch -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: -MT:HS đọc được các từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. -Đọc lại sơ đồ 1,sơ đồ 2. -Đọc lại toàn bài trên bảng Củng cố dặn dò ( nghỉ giải lao ) Tiết 2: Hoạt động 1:Luyện đọc +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : xe, chở, xã) +HD đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã Đọc SGK: Hoạt động 2:.Luyện viết: -MT:HS viết đúng âm và từ vừa học vào vở -Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS viết vào vở. GV chấm 1 số bài, nhận xét. Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói : Xe bò, xe lu, xe ô tô +Cách tiến hành : Hỏi: -Có những gì trong tranh? Em hãy chỉ từng loại xe? -Xe bò thường dùng để làm gì? -Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì? -Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì? Nó dùng để làm gì? -Còn có những loại xe ô tô nào nữa? - Thảo luận và trả lời: X - Giống : nét cong hở phải. - Khác : x còn một nét cong hở trái. - HS đọc (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :xe ch - Giống : chữ h đứng sau - Khác : ch bắt đầu bằng c, th bắt đầu bằng t - HS đọc (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng chó. Hs đọc CN N L - Viết bảng con : x, ch, xe, chó Thợ xẻ chì đỏ Xa xa chả cá - HS đọc: x xe ch chó - HS đọc CN L - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Xe ô tô chở cá về thị xã. - Thảo luận và trả lời : xe ô tô chở cá - Đọc thầm và ph/ tích tiếng : xe, chở, xã. - Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) - Đọc SGK(C nhân- đ thanh) - Tô vở tập viết : x, ch, xe, chó - Thảo luận và trả lời : Có nhiều xe trong tranh. 4: Củng cố dặn dò ; - GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc. - Tìm chữ vừa học... - Dặn ôn bài. Xem trước bài 19. Tiết : 3 THỦ CÔNG XÉ, DÁN HÌNH TRÒN I- Mục tiêu . - Kiến thức : HS biết được cacùh xé hình tròn . – Xé dán được hình tương đối tròn. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa thẳng. - Kĩ năng : HS xé, dán được hình vuông theo hướng dẫn . - Thái độ : Tôn trọng sản phẩm của mình vừa tạo ra . II- Chuẩn bị . - GV : Bài mẫu xé dán hình vuông hai tờ giấy màu khác nhau, giấy trắng làm nền , hồ dán , khăn lau tay. - HS : Giấy thủ công màu , giấy nháp có kẻ ô ,hồ dán , bút chì, vở thủ công, khăn lau tay . III- Các hoạt động dạy học . 1/ Kiểm tra bài cũ . - GV kiểm tra lại sản phẩm hình vuông. - GV nhận xét . 2/ Bài mới . * Hoạt động 3 . - GV hướng dẫn mẫu vẽ và xé hình tròn . + GV làm mẫu các thao tác và xé lấy tờ giấy thủ công màu . + GV làm thao tác xé theo đường vòng tròn. . Hướng dẫn dán hình . + Sau khi đã xé được hình tròn , GV hướng dẫn dán hình cho cân đối GV cho HS thực hành . + Sau khi xé được hình tròn HS tiến hành dán vào vở thủ công . + GV nhắc nhở HS khi dán sắp xếp hình cho cân đối , khi dán bôi hồ mỏng . IV- Nhận xét – dặn dò . - Về sản phẩm: các đường xé tương đối thẳng . - Về nhà chuẩn bị tiết sau học cho tốt hơn Tiết 1 TOÁN Số 8 A. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8. Biết so sánh các số trong pghạm vi 8, biét vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. 2. Kĩ năng: - Biết đọc, viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8, nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. 3. Thái độ: HS có ý thức học tập. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại +.Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Tiết trước em học số mấy ? Số 7 đứng liền sau số nào ? + Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 7 và 7 đến 1 ? + 7 gồm 6 và ? 