Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 6

I. MỤC TIÊU:

- Đọc được lưu loát các âm, tiếng, từ đã học: p, ph, nh, ng, ngh, y,tr, gh, g, gi, phố xá, gà ri, ghế gỗ, chợ quê, củ nghệ

- Viết đúng đẹp các chữ đó.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc23 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 923 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à nh có đặc điểm gì giống và khác nhau? - HS so sánh * HĐ 2: Đọc tiếng, từ ứng dụng - Ghi bảng: phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ Đọc thầm từ ứng dụng Tìm tiếng có âm mới - Đọc mẫu và giải nghĩa từ: - Phân nhóm yêu cầu tìm chữ có âm mới. - Nhận xét Tìm – ghi bảng Phân tích cấu tạo Đọc trơn từ * HĐ 3: HD viết bảng - Giới thiệu chữ mẫu - Hướng dẫn viết từng chữ - Nhận xét chữ viết của học sinh Quan sát chữ mẫu Quan sát nghe cô HD Viết bảng con Tiết 2: * HĐ1: Luyện đọc 10’ - Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1 - Nghe – nhận xét . - Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - Đọc mẫu - Nhận xét . Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới. Đọc thầm Tìm chữ có âm mới học – phân tích CT tiếng từ mới. Đọc trơn câu ứng dụng. * HĐ 2: Luyện viết 15’ - Giới thiệu bài tập viết - Hướng dẫn viết từng dòng - Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận - Tư thế ngồi ngay ngắn - Thu bài, chấm, nhận xét Đọc bài tập viết Quan sát cô viết mẫu Viết vào vở tập viết * HĐ 3 Luyện nói 10’ - Ghi chủ đề bài luyện nói: chợ phố, thị xã. - HD quan sát tranh +Trong tranh vẽ cảnh gì? (Vẽ cảnh chợ, cảnh xe đi lại ở phố và nhà cửa ở thị xã.) + Nhà em có ở gần chợ không? + Nhà em ai đi chợ? + Chợ dùng để làm gì? ( Chợ dùng để mua và bán đồ ăn.) + Thành phố ta đang ở có tên là gì?( Hà Nội) Nhận xét- đánh giá Mở SGK đọc chủ đề - Trả lời 3. Củng cố, dặn dò: 5’ - Đọc lại toàn bài - Nhận xét giờ học - Xem trước bài 23. Đọc bài *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Đạo đức Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (T2) I. Mục tiêu: -HS biết quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập -Có kĩ năng phân biệt được sách vở đồ dùng được giữ gìn cẩn thận với sách vở đồ dùng chưa được giữ gìn II. Đồ dùng: -Học sinh chuẩn bị sách vở đồ dùng theo quy định -GV dự kiến BGK và phần thưởng cho HS III. Hoạt động dạy học chủ yếu: nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học I.KTBC: -Kể tên các đồ dùng học tập? -Nêu cách giữ gìn đồ dùng học tập? -GV nhận xét -HS TL: sách, vở, bút... -Bọc, dán nhãn, mở sách, để sách... II.Bài mới 1.Hoạt động 1: -GV nêu tên cuộc thi, yêu cầu, hướng dẫn dự thi; công bố BGK +Vòng 1: thi ở tổ +Vòng 2: Thi ở lớp -Tiêu chuẩn chấm thi: +Có đủ sách vở, đồ dùng +Sách vở sạch, không quăn mép... +Đồ dùng học tập không bẩn, cong queo -HD SH xếp sách vở để tiến hành kiểm tra, mỗi tổ chọn 1- 2 bạn -BGK chấm, công bố kết quả, khen thưởng -Học sinh lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu của GV -HS xếp sách vở, đồ ding 2.Hoạt động 2 -Cả lớp hát bài “Sách bút thân yêu ơi” 3.HD HS đọc câu ghi nhớ, KL chung -GV tổng kết, kết luận chung -HS đọc câu ghi nhớ III.Củng cố- dặn dò: -NX giờ học -Bài sau: Gia đình em *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Thủ công Xé dán hình quả cam (T1) i. Mục tiêu: - Học