Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 10

I. MỤC TIÊU:

 *Giúp học sinh:

 -Tiếp tục củng cố, khắc sâu khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ

 -Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. Biết làm tính trừ trong phạm vi 4

II. ĐỒ DÙNG:

 - Bộ đồ dùng học toán lớp 1

 - 4 hình tròn, 4 con chim

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc27 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+ Bà em thường dạy em những điều gì?( lễ phép, biết nhường nhịn em nhỏ..) + Khi làm theo lời bà khuyên, em cảm thấy thế nào? ( Em thấy rất vui) + Em hãy kể về 1 kỷ niệm với bà? + Em đã làm gì để giúp đỡ bà? + Muốn bà vui, khoẻ, sống lâu em phải làm gì?- Nhận xét Q.sát tranh vẽ TL câu hỏi 3. Củng cố, dặn dò: 5’ -Yêu cầu hs đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học - Xem trước bài 40 Đọc lại toàn bài *Bổ sung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Đạo đức Lễ phép với anh chị, Nhường nhịn em nhỏ (T2) I. Mục tiêu: 1.HS hiểu: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ giúp cho anh chị em hoà thuận, đoàn kết 2.HS có thái độ yêu quý anh chị em của mình 3.Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày II. Đồ dùng: GAĐT III. Hoạt động dạy học chủ yếu: nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học I.KTBC -Con đã lễ phép với anh chị hay nhường nhịn em nhỏ khi nào? -GV NX, đánh giá -2 HS trả lời II.Bài mới HĐ1: HS trình bày việc thực hiện hành vi ở gia đình GV đặt câu hỏi gợi ý: -Em đã vâng lời hay nhường nhịn ai? -Khi đó, việc gì đã xảy ra? -Em đã làm gì? -Tại sao em làm như vậy? -Kết quả như thế nào? -GV nhận xét, khen ngợi -3- 4 HS TL theo câu hỏi gợi ý HĐ2: HS làm BT 3 -GV hướng dẫn HS làm BT 3 theo gợi ý: +Trong từng tranh có những ai? +Họ đang làm gì? +Việc nào đúng thì nối với chữ nên Việc nào sai thì nối với chữ không nên -GV kết luận theo từng tranh Tranh 1: Hai chị em bảo nhau làm việc nhà đ nên Tranh 2: Hai chị em giành nhau quyển sách đ không nên Tranh 3: Mẹ dọn dẹp trong bếp, em đòi mẹ. Anh đã dỗ dành em đnên -Học sinh làm BT 2 -Học sinh trình bày kết quả của mình trước lớp HĐ3: Sắm vai theo BT 2 -GV hướng dẫn phân tích tình huống ở BT 2 +Trong từng tranh có những ai? Họ đang làm gì? +Người chị, người anh cần làm gì cho đúng với quả cam/ô tô đồ chơi -GV NX, kết luận Tranh 1: Mẹ cho quả cam, chị nhường cho em quả to hơn Tranh 2: Anh nhường em chiếc ô tô -Các nhóm thảo luận, phân vai -HS tập sắm vai và thể hiện trước lớp -HS khác nhận xét HĐ4: -GV hướng dẫn HS đọc phần ghi nhớ *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Thủ công Xé dán hình con gà (T1) i. Mục tiêu: *Giúp HS: - Xé dán được hình con gà có đầu, mình, đuôi, chân. - Dán cân đối, phẳng đẹp. - Có ý thức giữ vệ sinh chung. GDKNS: Cẩn thận và yờu thớch lao động,quớ trọng sản phẩm do lao động làm ra. II. Đồ dùng dạy học: - Bài mẫu - Giấy màu vàng, kéo, hồ dán, vở thủ công III. hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động Dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs 2. Bài mới: Giới thiệu – ghi đầu bài * HĐ 1: Quan sát – nhận xét - Giáo viên cho học sinh xem bài mẫu và hỏi học sinh đặc điểm, hình dáng, màu sắc con gà - HS trả lời - Học sinh so sánh gà con với gà trống, gà mái * HĐ 2: Hướng dẫn mẫu - Xé hình chữ nhật: 8 x10 ô - HS thực hành trên giấy nháp - Học sinh vẽ mặt sau a- Xé hình thân gà - Xé 4 góc làm thân gà - Học sinh thực hành xé thân gà 2ô 10 ô 8ô b- Xé hình đầu gà - Xé hình vuông cạnh 5 ô 5ô - Vẽ và xé 4 góc của hình vuông - Học sinh vẽ mặt sau - Xé chỉnh sửa để giống đầu gà - HS thực hành vẽ đầu gà c- Xé hình đuôi gà (Giấy cùng màu với đầu gà) - Xé hình vuông cạnh 4 ô - Vẽ hình tam giác - Xé thành hình tam giác d- Xé hình mỏ, chân, mắt (Giấy khác màu) - Xé ước lượng - Học sinh xé Chân mỏ mắt III- Củng cố- Dặn dò - Giáo viên cho học sinh quan sát con gà hoàn chỉnh n - Chuẩn bị giấy tiết sau *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2016 Học vần Bài 40: iu - êu I. Mục tiêu: - Học sinh đọc viết được: iu-êu, lưỡi rìu, cái phễu - Đọc được từ ứng dụng: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi và câu ứng dụng:Cây bưởi, cây táo-. trĩu quả - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó?. II. Đồ dùng dạy học: bài giảng điện tử. - Bộ chữ thực hành tiếng Việt- - Tranh minh hoạ . III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ:5’ - Ghi bảng: rau cải ,lau sậy, sáo sậu. - GV đọc cho HS viết: lau sậy - Yêu cầu hs đọc bài SGK - Đọc bài trên bảng con -Cả lớp viết bản con. - HS đọc bài trong SGK 2. Bài mới: 35’ Giới thiệu – ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy vần mới iu êu rìu phễu lưỡi rìu cái phễu Giới thiệu vần iu - đọc mẫu HD đọc vần iu Lệnh: Lấy chữ iu Nhận xét - đánh giá Lệnh: Lấy thêm chữ r và dấu huyền để được chữ rìu Ghi bảng rìu Nhận xét - đánh giá Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới lưỡi rìu Đọc mẫu iu - rìu - lưỡi rìu Nhận xét - đánh giá Dạy vần êu (tương tự) So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần iu - êu Nhận xét . Đọc cá nhân, tập thể Lấy chữ iu Phân tích CT vần Đánh vần i- u - iu Lấy chữ rìu Phân tích cấu tạo tiếng rìu Đánh vần Quan sát tranh Đọc từ mới Đọc cá nhân – tập thể Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Phân nhóm tìm chữ có vần mới Nhận xét . Đọc thầm – tìm chữ có vần mới Lắng nghe Tìm chữ có vần mới - PTCT Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng * HĐ 3: HD viết bảng con Giới thiệu chữ mẫu iu - êu Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao HD HS viết Quan sát – nghe cô HD Viết bảng con Nhận xét chữ viết của hs Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Đọc tập thể Tiết 2: * HĐ 1: Luyện đọc:10’ Y/cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1 Nhận xét . Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. Nhận xét Đọc lại bài tiết 1 Phân tích CT tiếng mới Quan sát tranh vẽ Đọc thầm câu ứng dụng Tìm tiếng có vần mới Phân tích CT tiếng mới Đọc trơn (CN – TT) * HĐ 2: Luyện viết vở:15’ Giới thiệu bài tập viết Bài viết có tất cả mấy dòng? HD hs viết từng dòng Đọc bài tập viết 4 dòng Quan sát – nghe cô HD Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Viết từng dòng vào vở ô li. Thu vở chấm – Nhận xét * HĐ 3: Luyện nói:10’ Ghi bảng chủ đề Ai chịu khó - Trong tranh vẽ những con vật nào? + Theo em các con vật trong tranh đang làm gì? + Trong số những con vật đó, con nào chịu khó? + Đối với hs lớp 1 chúng ta thì như thế nào gọi là chịu khó? + Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa? + Để trở