5 và ? 4 và ? + Học sinh viết lại số trên bảng con. + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu số 8 Mt : học sinh có khái niệm ban đầu về số 8. -Cho học sinh quan sát tranh – Giáo viên hỏi : + Có mấy bạn đang chơi nhảy dây ? + Có thêm mấy bạn chạy đến tham gia ? +7 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ? - Quan sát tranh chấm tròn em hãy nêu 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ? GV yêu cầu HS lấy ra 7 que tính, sau đó lấy thêm 1 que tính nữa. ? – 7 que tính thêm 1 que tính nữa là mấy que tính? GV cho HS nhắc lại toàn bộ. - Giáo viên kết luận : 8 bạn, 8 chấm tròn, 8 con tính. Để ghi lại những đồ vật có số lượng là 8- người ta dùng chữ số 8 -Giới thiệu chữ số 8 in – chữ số 8 viết. Hoạt động 2 : Viết số Mt : Học sinh đọc, viết được số 8 , so sánh và nắm dãy số thứ tự từ 1 đến 8 và ngược lại -Giáo viên viết mẫu số 8 -Cho học sinh viết vào bảng con -Giáo viên nhận xét giúp đỡ học sinh yếu GV yêu cầu HS lấy que tính đếm từ 1 đến 8 -Gọi học sinh đọc lại dãy số -Giáo viên giới thiệu số 8 đứng liền sau số 7 và viết số 8 vào dãy số . Hoạt động 3: Thực hành Mt : vận dụng kiến thức vừa học vào bài tập GV hướng dẫn HS viết số 8. Theo dõi sửa sai. -Cho học sinh quan sát và ghi số thích hợp vào ô trống -Cho học sinh nhận xét các tranh để rút ra kết luận : - 8 gồm 7 và 1 - 8 gồm 6 và 2 - 8 gồm 5 và 3 - 8 gồm 4 và 4 -Giáo viên cho học sinh làm miệng bài tập ở sách Giáo khoa - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh quan sát lắng nghe trả lời : - Có 7 bạn - Có thêm 1 bạn 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn - 1 vài em lặp lại - 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 8 chấm tròn. Có tất cả 8 chấm tròn. - 1 số học sinh lặp lại. - 7 que tính thêm 1 que tính là 8 que tính. Tất cả có 8 que tính. - Học sinh lặp lại . HS nhắc lại: 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn. - Học sinh quan sát so sánh 2 chữ số - Học sinh gắn số trên bộ thực hành - Cho học sinh đọc : tám - Cho học sinh viết trên bàn. - Học sinh viết vào bảng con 4 lần . -1 Học sinh lên bảng ghi lại các số 1,2,3,4,5,6,7,8. -Học sinh đếm từ 1 – 8 và từ 8 – 1 -Nhận biết số 8 đứng liền sau số 7 Bài 1 : viết số 8 - HS viết Bài 2 : cấu tạo số 8 -Học sinh nêu yêu cầu của bài -Học sinh tự làm bài và chữa bài . -Học sinh nhận xét và nêu được cấu tạo số 8. -1 số em đọc lại cấu tạo số 8 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Học sinh nêu yêu cầu bài -1 học sinh làm miệng -Học sinh tự làm bài và chữa bài -Học sinh tự nêu yêu cầu bài 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? Số 8 đứng liền sau số nào ? - Số 8 lớn hơn những số nào ? những số nào bé hơn 8 - Nêu cấu tạo số 8 ? - Đếm xuôi, ngược trong phạm vi 8 - Dặn học sinh ôn bài và chuẩn bị bài hôm sau. - Nhận xét tiết học. Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2013 Tiết : 1 + 2 HỌC VẦN Bài 19 : s - r A.Mục tiêu: 1.Kiến thức : Đọc được s, r, sẻ, rễ; Tử và câu ứng dụng. – Viết được s, r, sẻ, rễ. – Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: rổ, rá. 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. Rèn kĩ năng viết đúng rõ ràng. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Rổ, rá. GD HS có ý thức học tập. B.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : sẻ, rễ; tranh câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Rổ, rá. -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con, bộ chữ, C.