sinh làm quen với kỹ thuật xé, dán để tạo thành hình - Xé dán được hình quả cam - Dán hình phẳng, cân đối II. Đồ dùng dạy học: - Bài mẫu xé dán hình quả cam - Giấy mầu, bút chì, hồ dán III. hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ Bài mới Giới thiệu bài Hướng dẫn học sinh làm bài 3- Thực hành III- Củng cố- Dặn dò - Nhận xét bài xé, dán hình tròn Giáo viên giới thiệu trực tiếp Giáo viên treo bài mẫu: + Quả cam hình gì? Màu gì? Lá? Giáo viên thao tác mẫu Vẽ hình: Thân, lá, cuống Xé Giáo viên hướng dẫn học sinh xé từng bộ phận của quả cam. Về nhà hoàn thành nốt phần xé quả cam. - Chuẩn bị bài sau: Dán quả cam. Học sinh quan sát - Học sinh trả lời - Học sinh quan sát - Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên - Học sinh thực hiện *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ba ngày11 tháng10 năm 2016 Học vần Bài 23: g - gh I- Mục tiêu: *Giúp học sinh: - Đọc, viết được g - gh - gà ri - gà gô - ghế gỗ. - Đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô. - Nhận ra được chữ g, gh có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì. II- Đồ dùng: - Tranh vẽ minh hoạ.Bài giảng điện tử. - Hộp chữ thực hành. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ:5’ - Viết bảng con: ph, nh, phá cỗ, nho khô. - Đọc cho hs viết bảng con: nhổ cỏ - Nhận xét . Đọc bài trong bảng con - Đọc SGK - Viết bảng con 2. Bài mới: 35’ - Giới thiệu – Ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy chữ ghi âm: g gh gà ghế gà ri ghế gỗ So sánh g - gh - Giới thiệu âm g - Hướng dẫn phát âm - Lệnh: Lấy chữ g. - Lấy thêm chữ a và dấu huyền để được chữ gà. - Nhận xét . - Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới: gà ri. - Hướng dẫn đọc: g - gà - gà ri. - Dạy âm gh (tương tự) - Yêu cầu hs so sánh điểm giống và khác nhau - Đọc âm g(CN - TT) Phát âm chuẩn Lấy chữ g Lấy chữ gà Phân tích CT tiếng gà - Đọc từ mới gà ri - Đọc trơn cả bài Hs so sánh * HĐ 2: Đọc tiếng, từ ứng dụng Ghi bảng: nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ - Đọc mẫu và giải nghĩa từ: - Phân nhóm yêu cầu tìm chữ có âm mới. - Nhận xét . Đọc thầm từ ứng dụng Tìm tiếng có âm mới Tìm – gài bảng Phân tích cấu tạo Đọc trơn từ * HĐ 3: HD viết bảng - Giới thiệu chữ mẫu - Hướng dẫn viết từng chữ Quan sát chữ mẫu Quan sát nghe cô HD - Nhận xét chữ viết của học sinh Viết bảng con Tiết 2: * HĐ1: Luyện đọc 10’ - Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1 - Nghe – nhận xét – cho điểm - Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ ghế gỗ. - Đọc mẫu - Nhận xét . Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới. Đọc thầm Tìm chữ có âm mới học – phân tích CT tiếng từ mới. Đọc trơn câu ứng dụng. * HĐ 2: Luyện viết 15’ - Giới thiệu bài tập viết - Hướng dẫn viết từng dòng - Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận, tư thế ngồi ngay ngắn - Thu bài, chấm, nhận xét Đọc bài tập viết Quan sát cô viết mẫu Viết vào vở tập viết * HĐ 3 Luyện nói 10’ - Ghi chủ đề bài luyện nói: gà ri, gà gô. - HD quan sát tranh +Trong tranh vẽ những con vật nào? (gà ri, gà gô) + Gà gô thường sống ở đâu? ( ở trên đồi) + Em có thể kể một số loại gà mà em biết? (gà ri, gà trọi, gà công nghiệp.) + Theo em gà thường ăn thức ăn gì? ( thóc, gạo.) + Con gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Tại