Giáo án các môn khối lớp 1 - Tuần học 6

I.Mục tiêu :

- Biết cách xé , dán hình quả cam .

- Xé , dán được hình quả cam . Đường xé có thể bị răng cưa . Hình tương đối phẳng . Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá .

Với HS khéo tay :

- Xé , dán được hình quả cam có cuống , lá . Đường xé ít răng cưa . Hình tương đối phẳng .

- Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước , hình dạng màu sắc khác .

- Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- T : ĐDDH, bài mẫu về xé, dán hình quả cam

- H : ĐD học tập, vở thủ công

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

1- Kiểm tra bài cũ:(3')

2- Bài mới: (29')

 

doc21 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 811 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối lớp 1 - Tuần học 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài mới - HS chỉnh sửa lỗi (nếu có) - HS đọc thầm các tiếng từ ứng dụng trong SGK - HS luỵên đọc. - HS chơi trò chơi. - HS quan sát chữ mẫu - HS viết lên không trung sau đó viết vào bảng con các chữ: q, qu , chợ quê - HS quan sát , phát âm và nhận diện âm và chữ ghi âm gi HS tìm chữ gi. - HS phát âm (CN – N -ĐL) - HS ghép tiếng: già phân tích tiếng . - HS đọc (CN – N -ĐL) - HS quan sát tranh vẽ minh hoạ SGK nêu từ khoá - HS đọc đánh vần , đọc trơn các tiếng -HS đọc bài (CN- N- ĐL) trên bảng. - HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh, đọc câu ứng dụng. - 2-3 HS đọc trơn câu ứng dụng - HS luyện đọc cá nhân , nhóm , ĐT - HS tìm tiếng có âm vừa học - HS quan sát chữ mẫu - HS viết lên không trung sau đó viết vào bảng con các chữ: HS chơi trò chơi. -HS đọc bài (CN- N- ĐL) - HS khác nhận xét bạn. -HS nêu câu ứng dụng. -HS đọc câu ứng dụng - HS quan sát tranh , nêu chủ đề luyện nói. - HS xung phong nói tự nhiên theo gợi ý của GV - HS liên hệ , xung phong nói - HS # nhận xét, bổ sung -2-3 HS nhắc lại ND bài viết - HS viết bài vào vở tập viết - HS nhắc lại các âm vừa học ĐẠO ĐỨC GIỮ GÌN SÁCH VỞ - ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( TIẾT 2) I/. MỤC TIÊU : - HS biết được tác dụng của sách vở , đồ dùng học tập - Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập - Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở đồ dùng học tập THMT: Giữ gỡn sách vở đồ dùng học tập cẩn thận,bền ,đẹp chớnh là thực hành tiết kiệm theo gương Bác - Tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở đồ dựng học tập II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chuẩn bị bài hát “ Sách bút thân yêu” Nhạc và lời : Bùi Đình Thảo .2/. Học sinh : Sách vở, bao bìa dán nhãn. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt đông của Giáo viên Hoạt đông của HS 1/. Kiểm tra bài Cũ Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập có lợi gì Nhận xét: . 