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : x, ch. xe, chó -Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xă. -Nhận xét bài cũ. KT BM 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm s, r. Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm s-r +Mục tiêu: nhận biết được âm s và âm r +Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm s: -Nhận diện chữ: Chữ s gồm : nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái. Hỏi : So sánh s với x? - Phát âm và đánh vần : s, sẻ. - Đọc lại sơ đồ ¯­ Dạy chữ ghi âm r: -Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược. Hỏi : So sánh r và s? -Phát âm và đánh vần : r và tiếng rễ - Đọc lại sơ đồ ¯­ -Đọc lại cả 2sơ đồ. Hoạt động 2 :Luyện viết : -MT:HS viết đúng quy trình r-s ,sẻ-rễ -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) Hoạt động 3 :Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: -MT:HS đọc được từ ứng dụng. -Cách tiến hành: HS đọc GV kết hợp giảng từ su su, chữ số, rổ rá, cá rô. -Đọc lại toàn bài trên bảng Củng cố dặn dò. ( nghỉ giải lao ) Tiết 2: Hoạt động 1:Luyện đọc + Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng + Cách tiến hành : - Đọc lại bài tiết 1 Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : rõ, số) +H/dẫn đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. Đọc SGK: Hoạt động 2 :Luyện viết: - MT:HS viết đúng r-s,sẻ-rể - Cách tiến hành :GV hướng dẫn HS viết vào vở. GV thu 1 số bài chấm điểm. Hoạt động 3 :Luyện nói: + Mục tiêu: Phát triển lời nói : Rổ, rá + Cách tiến hành : Hỏi: -Rổ dùng làm gì,rá dùng làm gì? Giảng: rá ở miền bắc dùng để vo gạo. -Rổ, rá khác nhau như thế nào? -Ngoài rổ, rá còn có loại nào khác đan bằng mây tre. Nếu không có mây tre, rổ làm bằng gì? s Thảo luận và trả lời: - Giống : nét cong - Khác : s có thêm nét xiên và nét thắt. HS đọc (Cá nhân- đồng thanh) - Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn sẻ. r - Giống : nét xiên phải, nét thắt - Khác : kết thúc r là nét móc ngược, còn s là nét cong hở trái. HS đọc (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng rễ. HS đọc CN L N - Viết bảng con : s, r, sẻ, rễ. Su su rổ rá Chữ số cá rô - HS đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp - HS đọc. - HS đọc lại bài tiết 1 (C nhân- ĐT) Bé tô cho rõ chữ và số - Thảo luận và trả lời : bé tô chữ, số - Đọc thầm và phân tích : rõ, số - HS đọc câu ứng dụng (C N- ĐT) - Đọc SGK(C nhân- đ thanh) - HS tô vở tập viết : s, r, sẻ, rễ - Thảo luận và trả lời: Rổ dùng để đựng rau, Rổ thưa, rá dầy hơn. 4: Củng cố dặn dò: GV chỉ bảng hoặc SGK HS đọc theo. Dặn HS ôn bài, chuẩn bị bài sau: Bài 20. Tiết : 4 Mĩ thuật Vẽ nét cong I.Mục tiêu : giúp hs -Nhận biết nét cong -Biết cách vẽ nét cong -Vẽ được hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích . II.Chuẩn bị : -Một số đồ vật có dạng hình tròn -Một số hình vẽ hay cảnh có hình là nét cong ( cây, dòng sông, con vật ) -Vở tập vẽ, bút chì, sáp màu III.Hoạt động dạy – học : 1)Khởi động : hát vui 2)Kiểm tra bài cũ : -Yc hs vẽ lại hình tam giác -Nhận xét 3)Bài mới : a.Giới thiệu : vẽ lên bảng 1 số nét cong, nét lượn sóng, nét cong khép kín và giải thích đây là nét cong . -Yêu cầu hs vẽ vào bảng con Chia nhóm phân vai trò b.Phát triển bài : *Hoạt động 1 : làm việc theo nhóm -Mong đợi : hs vẽ được các nét cong -Mô tả : hd hs vẽ các nét cong +Các hình quả, hoa, được vẽ từ nét cong -Theo dõi, giúp đỡ -Nhận xét khen ngợi *Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân -Mong đợi : hs