sao em biết? ( gà trống vì.) + Nhà em có nuôi gà không? + Gà nhà em thuộc loại gà gì? Nhận xét- đánh giá Mở SGK đọc chủ đề - Trả lời 3. Củng cố, dặn dò: 5’ - Đọc lại toàn bài - Nhận xét giờ học - Xem trước bài 24. Đọc lại toàn bài *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Toán Số 10 I- Mục tiêu: *Giúp học sinh: - Có khái niệm ban đầu về số 10. Biết đọc và viết số 10. - Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 - Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 à 10. II- Đồ dùng: - Hộp đồ dùng. - SGK. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 5’ Yêu cầu hs lên thực hành đếm từ 0 à 9 , 9 à 0 Điền dấu vào ô trống 7.9 0.8 9.0 9.7 Nhận xét . 2 , 3 hs lên đếm 2 hs lên làm BT 2. Bài mới: 30’ Giới thiệu – Ghi đầu bài * HĐ 1: Lập số 10 Gắn lên bảng 9 que – thêm 1 que. Có tất cả mấy que? Có 10 que tính Lệnh: Lấy 9 hình tròn – thêm 1 hình tròn. Có tất cả mấy hình tròn? Để chỉ 10 que tính, 10 hình người ta dùng chữ số 10 để chỉ Lấy hình Có 10 hình tròn Giới thiệu số 10 Gắn số 10 in, 10 viết 10 10 Quan sát – nhận xét * HĐ 2: HD viết bảng số10 Giới thiệu số 10 HD viết số 10 Nhận xét Quan sát – nghe cô HD Tập viết bảng con * HĐ 3: Thực hành Bài 1: Tập viết số 10 Nhắc lại cách viết KT – nhận xét hs viết Đọc yêu cầu Viết số 10 vào vở ô li Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống. 0, 1 .............10 10...0 Nêu yêu cầu của bài HD hs thực hành đếm rồi điền số vào ô trống Nhận xét - đánh giá Lắng nghe HS làm bài vào SGK Đọc bài – nhận xét Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất a. 4, 2, 7 b. 8, 10, 9 c. 6, 3, 5 HD hs làm GV nhận xét HS ghi vào vở ô li Đọc bài làm Nhận xét 3. Củng cố - dặn dò Thu vở – chấm Nhận xét giờ học *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ tư ngày12 tháng 10 năm 2016 Học vần Bài 24: q - qu -gi I- Mục tiêu:* Giúp học sinh - Đọc, viết được q - qu - gi - chợ quê - cụ già. - Đọc được từ ứng dụng: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò và câu ứng dụng chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. - Mở rộng vốn từ theo lời nói tự nhiên, theo chủ đề: quà quê. - Học sinh biết dùng q - qu - gi trong khi viết bài. II- Đồ dùng: - Tranh vẽ minh hoạ.Bài giảng điện tử. - Hộp chữ thực hành. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 5’ Viết bảng con: g - gh - gà gô - ghi nhớ - gà ri -nhà ga. Đọc cho hs viết bảng con: ghế gỗ Nhận xét . Đọc bài trong bảng con - Đọc SGK - Viết bảng con 2. Bài mới: 35’ Giới thiệu – Ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy chữ ghi âm: q- qu gi quê già chợ quê cụ già Giới thiệu âm q - qu Hướng dẫn phát âm Lệnh: Lấy chữ qu Lấy thêm chữ ê để được chữ quê Nhận xét – cho Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới: chợ quê Hướng dẫn đọc: q - qu - quê - chợ quê . Dạy âm gi (tương tự) Đọc âm q- qu(CN-TT) Phát âm chuẩn Lấy chữ qu Lấy chữ quê Phân tích CT tiếng quê Đọc từ mới chợ quê Đọc trơn cả bài * HĐ 2: Đọc tiếng, từ ứng dụng Ghi bảng: quả thị giỏ cá qua đò giã giò Đọc mẫu và giải nghĩa từ: Phân nhóm yêu cầu tìm chữ có âm mới. Nhận xét . Đọc thầm từ ứng dụng Tìm tiếng có âm mới Tìm – gài bảng Phân tích cấu tạo Đọc trơn từ * HĐ 3: HD viết bảng Giới thiệu chữ mẫu Hướng dẫn viết từng chữ Nhận xét chữ viết của học sinh Quan sát chữ mẫu Quan sát nghe cô HD Viết bảng con Tiết 2: * HĐ1: Luyện đọc 10’ Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1 Nghe – nhận xét Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. Đọc mẫu Lệnh: tìm chữ có âm mới học. Nhận xét . Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới. Quan sát tranh Đọc thầm Tìm chữ có âm mới học – phân tích CT tiếng từ mới. Đọc trơn câu ứng dụng. * HĐ 2: Luyện viết 15’ Giới thiệu bài tập viết Bài có mấy dòng? Hướng dẫn viết từng dòng Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận Tư thế ngồi ngay ngắn Thu bài, chấm, nhận xét Đọc bài tập viết Có 4 dòng Quan sát cô viết mẫu Viết vào vở tập viết * HĐ 3 Luyện nói 10’ Ghi chủ đề bài luyện nói: quà quê HD quan sát tranh + Trong tranh vẽ gì? (Mẹ đi chợ về và đưa quà cho 2 chị em.) + Quà quê gồm những thứ gì? (Quả bưởi, mít, thị, chuối...) + Em thích quà gì nhất? + Em hay được ai mua quà? + Khi được mua quà em có chia cho mọi người không? + Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?( Mùa hè, vì mùa hè thường có nhiều hoa quả) Nhận xét- đánh giá Mở SGK đọc chủ đề - Trả lời 3. Củng cố, dặn dò: 5’ - Đọc lại toàn bài - Nhận xét giờ học - Xem trước bài 25. Đọc lại toàn bài *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Toán Luyện tập I- Mục tiêu: *Giúp học sinh - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc, viết các số; so sánh các số trong phạm vi 10. - Nắm được thành thạo cấu tạo số 10. II- Đồ dùng: - Hộp đồ dùng – SGK – phấn màu. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 5’ Yêu cầu hs lên thực hành đếm từ 0 à 10 , 10 à 0 Điền dấu vào ô trống 5.8 6.8 8.10 10.9 Nhận xét . 1 hs lên đếm 2 hs lên làm BT 2. Bài mới: 32’ Giới thiệu – Ghi đầu bài Bài 1: Nối theo mẫu. Yêu cầu hs đếm số con vật có trong mỗi ô rồi nối với số tương ứng. Hs đếm và nối luôn vào SGK. Nhận xét - đánh giá Đoc bài – nhận xét Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn:9Tiết HDH) HD hs đếm rồi vẽ thêm Vẽ thêm Đọc bài Vì sao con vẽ thêm 1 chấm tròn? Vì có 9 thêm 1 là 10 Nhận xét – cho điểm Bài 3: Có mấy hình? HD hs đếm số hình tam giác rồi điền vào ô trống? Điền vào SGK Đọc bài Nhận xét - đánh giá Nhận xét Bài 4: Dấu > < = 0 1 1 2 8 7 7 6 10 9 9 8 Yêu cầu hs đọc đầu bài Yêu cầu 2 hs lên bảng điền dấu. Nhận xét . Đọc yêu cầu. Làm bài vào vở ô li. Đổi chéo vở kiểm tra Nhận xét – đánh giá 3. Củng cố, dặn dò: 3’ Thu bài . Nhận xét giờ học Tự nhiên xã hội Chăm sóc và bảo vệ răng i. mục tiêu: *Giúp học sinh biết: - Đánh răng, rửa mặt đúng cách. - Biết vận dụng chúng vào vệ sinh cá nhân hàng ngày. - Rèn luyện HS có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày *Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng tự bảo vệ;chăm sóc răng. - Kĩ năng ra quyết định:Nên và không nên làm gì để bảo vệ răng. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. ii. đồ dùng: - Bàn chải, kem đánh răng. - Mô hình răng, bàn chải, cốc, nớc, chậu, xà phòng iii. các hoạt động dạy – học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ Để hàm răng trắng đẹp, không bị sún hàng ngày con cần làm gì? Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào? Làm gì khi răng đau hoặc bị lung lay? Nhận xét - đánh giá - HS nêu 2. Bài mới: Khởi động Giới thiệu - ghi đầu bài Cho hs chơi trò chơi “Cô bảo” * HĐ 1: Thực hành đánh răng, rửa mặt B1: Cho HS quan sát mô hình răng - HS quan sát Mục tiêu: HS biết đánh răng rửa mặt đúng cách Đâu là mặt trong của răng? mặt ngoài? mặt nhai của răng? Hằng ngày em chải răng nh thế nào? - HS chỉ - HS nêu Thế nào là chải răng đúng cách? HD từng bớc: - Chuẩn bị cốc và nớc sạch. - Lấy kem đánh răng và bàn chải - Chải răng theo hớng đa bàn chải từ dới lên, từ trên xuống. - Chải mặt ngoài, mặt trong, mặt nhai của răng. - Súc miệng kỹ, nhổ ra vài lần. - Rửa sạch – cất bàn chải đúng chỗ Quan sát Thực hành Thực hành đánh răng - Yêu cầu HS thực hành đánh răng - HS thực hành -Nhận xét bạn * HĐ 2: Thực hành rửa mặt Mục tiêu: HS biết rửa mặt đúng cách - Yêu cầu học sinh thực hành. Mỗi tổ cử 1 HS thực hành - GV quan sát nhận xét Kết luận: Chúng ta cần đánh răng ngày 2 lần tối và sáng để bảo vệ răng và, rửa mặt thờng xuyên để bảo vệ mắt - HS thực hành 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về nhà thực hành tốt việc đánh răng. - Chuẩn bị giờ sau *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2016 Học vần Bài 25: ng - ngh I- Mục tiêu: *Giúp học sinh - Đọc, viết được ng - ngh - cá ngừ -củ nghệ. - Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. - Mở rộng vốn từ theo lời nói tự nhiên, theo chủ đề: bê - ngé - bé - Đọc trơn được cá từ, câu có âm ng- ngh. II- Đồ dùng: - Tranh vẽ minh hoạ.Bài giảng điện tử. - Hộp chữ thực hành. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 5’ Viết bảng con: qu, gi, quả thị, qua đò, giỏ cá, chợ quê. Đọc cho hs viết bảng con: cụ già Nhận xét . Đọc bài trong bảng con - Đọc SGK - Viết bảng con 2. Bài mới: 35’ Giới thiệu – Ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy chữ ghi âm: ng ngh ngừ nghệ cá ngừ củ nghệ Giới thiệu âm ng Hướng dẫn phát âm Lệnh: Lấy chữ ng Lấy thêm chữ ư và dấu huyền để được chữ ngừ Nhận xét. Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới: cá ngừ. Hướng dẫn đọc: ng - ngh - cá ngừ Dạy âm ngh (tương tự) Đọc âm ng(CN - TT) Phát âm chuẩn Lấy chữ ng Lấy chữ ngừ Phân tích CT tiếng ngừ Đọc từ mới cá ngừ. Đọc trơn cả bài So sánh ng - ngh Hai âm ng và ngh có điểm gì giống và khác nhau? Chú ý: ngh chỉ ghép với e, ê, i Hs so sánh. * HĐ 2: Đọc tiếng, từ ứng dụng Ghi bảng: ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ Đọc thầm từ ứng dụng Tìm tiếng có âm mới Đọc mẫu và giải nghĩa từ: Phân nhóm yêu cầu tìm chữ có âm mới. Nhận xét . Tìm – gài bảng Phân tích cấu tạo Đọc trơn từ * HĐ 3: HD viết bảng Giới thiệu chữ mẫu Hướng dẫn viết từng chữ Quan sát chữ mẫu Quan sát nghe cô HD Nhận xét chữ viết của học sinh Viết bảng con Tiết 2: * HĐ1: Luyện đọc 10’ Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1 Nghe – nhận xét . Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. Đọc mẫu Lệnh: tìm chữ có âm mới học. Nhận xét . Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới. Quan sát tranh Đọc thầm Tìm chữ có âm mới học – phân tích CT tiếng từ mới. Đọc trơn câu ứng dụng. * HĐ 2: Luyện viết 15’ Giới thiệu bài tập viết Bài có mấy dòng? Hướng dẫn viết từng dòng Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận Tư thế ngồi ngay ngắn Thu bài, chấm, nhận xét Đọc bài tập viết Có 4 dòng Quan sát cô viết mẫu Viết vào vở tập viết * HĐ 3 Luyện nói 10’ 3. Củng cố, dặn dò: 5’ - Chơi trò chơi “ ai giỏi hơn ai” Ghi chủ đề bài luyện nói: nghé - bé - bê HD quan sát tranh + Trong tranh vẽ gì? ( Tranh vẽ một em bé đang chăn một chú bê và 1 một chú nghé) + Bê là con của con gì?