thành con ngoan trò giỏi, chúng ta phải làm gì? - Nhận xét Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói Q.sát tranh vẽ TL câu hỏi 3. Củng cố, dặn dò: 5’ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Nhận xét tiết học Xem trước bài 41 Đọc lại toàn bài *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Toán Luyện tập I. Mục tiêu: * Giúp HS: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và trừ - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ II. Đồ dùng: - Tranh vẽ, bảng phụ. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC:5 - Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3 - Điền số: - 1 = 1 3 - . = 2 - GV NX -2- 3 học sinh - 2 học sinh lên bảng -Tổ 1+ 2: ... – 1 = 1}bảng -Tổ 3+4: 3 - = 2}gài 2.Bài mới: 32 Bài 1: Viết 1+2= 1+1+1= 3- 1= 3-1- 1= 3-2= 3-1+1= - GV nêu yêu cầu: Tính - Nêu cách thực hiện dãy tính. - GV NX- Sửa sai cho HS - HS nêu cách làm - HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài Bài 2: Số? - GV tổ chức cho học sinh làm bài dưới hình thức chơi trò chơi “ Điền đúng điền nhanh ” - Hình thức chơi tiếp sức - GV treo bảng phụ - Hướng dẫn HS cách chơi (2 đội chơi, mỗi đội 4 hs) - Nhận xét - đánh giá - HS lắng nghe - 2 đội tham gia chơi Bài 3: +, - 1...1=2 3...2=1 2...1=1 1...2=3 2...1=3 3...1=2 - GV gọi học sinh đọc yêu cầu của bài. - Nhận xét - Đánh giá - Học sinh đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - Đổi vở kiểm tra chéo - Đọc bài làm – Nhận xét Bài 4: Điền phép tính thích hợp - GV nêu yêu cầu - GV gắn tranh - HD HS nêu bài toán và nêu phép tính thích hợp. - GV chữa bài – NX - Học sinh lắng nghe - HS nêu bài toán - HS nêu miệng phép tính thích hợp 3. Củng cố - Dặn dò:3 - Đọc thuộc bảng trừ trong PV 3 - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc Thứ tư ngày 9 tháng 11 năm 2016 Học vần Ôn tập giữa kỳ I I. Mục tiêu:* Giúp học sinh: - Đọc, viết chắc chắn những tiếng có vần đã học. - Đọc đúng, lưu loát các từ, bài ứng dụng. - Rèn cho hs có kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. II. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. kiểm tra bài cũ Viết bảng con lưỡi rìu líu lo cây nêu kêu gọi - Đọc bảng con - Đọc SGK 2. Bài mới: GT trực tiếp- ghi đầu bài -2 HS nhắc lại * HĐ 1: Luyện đọc SGK - Yêu cầu hs tự mở SGK - Đọc lại toàn bộ những bài đã học từ đầu năm đến giờ. - GV làm phiếu có ghi tên các bài tập đọc – và yêu cầu về luật chính tả - Lên gắp phiếu, đọc bài theo yêu cầu của phiếu. - Nhận xét - đánh giá * HĐ 2: Luyện viết bảng con - GV đọc cho hs viết những vần – tiếng mà hs còn hay sai để uốn nắn sửa sai cho hs. - Nhận xét chữ viết của hs. - HS viết bảng con * HĐ 3: Làm bài tập đọc hiểu GV viết từ ứng dụng HS đọc Bài 1: Nối tiếng ở cột A với tiếng ở cột B để tạo từ có nghĩa con leo trái nhảy bướu trèo hươu lựu cổ dây - Yêu cầu hs làm vào vở ô li - HS làm vở ô li - Đọc bài làm - đổi vở kiểm tra lần nhau. - Nhận xét - đánh giá Bài 2: g hay gh? .... ế .... ỗ; nhà .... a; ... ồ .... ề; ... i nhớ - Yêu cầu hs làm bài - Nhận xét - đánh giá - HS làm bài - đọc bài làm - Nhận xét Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S cì cọ nghỉ hè kì cọ ngỉ hè kì cọ nghỉ hà - Yêu cầu 2 hs lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét - đánh giá - HS làm bài - đọc bài làm - Nhận xét * HĐ 4: Luyện viết vở ô li - GV HD HS viết một số từ: củ nghệ kho khế cá trê chó xù chú hươu - Viết vở ô li - Yêu cầu hs viết cẩn thận – sạch sẽ. - Chấm bài – nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về ôn bài, chuẩn bị giấy tiết sau kiểm tra *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Toán Phép trừ trong phạm vi 4 I. Mục tiêu: *Giúp học sinh: -Tiếp tục củng cố, khắc sâu khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. Biết làm tính trừ trong phạm vi 4 II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng học toán lớp 1 - 4 hình tròn, 4 con chim III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ:5 GV ghi bài lên bảng: 1 + 2 - 1 = 2 - 1 + 3 = 3 - 1 + 1 = 3 - 2 + 0 = - Gọi HS nhận xét - GV NX -2 HS lên bảng làm -HS dưới lớp làm miệng 1.Bài mới: 32 a) Giới thiệu bài GV giới thiệu ngắn gọn và ghi đầu bài lên bảng - Gọi 2 HS đọc lại đầu bài b) GT phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4: * GT phép trừ: 4-1=3 GV gắn bảng 4 con chim hỏi: “Có mấy con chim” GV lấy đi 1 con và hỏi: “Còn lại mấy con chim” GV yêu cầu HS nêu lại bài toán GV: Ngoài cách đếm ta còn có thể làm như thế nào để tìm số chim còn lại? GV ghi lên bảng cài cho HS đọc -HS tự làm: 4 con chim - Còn 3 con chim - 2 HS nêu - HS nêu phép trừ: 4 – 1 = 3 Bốn trừ một bằng ba *GT phép trừ: 4-2=2 4-3=1 GV GT tương tự như phép tính trên * Bảng trừ trong phạm vi 4: 4 -1 = 3 4 - 2 = 2 4- 3 = 1 * Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ GV giữ lại các phép tính trừ trên Cho HS xem sơ đồ chấm tròn trong SGK và từ bộ các số 1, 2, 3, 4. GV gợi ý để HS nhận biết được mối quan hệ giữa P.cộng, P.trừ - HS đọc cá nhân- tập thể Xoá dần, HS đọc thuộc tại lớp Cuối cùng GV cho HS đọc lại toàn bộ (giữa) các phép tính: 3 + 1 = 4 ; 4 - 1 = 3 1 + 3 = 4 ; 4 - 3 = 1 2 + 2 = 4 ; 4 - 2 = 2 *GV: Đó chính là mối liên hệ giữa PC, PT -Học sinh đọc lại các phép tính trên bảng c) Luyện tập Bài 1: Tính 4-1= 4-2= 3-1= 3-2= 2-1= 4-3= -Yêu cầu HS nêu đề bài Gọi HS đọc KQ - NX - Cả lớp làm cột 1, 2, 4 vào vở - Đọc bài làm – Nhận xét Bài 2: Tính 4 4 3 4 2 1 2 3 -Yêu cầu HS nêu đề bài - Cả lớp làm vào vở - Đọc bài làm – Nhận xét Bài 3: Viết phép tính thích hợp GV cho HS quan sát tranh vẽ, gọi HS nêu đề toán và đọc PT thích hợp -2 HS nêu, 2 HS TL (Làm miệng) 3. Củng cố- Dặn dò:3 Về nhà đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 Học sinh thực hiện *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Tự nhiên và xã hội Ôn tập: Con người và sức khoẻ I. Mục tiêu: Giúp HS biết - Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày. - Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: KT HS: - Hãy kể tên 1 số hoạt động hoặc trò chơi cho lợi cho sức khoẻ? - Nêu cách nghi ngơi hợp lí? GV NX, đánh giá - Nhảy dây, đá cầu, bịt mắt bắt dê 2. Bài mới: * Khởi động: chơi trò “chi chi chành chành”. * HĐ 1: Thảo luận Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - HD học sinh trò chơi B1: Yêu cầu: - Kể tên các bộ phận bên ngoài cơ thể. - Cơ thể người gồm mấy phần. - Chúng ta nhận biết TGXQ bằng những bộ phận nào? - Nếu thấy bạn chơi súng cao su em sẽ khuyên bạn như thế nào? B2: Cho học sinh xung phong, chỉ định trả lời, GV NX bổ sung. B1: Hãy nhớ và kể lại trong 1 ngày (từ sáng đến khi đi