vẽ vào vở tập vẽ, hình vẽ đẹp tô màu không chờm ra ngoài . -Mô tả : hd hs thực hành vẽ vườn hoa, vườn cây ăn quả Quan sát hỗ trợ Hd hs có thể vẽ vườn cây, hoa quả -Tô màu theo ý thích -Thu bài chấm c.Tổng kết – nhận xét – dặn dò : -Nhận xét chung tiết học -Tuyên dương bài vẽ đẹp -Dặn dò -Cả lớp tham gia -Vẽ trên bảng con, nêu cách vẽ -Quan sát chú ý láêng nghe -Vẽ vào bảng con các nét cong Ổn định nhóm -Quan sát và thực hành vẽ vào giấy nháp . -Một số em lên trình bày -Lớp nhận xét -Thực hành vẽ trên vở BT và tô màu theo ý thích . Tiết 5 Ngồi giờ lên lớp Chđ ®iĨm: “ Ch¨m ngoan häc giái ” I.Mơc tiªu: - §éng viªn häc sinh h¨ng h¸i thi ®ua häc tËp víi tinh thÇn nghiªm tĩc, trung thùc, s½n sµng chia sỴ, giĩp ®ì nhau trë thµnh con ngoan, trß giái, ch¸u ngoan B¸c Hå. - Gi¸o dơc tíi häc sinh ý thøc häc tËp tèt. II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn: Néi dung buỉi sinh ho¹t. III. C¸c ho¹t chÝnh: 1.ỉn ®Þnh tỉ chøc: Gi¸o viªn cho häc sinh xÕp hµng (1 líp = 3 hµng) líp trưởng b¸o c¸o sÜ sè líp.2. Chµo cê: H¸t Quèc ca - §éi ca – H« ®¸p khÈu hiƯu §éi. 3. Ho¹t ®éng chÝnh: +) C¸c em cã nhí lêi ghi nhí kh«ng? HSTL - GV cho c¶ lớp ®äc to “ V©ng lêi B¸c Hå d¹y Em xin høa s½n sµng ghinhí Lµ con ngoan trß giái Ch¸u B¸c Hå kÝnh yªu” + §Ĩ thùc hiƯn tèt lêi høa cđa nhi ®ång mçi chĩng ta ph¶i lµm g× ? Häc tËp Tèt. + Em hiĨu thÕ nµo lµ mét häc trß ngoan ? ( V©ng lêi thÇy c« cha mĐ, ngoan ngo·n, lƠ phÐp víi người lín, kÝnh träng người giµ, giĩp ®ì người yÕu h¬n m×nh - GV: Ph¶i lu«n nãi lƠ phÐp, kh«ng ®ược nãi tơc chưi bËy, ®¸nh c·i chưi nhau. + Mçi líp tuyªn d¬ng mét b¹n ngoan nhÊt, lƠ phÐp nhÊt. + Em hiĨu thÕ nµo lµ trß giái? ( Lu«n lu«n ®¹t ®iĨm tèt, häc thuéc bµi vµ lµm bµi trước khi ®Õn líp) - GV: nhËn xÐt vµ bỉ sung GV : Trong líp ph¶i chĩ ý nghe gi¶ng, kh«ng mÊt trËt tù, ghi chÐp bµi ®Çy ®đ , h¨ng h¸i ph¸t biĨu XD bµi, lµm bµi tËp ®Çy ®đ c« gi¸o giao cho. + Mçi líp cư 1 b¹n trong th¸ng 9 ®ược nhiỊu ®iĨm 9, 10 tuyªn dư¬ng. - GV ph¸t ®éng phong trµo: - Gãc häc tËp ë nhµ. - §«i b¹n cïng tiÕn - TiÕng kỴng häc bµi. - GV gi¶i thÝch tõng phong trµo trªn ®Ĩ häc sinh hiĨu ý nghÜa, t¸c dơng cđa tõng phong trµo ®ã. - Ph¸t ®éng häc sinh h¨ng h¸i häc tËp tèt ®Ĩ ®¹t häc sinh giái. 4. Cđng cè – DỈn dß: _ HS nh¾c l¹i buỉi ho¹t ®éng - NhËn xÐt buỉi H§ Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2013 Tiết 1 TOÁN SỐ 9 A. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9. Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. 2. Kĩ năng: - Biết đọc, viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9, nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. 3. Thái độ: GD HS có ý thức học tập. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại + Bộ thực hành toán các chữ số rời . C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Tiết trước em học bài gì ? Số 8 đứng liền sau số nào ? + Số 8 lớn hơn những số nào ? những số nào bé hơn số 8 ? + Nêu cấu tạo số 8 ? Đếm xuôi , ngược trong phạm vi 8 ? +3 em lên bảng làm toán 3 8 8 8 6 8 + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 8 3 8 7 8 5 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu số 9 Mt : Có khái niệm ban đầu về số 9. -Giáo viên cho học sinh xem tranh hỏi : Có mấy bạn đang chơi ? Có mấy bạn đang chạy đến ? 