2)Bài mới:-Giáo viên giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG 1 : Thi sách vở đẹp Mục tiêu :Khuyến khích Học sinh giữ gìn , bảo quản SGK, vở và đồ dùng học tập . - Yêu cầu của cuộc thi :Sách vở bạn nào đẹp , không dơ bẩn, quăn góc sẽ thắng trong cuộc thi , Phần thưởng .Thành phần chấm thi GVCN, Lớp trưởng, Lớp phó . Có 2 vòng thi : Thi ở Tổ , Lớp . Ban giám khảo công bố kết quả cuộc thi HOẠT ĐỘNG 2 Tập hát bài hát ” Sách bút thân yêu ơi”/ Mục tiêu :Giúp Học sinh biết sách vở là người bạn thân thiết và biết cách giữ gìn sách vở của mình . Giáo viên giới thiệu bài hát: Giáo viên hát từng câu +Giáo viên nhận xét : HOẠT ĐỘNG 3 MT : Kĩ năng giữ gìn đồ dùng sạch đẹp -Cho các em thấy được quyền được học của mình Giáo viên giới thiệu câu thơ, đọc mẫu. 3) Hoạt động nối tiếp: Nhận xét : Tuyên dương - GV yêu cầu HS thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hằng ngày. Nhận xét tiết học -hs trả lời. - Học sinh lắng nghe - Học sinh sắp xếp sách vở , đồ dùng học tập lên trên bàn . Các tổ kiểm tra trước, chọn 1- 2 em khá nhất để thi vòng 2. Tiến hành thi vòng 2 , cô giáo, lớp trưởng, lớp phó chấm bài . - Học sinh hát theo Giáo viên . cả lớp hát HS lắng nghe, đọc Cá nhân, bàn, đt . -HS thực hiện Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017 HỌC VẦN Bài 25: ng- ngh I. Mục tiêu: *Giúp HS sau bài học HS: - Đọc và viết được: ng, ngh, ngừ nghệ, cá ngừ, củ nghệ. - Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé. II. Đồ dùng dạy- học: - Bộ ghép chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 - Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra kỹ năng đọc , viết nội dung bài 24 : q- qu , gi - GV nhận xét, đánh giá Bài mới: - GV giới thiệu bài, ghi bảng ng Hoạt động 1 : Nhận diện chữ ng - GV ghi chữ ng lên bảng cho HS nhận diện chữ ng in, chữ ng viết. - GV yêu cầu HS cài chữ ng , nhận xét. - GV đọc mẫu – hướng dẫn cách đọc - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm - GV hướng dẫn HS ghép tiếng ngừ - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi. - GV yêu cầu HS quan sát tranh , xuất hiện từ : cá ngừ - HDHS đọc đánh vần , đọc trơn âm , tiếng , từ Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng, HDHS đọc từ ứng dụng: Ngõ nhỏ , ngã tư , nghệ sĩ , nghi ngờ - GV nhận xét, đánh giá. - GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ. Hoạt động 3: Trò chơi Hoạt động 4 : Viết bảng con: - GV hướng dẫn, kết hợp nêu quy trình viết các chữ: ng , cá ngừ - GV nhận xét, đánh giá. Tiết 2 - GV tranh giới thiệu bài, ghi bảng ngh Hoạt động 5 : Nhận diện chữ ngh - GV ghi chữ ngh lên bảng cho HS nhận diện chữ ngh in, chữ ngh viết. - GV yêu cầu HS cài chữ ng , nhận xét. - GV đọc mẫu – hướng dẫn cách đọc - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm - GV hướng dẫn HS ghép tiếng nghệ - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi. - GV yêu cầu HS quan sát tranh , xuất hiện từ : củ nghệ - HDHS đọc đánh vần , đọc trơn âm , tiếng , từ Hoạt động 6 : Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng, HDHS đọc từ ứng dụng: Nghệ sĩ , nghi ngờ - GV nhận xét, đánh giá. - GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ Hoạt động 7 : Viết bảng con: - GV hướng dẫn, kết hợp nêu quy trình viết các chữ: ngh , củ nghệ - GV nhận xét, đánh giá. Hoạt động 8: Trò chơi .Tiết 3 Hoạt động 9 : Luyện đọc lại : - GV hướng dẫn HS đọc phần bài tiết 1,2 trên bảng lớp - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi - GV cho HS quan sát tranh rút ra nội dung câu ứng dụng: nghỉ hè , chị kha ra nhà bé nga - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đoc. - Gọi lên bảng tìm và gạch chân âm mới vừa học có trong các từ ngữ và câu ứng dụng - GV nhận xét , củng cố - GV HD HS đọc bài trong SGK. Hoạt động 10 : Luyện nói: Chủ đề: bê , nghé , bé - GV cho HSQS tranh cho HS nêu chủ đề - ? Bê là con gì ? Nghé là con gì ? Con người khi còn nhỏ được gọi bằng từ nào ? 