ngủ) mình đã làm gì? - Học sinh chơi - HS thảo luận, TL: - Đầu, mình, chân và tay, mắt, miệng - Có 3 phần. - Mắt, mũi, tai, lưỡi, da. - Không nên chơi vì rất nguy hiểm. - HS nhớ lại, trả lời * HĐ 2: Nhớ và kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày - Gợi ý: sáng ngủ dậy lúc ? giờ? làm những gì? Trưa ăn gì, làm gì? Buổi chiều làm gì? - Học sinh trả lời 3. Củng cố - Dặn dò - Cơ thể người gồm mấy phần? -Con làm gì để giữ vệ sinh thân thể? - HS trả lời Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2018 Học vần Kiểm tra định kỳ lần I Toán Luyện tập I. Mục tiêu: * Giúp HS: - Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3,4 - So sánh số trong phạm vi đã học - Tập biểu thị tình huống trong tranh II. Đồ dùng: Tranh vẽ, bảng phụ. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: 5’ KT bài phép trừ trong phạm vi 4 3 - 2 = 4 - 1 = 3 - 1 = 4 - 3 = Nhận xét đánh giá - HS đọc bảng trừ - Làm bảng lớp 2.Luyện tập: 33 *GTB: *Hướng dẫn làm bài SGK Bài 1: Tính 4 3 4 4 1 2 3 2 Giới thiệu trực tiếp GV chữa bài C2 : Viết kết quả phải thẳng cột HS nêu yêu cầu Làm bài vào vở ô ly Đọc bài làm - Nhận xét Bài 2: Số? GV hướng dẫn học sinh HS nêu yêu cầu HS chữa bài Bài 3: Tính 4-1-1= 4-1-2= Gọi HS nêu yêu cầu + HD Củng cố cách thực hiện Học sinh làm bài đọc bài làm nêu cách thực hiện Bài 5: Viết phép tính thích hợp Yêu cầu: Nhìn tranh vẽ, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp GV NX- chữa Học sinh thực hiện 3. Củng cố - Dặn dò:2 Yêu cầu đọc lại bảng trừ phạm vi 3, 4 Về nhà: học bài, chuẩn bị bài sau Hướng dẫn học tiếng việt Luyện đọc, viết bài, 39, 40, 41. I. Mục tiêu:* Giúp HS: - Đọc được lưu loát các vần, tiếng, từ đã học: au, âu, iu, êu, iêu, yêu, cây càu, cái cầu, lưới rìu, cái phễu, diều sáo, yêu quý. - Viết đúng đẹp một số chữ. II. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới: * HĐ 1: Luyện đọc bài trong SGK * HĐ 2: Luyện viết bảng con. * HĐ 3: Luyện viết vở ô li. 3. Củng cố dặn dò: - Kể tên các vần đã học từ bài 39 đến bài 41. Nhận xét - Giới thiệu ghi đầu bài - Yêu cầu học sinh mở SGK, đọc thầm lại các bài đã học. - Giáo viên yêu cầu đọc bài nào- học sinh lên đọc to bài đó- kết hợp phân tích cấu tạo một số tiếng. Nhận xét- cho điểm (Động viên những học sinh đọc to lưu loát) - Đọc cho học sinh viết bảng một số chữ: cây cau, sáo sậu, líu lo, yêu cầu... Nhận xét chữ viết của học sinh - Giáo viên viết mẫu lên bảng: Mỗi chữ viết một dòng: rau cải, châu chấu, chịu khó, cây nêu, già yếu, hiểu bài... - Giáo viên đi kiểm tra- hướng dẫn học sinh viết cẩn thận Lưu ý: Nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế và cách cầm bút đúng - Thu vở chấm bài. - Nhận xét chữ viết của học sinh - Dặn dò HS về luyện viết cho đẹp. - Học sinh kể các vần, tiếng đã học. - Mở SGK đọc bài - Đọc bài- phân tích cấu tạo tiếng. - Luyện viết bảng con - Viết vào vở ô li Thứ sáu ngày 9 ngày 11 năm 2018 Học vần Bài 41: iêu - yêu I. Mục tiêu: - Học sinh đọc viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Đọc được câu ứng dụng trong SGK. - Nhận ra iêu, yêu trong các tiếng, từ ngữ ở sách báo bất kỳ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ thực hành tiếng Việt- bài giảng điện tử. - Tranh minh hoạ. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 5 - Nhận xét bài kiểm tra của hs - Trả bài kiểm tra 2. Bài mới: 35 Giới thiệu – ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy vần mới Giới thiệu vần iêu - đọc mẫu HD đọc vần iêu Lệnh: Lấy chữ iêu Đọc cá nhân, tập thể Lấy chữ iêu Phân tích CT vần Đánh vần iê - u - iêu iêu yêu diều yêu diều sáo yêu quý Nhận xét - đánh giá Lệnh: Lấy thêm chữ d và dấu huyền để được chữ diều Ghi bảng diều Nhận xét - đánh giá Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới diều sáo Đọc mẫu iêu - diều - diêu sáo Nhận xét - đánh giá Dạy vần yêu (tương tự) So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần iêu - yêu Nhận xét . Lấy chữ diều Phân tích cấu tạo tiếng diều Đánh vần Quan sát tranh Đọc từ mới Đọc cá nhân – tập thể Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Phân nhóm tìm chữ có vần mới Nhận xét . Đọc thầm – tìm chữ có vần mới Lắng nghe Tìm chữ có vần mới - PTCT Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng * HĐ 3: HD viết bảng con Giới thiệu chữ mẫu iêu - yêu Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao HD HS viết Quan sát – nghe cô HD Viết bảng con Nhận xét chữ viết của hs Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Đọc tập thể – cá nhân Tiết 2: * HĐ 1: Luyện đọc: 10 Y.cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1 Nhận xét . Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. Nhận xét . Đọc lại bài tiết 1 Phân tích CT tiếng mới Quan sát tranh vẽ Đọc thầm câu ứng dụng Tìm tiếng có vần mới Phân tích CT tiếng mới Đọc trơn (CN – TT) * HĐ 2: Luyện viết vở: 15 Giới thiệu bài tập viết Bài viết có tất cả mấy dòng? HD hs viết từng dòng Đọc bài tập viết 4 dòng Quan sát – nghe cô HD Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Viết từng dòng vào vở ô li. Thu vở chấm – Nhận xét * HĐ 3: Luyện nói: 10 Ghi bảng chủ đề Bé tự giới thiệu - Trong tranh vẽ những gì? + Các em có biết bạn trong tranh đang làm gì không? + Ai đang tự giới thiệu về mình nhỉ? + Em hãy tự giới thiệu về mình cho cả lớp cùng nghe? + Chúng ta sẽ tự giới thiệu về mình trong trường hợp nào? + Khi giới thiệu chúng ta cần nói những gì? - Nhận xét Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói Q.sát tranh vẽ TL câu hỏi 3. Củng cố, dặn dò: 5 Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Nhận xét tiết học Xem trước bài 42 Đọc lại toàn bài *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Toán Phép trừ trong phạm vi 5 I. Mục tiêu: * Giúp HS: - Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ, mối quan hệ giữa phép + và phép trừ -Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 - Giải được bài tập có liên quan đến phép trừ II. Đồ dùng: - Tranh vẽ, bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: 5 - Dưới lớp GV kiểm tra bảng +, - trong phạm vi 3, 4 Bài 1: Tính 4-2-1=,3+1-2=,3-1+2= Bài 2: Số: 4-=2 , - 3 = 1, -1= 2 -2 HS lên bảng làm 2.Bài mới: 32 * GTB: * Giới thiệu phép - bảng - trong phạm vi 5 *B1: Phép trừ 5-1=4 - GV ghi tên bài - GV gắn lên bảng 5 hình tròn, bớt 1 hình tròn. Còn bao nhiêu hình tròn. - 5 bớt 1 còn mấy - GV ghi bảng: 5 - 1 = 4 P -2 HS nhắc lại - HS trả lời: - HS đọc phép tính Phép trừ: 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 5 - 4 = 1 *B2: HS ghi nhớ bảng trừ *B3: HS nhận biết mối quan hệ giữa phép + và phép - Cách tiến hành