8 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ? -Cho học sinh quan sát tranh chấm tròn và tranh con tính . Giáo viên gợi ý học sinh nêu lên được nội dung tranh. -Giáo viên kết luận : 9 bạn, 9 chấm tròn, 9 con tính đều có số lượng là 9 . -Giới thiệu chữ số 9 in – chữ số 9 viết Hoạt động 2 : Viết số Mt : Học sinh viết được số 9 ,biết vị trí số 9 trong dãy số tự nhiên, so sánh và nắm được cấu tạo số -Hướng dẫn viết số 9 -Giáo viên nhận xét giúp đỡ học sinh yếu. -Yêu cầu học sinh lên bảng viết. -Giới thiệu vị trí của số 9 trong dãy số ( giúp HS biết số 9 liền sau số 8. Hoạt động 3: Thực hành Mt : vận dụng kiến thức vừa học vào bài tập ,nắm được cấu tạo số 9 GV hướng dẫn HS viết. - Cho học sinh quan sát tranh và viết các số phù hợp vào ô trống -Cho học sinh lặp lại cấu tạo số -Giáo viên hướng dẫn mẫu 1 bài . Gọi HS lên bảng làm bài. NX sửa sai. - Giáo viên cho học sinh tự làm bài. Lưu ý học sinh so sánh dây chuyền 7 < < 9 -Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi : -8 bạn đang chơi -1 bạn đang chạy đến -8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn. Có tất cả 9 bạn. - 1 số học sinh lặp lại -Có 8 chấm tròn thêm 1 chấn tròn là 9 chấm tròn . Có tất cả 9 chấm tròn. -Có 8 con tính thêm 1 con tính là 9 con tính .Có tất cả 9 con tính. -Học sinh lần lượt lặp lại - Học sinh so sánh 2 chữ số - Học sinh đọc số : chín - Gắn số 9 trên bộ thực hành -Học sinh viết trên bàn - viết bảng con -Viết dãy số từ 1 – 9 và đọc lại dãy số đó. - Học sinh lần lượt đếm xuôi, ngược trong phạm vi 9 - Học sinh làm bài. Bài 1 : viết số 9 - Học sinh nêu yêu cầu của bài HS viết số 9. Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống: - Học sinh tự làm bài và chữa bài. Qua sửa bài nhận ra cấu tạo số 9 -9 gồm 8 và 1 -9 gồm 7 và 2 -9 gồm 6 và 3 -9 gồm 5 và 4 Bài 3 : 89 78 98 98 89 97 99 79 96 Bài 4 : Điền số còn thiếu vào chỗ trống Số? 8 < 7 < 7 < < 9 > 8 > 7 6 < < 8 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? Số 9 đứng liền sau số nào ? - 8 thêm 1 được mấy ? Số 9 lớn hơn những số nào ? -Nêu cấu tạo số 9 ? - Nhận xét bài .- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. - Dặn học sinh ôn bài. Tiết 3 + 4 HỌC VẦN Bài 20 : k - kh A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Đọc được k, kh, kẻ, khế; Từ và câu ứng dụng. – Viết được: k, kh, kẻ, khế. – Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu. GD HS có ý thức học tập. B.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : kẻ, khế; Câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê - Tranh minh hoạ phần luyện nói : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu. -HS: - SGK, vở tập viết, bộ chữ, bảng con, C.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : r, rễ; s, sẻ -Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm k, kh. Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm k,kh +Mục tiêu: nhận biết được âm k và âm kh +Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm k: -Nhận diện chữ: Chữ k gồm : nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược. Hỏi : So sánh k với h? -Phát âm và đánh vần : k, kẻ - Đọc lại sơ đồ ¯­ Dạy chữ ghi âm kh - Nhận diện chữ: Chữ kh là chữ ghép từ hai con chữ: k, h Hỏi : So sánh kh và k? - Phát âm và đánh vần : kh và tiếng khế -Đọc lại sơ đồ ¯­ -Đọc lại 2 sơ đồ. Hoạt động 2:Luyện viết: - MT:HS viết đung quy trình k - kh,ke û- khế - Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút). Thu 1 số vở chấm điểm. Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: - MT:HS đọc được các từ ứng dụng. - Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. Tìm tiếng có vần vừa học. -Đọc lại sơ đồ 1,sơ đồ 2. -Đọc lại toàn bài trên bảng Củng cố dặn dò. ( nghỉ giải lao ) Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : -Đọc lại bài tiết 1. GV nhận xét, sửa sai. -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : kha, kẻ ) + Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. Đọc SGK: Hoạt động 2:Luyện viết: - MT:Viết đúng k-kh,kẻ-khế vào vở. - Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS viết theo dòng vào vở. Thu 1 số vở chấm điểm. Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói : ù ù, vo vo, ro ro, tu tu + Cách tiến hành : Hỏi:- Con vật, các vật có tiếng kêu thế nào? - Em còn biết tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không? - Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy, người ta phải chạy vào nhà không? - Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui? -Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật trên? k Thảo luận và trả lời: - Giống : nét khuyết trên - Khác : k có thêm nét thắt HS đọc (Cá nhân- đồng thanh) - Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn kẻ. kh - Giống : chữ k - Khác : kh có thêm h HS đọc (C nhân- đ thanh) - Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng khế. HS đọc CN L N - Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế Kẻ hở khe đá Kì cọ cá kho - HS đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp HS đọc - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê - Thảo luận và trả lời : chị đang kẻ vở - Đọc thầm và phân tích : kha, kẻ - Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) - Đọc SGK(C nhân- đ thanh) - Tô vở tập viết : k, kh, kẻ, khế. Thảo luận và trả lời - Tiếng sấm - Tiếng sáo diều 4: Củng cố dặn dò: - HS đọc lại bài. - Dặn HS học bài ở nhà. Tập viết bảng con, vở. Xem bài 21. Nhận xét tiết học. Thứ sáu ngày 20 tháng 9 năm 2013 Tiết : 1 + 2 Học vần Bài 21 : ÔN TẬP A.Mục tiêu: 1.Kiến thức : Đọc được: u,ư,x,ch,s,r,k,kh. Các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. – Viết được: u,ư,x,ch,s,r,k,kh. Các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. – Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện: Thỏ và sư tử. 2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. 3.Thái độ :Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết trong chuyện kể: Thỏ và sư tử. GD HS có ý thức học tập. B.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn -Tranh minh câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. -Tranh minh hoạ cho truyện kể: Thỏ và sư tử. -HS: -SGK, vở tập viết, bộ chữ, bảng con, C.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : k, kh, kẻ, khế; từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá; cá kho. -Đọc câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS a.Giới thiệu bài :Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ? - Gắn bảng ôn lên b. Hoạt động 1 : Ôân tập +Mục tiêu: HS đọc tốt âm và từ ứng dụng. +Cách tiến hành : Ôn các chữ và âm đã học : GV hướng dẫn HS đọc các âm vừa học. Treo bảng ôn Ghép chữ thành tiếng và luyện đọc : GV giới thiệu: - Cột dọc ghi phụ âm. - Hàng ngang ghi nguyên âm. HS nhìn bảng đọc đúng và nhanh các tếng két hợp được. c.Đọc từ ứng dụng: -Chỉnh sửa phát âm. -Giải thích nghĩa từ. d. Hoạt động 2:Luyên viết : -MT:HS viết đúng từ ứng dụng xe chỉ củ sả. -Cách tiến hành: Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) GV hướng dẫn HS viết theo từng dòng. Củng cố dặn dò. ( nghỉ giải lao ) Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng + Cách tiến hành : - Đọc lại bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an Tuan 5 Lop 1_12420392.doc