3 từ này đều giống nhau nét nghĩa nào ? Khi nhỏ bé biết làm gì -GV nhận xét , củng cố chủ đề Hoạt động 11 : Luyện viết: - GV HD HS viết bài vào vở tập viết - GV chấm, chữa một số bài cho HS. Củng cố – dặn dò: GV củng cố bài - 2 HS nối tiếp nhau đọc bài trong SGK bài 24; HS dưới lớp viết bảng con từ: quê nhà , giỏ cá - Nhận xét chữ viết của bạn - 2 HS nhắc lại đầu bài - HS quan sát , phát âm và nhận diện âm và chữ ghi âm ng - HS cài chữ ng vào bảng cài. - HS phát âm (CN – N -ĐL) ng - HS ghép tiếng: ngừ , phân tích tiếng. - HS đọc (CN – N -ĐL) - HS quan sát tranh vẽ minh hoạ SGK , nêu từ khoá - HS đọc đánh vần , đọc trơn các tiếng , từ phần bài mới - HS đọc thầm các tiếng từ ứng dụng trong SGK - 3-4 HS đọc trơn - HS luỵên đọc cá nhân , nhóm , đồng thanh -HS chơi trò chơi - HS quan sát chữ mẫu - HS viết lên không trung sau đó viết vào bảng con các chữ: ng, cá ngừ - 2 HS nhắc lại đầu bài - HS quan sát , phát âm và nhận diện âm và chữ ghi âm ngh - HS cài chữ ng vào bảng cài. - HS phát âm (CN – N -ĐL)nghệ - HS ghép tiếng: nghệ , phân tích tiếng nghệ - HS đọc (CN – N -ĐL) - HS quan sát tranh SGK , nêu từ khoá - HS đọc đánh vần , đọc trơn các tiếng , từ phần bài mới - HS quan sát chữ mẫu - HS đọc thầm các tiếng từ ứng dụng trong SGK - 3-4 HS đọc trơn - HS luỵên đọc cn , nhóm , đồng thanh - HS viết lên không trung sau đó viết vào bảng con các chữ: ngh, củ nghệ - HS chỉnh sửa lỗi (nếu có) -HS đọc bài (CN- N- ĐL) trên bảng lớp -HS khác nhận xét bạn. - HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh, đọc câu ứng dụng. - 2-3 HS đọc trơn câu ứng dụng - HS luyện đọc cá nhân , nhóm , ĐT - HS tìm tiếng có âm vừa học - 2 HS lên bảng tìm và gạch chân tiếng có âm ng , âm ngh .- HS # nhận xét -HS đọc bài (CN- N- ĐL) - HS khác nhận xét bạn. - HS qsát tranh , nêu chủ đề luyện nói. - HS xung phong nói tự nhiên theo gợi ý của GV - 2-3 HS nhắc lại ND bài viết - HS viết bài vào vở tập viết. TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 , biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 , cấu tạo của số 10 *BTCL: 1,3,4 II. Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng. -Tấm thẻ ghi từ 0- 10 III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: -Cho HS làm trên phiếu điền dấu > < = trong phạm vi 10 -Khoanh vào số lớn nhất. -GV nhận xét 2/ Bài mới: +Bài 1: Nối theo mẫu -Bài yêu cầu gì? -Thi đua lên điền nhanh dấu = giữa 3 tổ -GV chốt lại +Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống -Bài yêu cầu gì? -Có mấy hình tam giác? -Có mấy hình vuông? -GV chốt lại +Bài 4: > < = -Bài yêu cầu gì? -GV chốt lại +Bài 5: Số -Bài yêu cầu gì? -GV chốt lại. IV. Củng cố, dặn dò: -Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập chung. - Thực hành trên phiếu -1 HS lên bảng sửa bài -Lớp nhận xét - Nối theo mẫu - Đếm số con vật, đồ vật có trong tranh để nối với số thích hợp -Lớp nhận xét -Điền số thích hợp vào ô trống -10 hình tam giác -9 hình vuông. -Đếm và điền số hình vào ô. a/-> < = -Chơi tiếp sức trên phiếu/ 3 tổ -HS làm vào vở. b/Trong các số từ 0 đến 10: -Số bé nhất là: -Số lớn nhất là: -Điền số -Làm theo hướng dẫn GV. ----------------------------------------- THỦ CÔNG Xé dán hình quả cam I.Mục tiêu : - Biết cách xé , dán hình quả cam . - Xé , dán được hình quả cam . Đường xé có thể bị răng cưa . Hình tương đối phẳng . Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá . Với HS khéo tay : - Xé , dán được hình quả cam có cuống , lá . Đường xé ít răng cưa . Hình tương đối phẳng . - Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước , hình dạng màu sắc khác . - Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - T : ĐDDH, bài mẫu về xé, dán hình quả cam - H : ĐD học tập, vở thủ công III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: 1- Kiểm tra bài cũ:(3') 2- Bài mới: (29') a-Giới thiệu bài: b- Quan sát và nhận xét mẫu. - Cho học sinh quan sát tranh, bài xé dán mẫu hình quả cam. ? Nêu đặc điểm hình dáng, mầu sắc của quả cam GV: Nhận xét và nhấn mạnh đặc điểm của quả cam. c- Hướng dẫn mẫu: Xé dám của cam: Lấy tờ giấy mầu vàng, đánh dấu mặt sau, vẽ một hình vuông. - Xé rời hình vuông khỏi tờ giấy và xé 4 góc theo đường cong. - Chỉnh sửa quả cam theo đúng mẫu. Xé dán chiếc lá: Lấy giấy mầu xanh xé một hình chữ nhật, xé tờ giấy rời khỏi hình vuông, xé 4 góc hình chữ nhật theo đường vẽ, chỉnh sửa cho giống chiếc lá. Xé cuống lá: Lấy giấy mầu xanh, vẽ, xé dán hình chữ nhật dài. VI- Củng cố, dặn dò (2') - GV: Nhấn mạnh nội dung bài học Học sinh theo dõi. Quả cam hình tròn, phình ở giữa, phía trên có cuống và lá, phía dưới đáy hơn lõm. Học sinh quan sát các thao tác của giáo viên Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 , biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 , thứ tự của mỗi số tron dy số từ 0 đến 10 - BTCL: 1,3,4 II. Đồ dùng dạy học: -Sách Toán. -Bộ đồ dùng toán III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: - Cho HS làm trên phiếu điền dấu > < = trong phạm vi 10 - Khoanh vào số lớn nhất. - Khoanh vào số nhỏ nhất. - GV nhận xét 2/ Bài mới: +Bài 1: Nối theo mẫu - Bài yêu cầu gì? - Thi đua lên điền nhanh dấu = giữa 3 tổ -GV chốt lại +Bài 3: Số -Bài yêu cầu gì? -GV sửa bài và chốt lại +Bài 4: Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 a/ Theo thứ tự từ lớn đến bé b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn. -Bài yêu cầu gì? GV chốt lại. IV. Củng cố, dặn dò: -Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập chung. - Thực hành trên phiếu -1 HS lên bảng sửa bài -Lớp nhận xét - Nối theo mẫu - Đếm số con vật, đồ vật, cây cối có trong tranh để nối với số thích hợp -Lớp nhận xét -Điền số vào ô trống -Điền số theo thứ tự. -Xếp các số -Làm câu a- Sửa bài- lớp nhận xét. -Làm câu b- Sửa bài- lớp nhận xét. -HS thực hành- đọc lên ----------------------------------------- HỌC VẦN Bµi 26 : y , tr I Mục tiêu: Giúp HS : - HS đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà. - Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho mẹ cho bé ra y tá xã. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ. II.