tương tự - GV cho HS đọc vài lượt rồi xoá dần - GV cho HS quan sát sơ đồ chấm tròn như trong SGK và tiến hành tương tự như bài “Phép trừ trong phạm vi 4” 3.Luyện tập Bài 1: Tính 2-1= 3-2= 3-1= 4-2= 4-1= 5-2= 5-1= - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài - GV nhận xét -1 HS nêu yêu cầu - Cả lớp làm bài vào vở - Đọc bài làm Bài 2: Tính 5 - 2 = 1 + 4 = 5 - 2 = 4 + 1 = 5 - 3 = 5 - 1 = 5 - 4 = 5 - 4 = - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Gọi HS đọc kết quả - Nhận xét đánh giá -1 HS nêu yêu cầu - Làm bài vào vở ô ly - đổi vở kiểm tra lẫn nhau - Yêu cầu HS quan sát cột thứ 2 +Trong các phép tính trên có tất cả những số nào? (1, 4, 5) +Chúng có đứng ở các vị trí giống nhau không? - GV: ị Đó là mối quan hệ giữa phép tính (+) và phép tính (-) Bài 3: Tính 5 5 5 5 3 2 1 4 - Khi làm tính cột dọc phải chú ý điều gì? - Giáo viên nhận xét - Đánh giá - HS làm vào vở - Đọc bài làm – Nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp -Yêu cầu HS nêu đề toán - Nhận xét đánh giá -HS làm miệng 4. Củng cố dặn dò:3 - Yêu cầu học sinh đọc các phép trừ trong phạm vi 5 - Nhận xét giờ học - Hai học sinh đọc *Bổ sung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Sinh hoạt lớp tuần 10 i.mục tiêu: - Giúp HS thấy rõ những ưu, khuyêt điểm của mình để phát huy và rút kinh nghiệm. - Tiếp tục phát động phong trào thi đua học tốt dành nhiều điểm 9 , 10. - Có ý thức giữ gìn nề nếp của lớp. ii.Lên lớp: 1.Kiểm điểm các hoạt động trong tuần: - Nề nếp: - Học tập: - Các hoạt động khác + Tuyên dương những Hs có nhiều tiến bộ + Nhắc nhở những HS còn vi phạm một số quy định 2.Phương hướng tuần 11: - Tiếp tục ổn định nề nếp. - Chấm dứt những tồn tại ở tuần trước. - Phát động thi đua học tốt. 3.Hoạt động văn nghệ: - Yêu cầu HS chuẩn bị các tiết mục văn nghệ theo nhóm để tham gia thi với các nhóm khác. Thứ 3 Hướng dẫn học I . Mục tiờu : - Hoàn thành bài trong ngày - Củng cố về cỏch nhận biết , đọc được cỏc tiếng cú vần au.õu - HD HS bài ngày hôm sau. - GD kỹ năng sống cho HS II. Hoạt động dạy học chủ yếu . Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoàn thành bài trong ngày. .. 2.Phụ đạo giỳp đỡ HS - Làm vở cựng em học tiếng việt( Tuần 10) Bài 1,2,4,5(31,32) 3 Bồi dưỡng HS. - Làm vở cựng em học tiếng việt( Tuần 10) Bài 3(32) 4 .Nhận xột giờ học .. - YC HS làm bài - YC HS chữa bài - YC HS làm bài - YC HS chữa bài - Chuẩn bị bài ngày hụm sau. . .. . - HS làm bài. - HS chữa bài HS khỏc nhận xột . - HS làm bài. - HS chữa bài HS khỏc nhận xột . Thứ 2 Hướng dẫn học I . Mục tiờu : - Hoàn thành bài trong ngày - Củng cố cỏc kiến thức về cỏc phộp trừ trong phạm vi 4 - HD HS bài ngày hôm sau. - GD kỹ năng sống cho HS II. Hoạt động dạy học chủ yếu . Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoàn thành bài trong ngày. ........................................ ....................................... 2.Phụ đạo giỳp đỡ HS - Làm vở cựng em học toỏn (Tuần10) Bài 1,3,4(41) 3 Bồi dưỡng HS. - Làm vở cựng em học toỏn (Tuần 10) Bài 2(41) 3 .Nhận xột giờ học ....................................................... ....................................................... - YC HS làm bài. . - YC HS làm bài. Chu

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docLop 1 - tuan 10.doc
Tài liệu liên quan