( Con bê là con của con bò, nó có màu vàng sẫm) + Nghé là con của con gì?( Nghé là con của con trâu) + Con bê và con nghé thường ăn gì? ( Nghé, bê thường ăn cỏ.) Nhận xét - đánh giá - Đọc lại toàn bài - Nhận xét giờ học - Xem trước bài 26 Mở SGK đọc chủ đề HS trả lời *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Toán Luyện tập chung I- Mục tiêu: *Giúp học sinh củng cố về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc, viết các số; so sánh các số trong phạm vi 10. - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. II- Đồ dùng: - Hộp đồ dùng - SGK - Phấn màu. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 5’ Cho hs nêu cấu tạo số 10 Hs nêu 2. Bài mới: 32’ Giới thiệu – Ghi đầu bài * HĐ 1: Làm bài tập Bài 1: Nối (theo mẫu) HD hs đếm số lượng đồ vật à nối với số tương ứng Quan sát – làm bài Đọc bài – nhận xét Nhận xét - đánh giá HD hs viết Viết vở Bài 3: Số? a, b, Yêu cầu hs làm bài Làm bài Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10. a. Thứ tự từ bé àlớn. b. Thứ tự từ lớn à bé. Dựa vào thứ tự dãy số Xác định số nào bé nhất? Dựa vào kết quả a làm phần b Làm bài Chữa bài Nhận xét – đánh giá HD hs quan sát hình mẫu Quan sát Xếp hình theo mẫu Kiểm tra lẫn nhau * HĐ 2: Tổ chức chơi trò chơi: Thi xếp các tầm bìa có ghi 0, 3, 4, 7, 9, 10 theo thứ tự từ bé à lớn và ngược lại. Thi xếp 3. Củng cố, dặn dò: 3’ Tập viết các số từ 0 à 10 Nhận xét giờ học Hướng dẫn học tiếng việt. Luyện đọc, viết bài, 22,23,24,25,26. I. Mục tiêu: - Đọc được lưu loát các âm, tiếng, từ đã học: p, ph, nh, ng, ngh, y,tr, gh, g, gi, phố xá, gà ri, ghế gỗ, chợ quê, củ nghệ - Viết đúng đẹp các chữ đó. II. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới: *HĐ 1: Luyện đọc bài trong SGK HĐ 2: Luyện viết bảng con. HĐ 3: Luyện viết vở ô li. 3. Củng cố dặn dò: - Kể tên các âm tiếng đã học từ bài 22 đến bài 26. Nhận xét - Giới thiệu ghi đầu bài - Yêu cầu học sinh mở SGK, đọc thầm lại các bài đã học. - Giáo viên yêu cầu đọc bài nào- học sinh lên đọc to bài đó- kết hợp phân tích cấu tạo một số tiếng. Nhận xét- cho điểm (Động viên những học sinh đọc to lưu loát) - Đọc cho học sinh viết bảng một số chữ: ph, nh, gh, y, tr. tre ngà, nhà lá, cụ già. Nhận xét chữ viết của học sinh - Giáo viên viết mẫu lên bảng: tre ngà, nhà lá, cụ già, củ nghệ, cá ngừ. Mỗi chữ viết một dòng - Giáo viên đi kiểm tra- hướng dẫn học sinh viết cẩn thận Lưu ý: Ngồi đúng tư thế. - Thu vở chấm bài. - Nhận xét chữ viết của học sinh - Dặn dò HS về luyện viết cho đẹp. - Học sinh kể các âm, tiếng đã học. - Mở SGK đọc bài - Đọc bài- phân tích cấu tạo tiếng. - Luyện viết bảng con - Viết vào vở ô li *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ sáu ngày14 tháng10 năm 2016 Học vần Bài 26: y - tr I- Mục tiêu: *Giúp học sinh - Đọc, viết được y - tr - y tá - tre ngà. - Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã. - Phát triển lời noi tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ - Đọc trơn được cá từ, câu có âm y - tr. II- Đồ dùng: - Tranh vẽ minh hoạ.Bài giảng điện tử. - Hộp chữ thực hành. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 5’ Viết bảng con: ng, ngh, ngã tư, nghệ sĩ, ngõ nhỏ, nghé ọ Đọc cho hs viết bảng con:củ nghệ Nhận xét . Đọc bài trong bảng con - Đọc SGK - Viết bảng con 2. Bài mới: 35’ Giới thiệu – Ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy chữ ghi âm: y tr y tre y tá tre ngà Giới thiệu âm y Hướng dẫn phát âm Lệnh: Lấy chữ y Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới: y tá. Hướng dẫn đọc: y - y tá Dạy âm tr (tương tự) Nhận xét . Đọc âm y(CN - TT) Phát âm chuẩn Lấy chữ y Qua sát tranh Đọc từ mới y tá. Đọc trơn cả bài * HĐ 2: Đọc tiếng, từ ứng dụng Ghi bảng: y tá cá trê chú ý trí nhớ Đọc mẫu và giải nghĩa từ: Phân nhóm yêu cầu tìm chữ có âm mới. Nhận xét . Đọc thầm từ ứng dụng Tìm tiếng có âm mới Tìm – gài bảng Phân tích cấu tạo Đọc trơn từ * HĐ 3: HD viết bảng Giới thiệu chữ mẫu Hướng dẫn viết từng chữ Nhận xét chữ viết của học sinh Quan sát chữ mẫu Quan sát nghe cô HD Viết bảng con Tiết 2: * HĐ1: Luyện đọc 10’ Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1 Nghe – nhận xét. Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. Đọc mẫu Lệnh: tìm chữ có âm mới học. Nhận xét . Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới. Quan sát tranh Đọc thầm Tìm chữ có âm mới học – phân tích CT tiếng từ mới. Đọc trơn câu ứng dụng. * HĐ 2: Luyện viết 15’ Giới thiệu bài tập viết Bài có mấy dòng? Hướng dẫn viết từng dòng Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận Tư thế ngồi ngay ngắn Thu bài, chấm, nhận xét Đọc bài tập viết Có 4 dòng Quan sát cô viết mẫu Viết vào vở tập viết * HĐ 3 Luyện nói 10’ Ghi chủ đề bài luyện nói: nhà trẻ. HD quan sát tranh Trong tranh vẽ ai? ( Các em bé ở nhà trẻ.) + Các em bé đang làm gì?( vui chơi) + Hồi bé em có đi nhà trẻ không? + Người lớn trong tranh là ai? ( Cô trông trẻ) + Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào? ( Bé vui chơi, chưa học chữ như lớp 1) - Nhận xét - đánh giá Mở SGK đọc chủ đề HS trả lời 3. Củng cố, dặn dò: 5’ - Đọc lại toàn bài - Nhận xét giờ học - Xem trước bài 27. Đọc lại toàn bài *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Toán Luyện tập chung I- Mục tiêu: *Giúp học sinh củng cố về: - Thứ tự của mỗi số trong dãy các số từ 0 à 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định. - So sánh các số trong phạm vi 10. - Nhận biết hình đã học. II- Đồ dùng: - Hộp đồ dùng – SGK – phấn màu – tranh. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 5 Viết các số 1, 4, 5, 7, 6, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. Cho biết số nào bé nhất? Số nào lớn nhất? Gọi hs đếm từ 0 à10 và ngược lại Nhận xét . 2 hs lên bảng xếp. Cả lớp viết bảng con 2 hs đếm 2. Bài mới: 32 Giới thiệu – ghi đầu bài Bài 1: Số? Gọi hs đọc yêu cầu của bài Đọc yêu cầu của bài 0 2 1 HD HS dựa vào thứ tự từ bé đến lớn của các số trong phạm vi 10 để điền số thích hợp vào ô trống HS làm bài vào vở ôli Yêu cầu 2 hs ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra kết quả của nhau Đổi vở kiểm tra kết quả Nhận xét - đánh giá Nhận xét bài của bạn Bài 2: Dấu > < = 4 .5 7 .5 2 .5 4 .4 Gọi hs đọc yêu cầu của bài Gọi 2 hs lên bảng điền Nhận xét . Đọc yêu cầu Làm vở ô li Đọc bài làm – Nhận xét Bài 3: Số? . 9 3 < < < 5 Yêu cầu 1 hs lên b

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docLop 1 - tuan 6.doc
Tài liệu liên quan