Đồ dùng dạy- học: Bộ ghép chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 - Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra kỹ năng đọc, viết nội dung bài 25: ng, ngh *HDD1: giới thiệu bài. (qua tranh). *HĐ2 nhận diện chữ. - GV viết chữ y và hỏi: ? Chữ y gồm những nét nào ghép lại ? Hãy so sánh chữ y và chữ u. - GV quan sát nhận xét. - GV phátt âm mẫu y. - Chữ y trong bài đứng một mình tạo nên tiếng y. - GV quan sát nhận xét. - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. - GVHD học sinh dọc trơn từ khoá: y tá. GV chỉnh sữa phát âm và nhịp đọc trơn cho HS. *HĐ3 :trò chơi nhận diện *HĐ4 : hướng dẫn viết chữ. - GV viết mẫu chữ y vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. - GV cho hs dựng ngón trỏ viết vào không trung và bảng con chữ y. -GV nhận xét và sửa lỗi cho HS. Tiết 2 *HĐ5: nhận diện chữ tr. - GV viết chữ tr và hỏi: ? Chữ tr gồm những âm nào ghép lại ? Hãy so sánh chữ t và chữ tr. - GV phát âm mẫu tr: - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - GVQS nhận xét. đánh vần tiếng tre - Ghép tiếng tre - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho HS. - GVHS học sinh đọc trơn từ khoá: tre già. GV chỉnh sữa phát âm và nhịp đọc trơn cho HS. *HĐ6 : Đọc từ ứng dụng - GV ghi bảng hướng dẫn đọc Cá trê, trí nhớ - GV nhận xét, đánh giá. -GV giúp HS hiểu nghĩa từ *HĐ7 : hướng dẫn viết chữ. - GV viết mẫu chữ tr, tre ngà vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. GV nhận xét và sửa lỗi cho HS. *HĐ8 : trò chơi viết đúng Tiết 3 *HĐ9: luyện đọc. - Luyện đọc lại toàn bộ bài trên bảng. - Cho HS luyện đọc theo dõi nhận xét. -GVYC quan sát tranh ? Trong tranh vẽ gì. ? Em bé được mẹ bế đi đâu. - GVYC đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa cho HS. - Tìm những tiếng chứa âm vừa học. - GV đọc mẫu câu ứng dụng.(hs đọc lại). *HĐ10: luyện núi. ? Chủ đề luyện nói hôm nay: nhà trẻ. - GV cho HS quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau: ? Trong tranh vẽ gì. ? Các em đang làm gì. ? Người lớn nhất trong tranh gọi là gì. ? Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào. - GV quan sát giúp đỡ - GVYC luyện nói trước lớp GV nhận xét. *HĐ11: luyện viết. - GV hướng dẫn hs tập viết y, y tỏ, tr, tre ngà vào vở tập viết. - GV quan sát giúp đỡ hs về cách để vở, cách cầm bút, tư thế ngồi...g v nhận xét và chấm bài. *HĐ.12: trò chơi 3/ Củng cố, dặn dũ: - GV chỉ bảng cho hs theo dõi và đọc lại bài trên bảng không theo thứ tự. - GV dặn HS học lại bài và làm bài tập. - HS nối tiếp nhau đọc bài trong SGK bài 25; HS dưới lớp viết bảng con - 2 HS nhắc lại đầu bài -HS: 1 nét móc ngược,có nét khuyết . -HS trả lời -HS: cả lớp cùng tìm. - HS phát âm . - HS dùng bộ chữ để ghép tiếng y -HS: đánh vần -HS đọc cả lớp, nhóm, cá nhân. -HS quan sát. -HS viết vào không trung. - HS viết bảng con. -HS: âm t và âm r. -HS trả lời. -HS phát âm. -HS: đánh vần - Ghép tiếng tre - HS đánh vần nhóm, cá nhân, lớp. -HS đọc cả lớp, nhóm, cá nhân. - HS qsát và đọc. - HS lên bảng gạch chân tiếng có âm đang học. -HS viết vào không trung, viết bảng con. -HS: đọc nhóm, cá nhân, cả lớp. - HS quan sát và nhận xét tranh - HS: trạm y tế, người mẹ... - Em bé được mẹ bế vào chạm y tế. - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - HS tìm. -HS: đọc tên bài luyện nói -HS: các em bé ở nhà trẻ. -HS: vui chơi - HS: chơi. -HS trả lời: bé vui chơi chưa học chữ. -HS: các cặp lần lượt luyện nói. -Tất cả HS đọc. Thứ năm ngày 12 tháng 10 năm 2017 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 , biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 , thứ tự của mỗi số tron dy số từ 0 đến 10 - BTCL: 1,3,4 II. Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: - Cho HS làm trên phiếu điền dấu > < = trong phạm vi 10 - Khoanh vào số lớn nhất. - Khoanh vào số nhỏ nhất. - GV nhận xét 2/ Bài mới: + Bài 1: Nối theo mẫu - Bài yêu cầu gì? - Thi đua lên điền nhanh dấu = giữa 3 tổ - GV chốt lại + Bài 2: Viết các số từ 0 đến 10. - Bài yêu cầu gì? - GV chốt lại + Bài 3: Số - Bài yêu cầu gì? - GV sửa bài và chốt lại + Bài 4: Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 a/ Theo thứ tự từ lớn đến bé b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn. - Bài yêu cầu gì? - GV chốt lại. + Bài 5: Xếp hình theo mẫu sau: Cho HS thực hành bằng đồ dùng học tập của mình. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập chung. - Thực hành trên phiếu - 1 HS lên bảng sửa bài - Lớp nhận xét - Nối theo mẫu - Đếm số con vật, đồ vật, cây cối có trong tranh để nối với số thích hợp - Lớp nhận xét - Viết các số từ 0 đến 10. - Giáo viên hướng dẫn- HS viết số vào dòng kẻ ô li vở. - Điền số vào ô trống - Điền số theo thứ tự. - Xếp các số - Làm câu a- Sửa bài- lớp nhận xét. - Làm câu b- Sửa bài- lớp nhận xét. - HS thực hành- đọc lên ----------------------------------------- HỌC VẦN bµi 27: ÔN TẬP I/ Môc TIÊU:* Gióp HS : - HS ®äc vµ viÕt thµnh th¹o ©m vµ ch÷ võa häc trong tuÇn : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr. - §äc ®­îc ®óng vµ tr«i ch¶y c¸c tiÕng, tõ øng dông, c©u øng dông. - Nghe hiÓu vµ kÓ l¹i mét ®o¹n truyÖn theo tranh chuyÖn tre ngµ. II/ §å dïng d¹y häc: - GV: Bé ghÐp ch÷ tiÕng viÖt. - HS: Bé ghÐp ch÷, b¶ng con, phÊn. III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 Bài cũ: - Gọi HS lên đọc và viết tiếng: y tá, tre ngà. - GV nhận xét. 2/ Bài mới: *HĐ1: giới thiệu bài. (trực tiếp). *HĐ2: các chữ và âm vừa học. - GV gọi HS đọc,viết. - GV đọc âm - GV giúp HS đọc bài, nhận xét. + Ghép chữ thành tiếng. - GV chỉ bảng ôn trên bảng lớp nói: ở cột dọc ghi các chữ vừa học trong tuần qua, hàng ngang là các chữ đã học. hãy ghép các các chữ ở cột dọc với các chữ ở hàng ngang. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - GV chỉ bảng 2 và hỏi: bảng 2 ghi những gì - GV cho HS ghép các từ ở cột dọc với các dấu thanh ở dòng ngang của bảng 2. - GV chỉnh sửa cách đánh vần,đọc cho HS. *HĐ3:trò chơi - GV chỉ vật thật hoặc trực quan, nhóm a phát âm tiếng chỉ vật thật, nhóm b ghép lại thành tiếng nhóm a vừa phát. *HĐ 4 :tập viết một số từ ngữ ứng dụng - GV hướng dẫn hs viết - GV kiểm tra và tuyên dương *HĐ5 : trò chơi viết đúng Tiết 2 *HĐ6: đọc từ ngữ ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. GV giải nghĩa một số từ ứng dụng: nhà ga, quả nho, tre ngà, ý nghĩa. *HĐ7:lắp ghép toa tàu từ ngữ *HĐ8 : tập viết các từ ngữ ứng dụng + Hướng dẫn viết chữ. - GV viết mẫu chữ vừa viết vừa hướng dẫn cách viết chữ : quả nho, tre ngà. - GV cho HS dùng ngón trỏ viết vào không trung,bảng con. - GV nhận xét và sửa lỗi cho hs. *HĐ9: trò chơi Tiết 3 *HĐ10: luyện đọc. - Luyện đọc lại các âm, từ và tiếng ứng dụng mới học ở tiết 1, 2 - Gọi HS luyện đọc theo dõi nhận xét. - GV chỉnh sửa cho hs và giải thích : nghề xẻ gỗ, nghề giã giò - GV đọc mẫu câu ứng dụng. - GVchỉnh sửa phát âm và tốc độ đọc. *HĐ11: kể chuyện: tre ngà - GV cho HS quan sát tranh và trao đổi từng cặp kể lại nội dung theo tranh minh hoạ.GV kể chuyện và sử dụng tranh minh hoạ trong sgk - GV quan sát giúp đỡ một số cặp còn chưa hiểu, chưa nhớ nội dung. - Yêu cầu kể chuyện trớc lớp - GV nhận xét, tuyên dơng . - GV nói: câu chuyện nói lên lòng yêu nước và tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ta khi có giặc ngoại xâm. *HĐ12: luyện viết. - GV hướng dẫn HS tập viết các từ tre già, quả nho vào vở tập viết. - GV quan sát giúp đỡ hs về cách để vở, cách cầm bút, t thế ngồi, các nét nối giữa chữ tr và chữ e. gv theo dõi giúp hs tb, y vết bài theo đúng mẫu. - GV nhận xét và chấm một số bài. *HĐ13: hs hát bài con chim non 3/ Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại bài - Lớp viết vào bảng con: tre ngà. - HS lắng nghe. -1 HS đọc âm, 1 hs lên bảng viết các âm và chữ đã học trong tuần qua? - HS lên bảng chỉ chữ, lớp đọc đồng thanh các âm đã học, nhóm, cá nhân - HS đồng loạt ghép và đọc tên các tiếng đã ghép. làm tương tự cho hoàn thành bảng ôn. - HS phát âm đồng loạt, cá nhân. - HS trả lời. - HS đánh vần ,đọc theo nhóm, cá nhân, lớp. - HS chơi trò chơi. - HS viết lên bảng con. - HS chơi trò chơi. - HS đọc các từ ứng dụng: nhà ga, quả nho, tre ngà, ý nghĩa. - HS chơi lắp ghép. - HS: quan sát. - HS dùng tay viết vào không trung và HS viết bảng con. - HS chơi trò chơi. - HS: đọc nhóm, cá nhân, cả lớp. - HS quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng: - HS đọc. quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò. Cá nhân, nhóm, đt. - HS đọc tên bài kể chuyện: tre ngà - HS: các cặp lần lượt kể chuyện. - HS viết vào vở. - HS đọc lại bài TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG I. MỤC TIÊU: - Hs biết cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng - Biết chăm sóc răng đúng cách. Nhận ra được sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên và không nên làm để bảo vệ răng. -GDKNS: KN tự bảo vệ: chăm sóc răng. II. CHUẨN BỊ: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. bài cũ.: Vì sao chúng ta phải giữ gìn vệ sinh thânthể? - Nhận xét – đánh giá. 3. bài mới: * Giới thiệu bài: - Ghi tựa bài lên bảng.. a/.hoạt động 1: Làm việc theo cặp. Mục đích: Biết thế nào là răng khỏe đẹp, răng bị sâu, sị sún hay thiếu vệ sinh. * bước 1: Thực hiện hoạt động. - GV hướng dẫn: - GV quan sát Hs thảo luận. * bước 2: Kiểm tra kết quả. - Nhóm nào xung phong nói cho cả lớp biết về kết quả làm việc của nhóm mình: Răng của bạn em có bị sún, bị sâu không? - GV khen những em có răng khỏe, đẹp, nhắc nhở những Hs có răng bị sâu, bị sún phải chăm sóc thường xuyên. b/.hoạt động 2: Làm việc với SGK Mục đích: GDKNS: ra quyết định: HS biết những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng. Bước1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hđ. Bước 2: - Gọi mỗi nhóm 1 Hs trả lời, các nhóm cùng hình bổ sung c/.Hoạt động 3: Làm thế nào để chăm sóc và bảo vệ răng? Mục đích: GDKNS: KN tự bảo vệ: Hs biết cách chăm sóc và bảo vệ răng đúng cách. Cách tiến hành: B 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động. Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động. - Gọi 1 số Hs trả lời câu hỏi của Gv. 4. Củng cố - dặn dò: - nhận xét tiết học. - Trả lời. - HS làm việc theo nhóm dưới sự hướng dẫn của Gv. - Một số nhóm trình bày về kết quả quan sát của mình. - Quan sát, lắng nghe. - HS làm việc theo nhóm . - Đại diện nhóm trả lời. -HS quan sát hình trong sgk -Vào buổi sáng khi ngủ dậy và vào buổi chiều tối trước khi đi ngủ. Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017 HỌC VẦN Bài 28: Chữ Thường - Chữ hoa I. Mục tiêu: Bước đầu nhận diện được chữ in hoa . Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng . Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : ba vì . Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì II. Đồ dùng dạy học: - GV: -Bảng chữ thường – Chữ hoa. - HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1,2 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ -Đọc câu ứng dụng : Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Giới thiệu bài :Treo lên bảng Chữ thường – chữ hoa Hoạt động 1 : Nhận diện chữ hoa +Mục tiêu: nhận biết được chữ in hoa và chữ thường -Nêu câu hỏi: Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn và chữ in hoa nào không giống chữ in thường? - Ghi lại ở góc bảng - GV nhận xét và bổ sung thêm Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường gần giống nhau (C, E, Ê , I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, X, Y) Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường khác nhau nhiều ( A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R) -GV chỉ vào chữ in hoa -GV che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa Tiết 3: Hoạt động 2: Luyện đọc câu ứng dụng +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có chữ in hoa trong câu ( gạch chân : Bố, Kha, SaPa) Chữ đứng đầu câu: Bố Tên riêng : Kha, SaPa +Hướng dẫn đọc câu: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa. (Giải thích về SaPa). Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói : BaVì + Cách tiến hành : -Giải thích và giới thiệu qua địa danh Ba Vì - GV có thể gợi ý cho học sinh nói về sự tích Sơn Tinh , Thuỷ Tinh; về nơi nghỉ mát, về bò sữa - GV có thể mở rộng chủ đề luyện nói về các vùng đất có nhiều cảnh đẹp ở nước ta hoặc của chính ngay tại địa phương mình. 4: Củng cố dặn dò HS đọc - Thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến của nhóm mình (Cá nhân- đồng thanh) - HS theo dõi - Dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm các chữ - HS nhận diện và đọc âm của chữ(C nhân- đ thanh) Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp - HS trả lời. HS thi đua luyện nói ----------------------------------------- TẬP VIẾT nho khô , nghé ọ , chú ý , cá trê, lá mía I.MỤC TIÊU: Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý , cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1 *HS viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1 II.CHUẨN BỊ: - Bảng con được viết sẵn các chữ - Chữ viết mẫu các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê - Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết l

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an Tuan 6 Lop 1_12415835.doc