I/ Mục tiêu:
-KT: Kể lại được bằng ngôn ngữ và cách diễn đạt của mình về câu chuyện thơ “Nàng Tiên Ốc”
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau
-KN: Rèn kĩ năng kể bằng lời, cách diễn đạt trôi chảy lưu loát.
-TĐ: Có ý thức đúng trong học tập, biết sống nhân ái
II/Chuẩn bị:
Tranh minh họa sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
28 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 620 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn lớp 4 - Trường Tiểu học Quảng Thái - Tuần 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.............................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Luyện toán: Các số có sáu chữ số
I. Mục tiêu:
KT: Nhận biết các số có sáu chữ số
KN: Đọc viết ác số có sáu chữ số thành thạo
TĐ: cẩn thận, ham hiểu biết
II. Đồ dùng: bảng phụ
III.Hoạt động dạy học
T.gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
10p
7p
8p
7p
3p
A.Giới thiệu
B.Hướng dẫn luyện tập
1. Viết số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống
V số
T nghìn
C nghìn
nghìn
Trăm
Chục
Đvị
Đ số
152 734
2
4
3
7
5
3
Nhận xét
2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Số “tám nghìn tám trăm linh hai” viết là..........
b) Số “hai trăm nghìn bốn trăm mười bảy” viết là.................
c) Số “chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám” viết là...............
d) Số “một trăm nghìn không trăm mười một” viết là...................
nhận xét
bài 1/9 viết số thích hợp vào chỗ chấm
Nhận xét, chữa
bài 2/9viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống
Nhận xét, chữa bài
C. Tổng kết
Gọi hs đọc số bt1
Nhận xét, dăn dò
Điền vở
2 hs điền bảng
Nhận xét
Viết vở
4 hs viết bảng
Nhận xét
Viết vở, bảng
Nhận xét
Viết vở
4 hs viết bảng
Nhận xét
2 hs
Bổ sung:.............................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm2014
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MRVT: Nhân hậu - Đoàn kết
I/ Mục tiêu:
-KT:HS biết một số từ ngữ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm:Thương người như thể thơng thân. Học sinh khá giỏi nêu được ý nghĩa các câu tục ngữ
-KN: Nắm được cách dùng một số từ có tiếng “nhân” theo hai nghĩa khác nhau: người, lòng thương người.
-TĐ: Yêu quê hương đất nước con người Việt Nam.
II/Chuẩn bị:
Bảng phụ, bút, giấy A3
III/ Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3phút
3phút
8phút
6phút
8phút
5phút
3phút
A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Viết tiếng có phần vần là 1 âm, 2 âm
B.Bài mới:
1. Hoạt động 2: Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập:
BT1:Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại
a, Lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý , xót thương, đau xót , tha thứ, độ lượng, bao dung, thông cảm, đồng cảm...
d, ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập
BT2:
a, Từ có tiếng nhân có nghĩa là người :nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.
BT3: Đặt câu
Vd: Nhân dân Việt Nam rất anh hùng
- Chú em là công nhân ngành xây dựng
Anh ấy là một nhân tài của đất nước
BT4:
Ở hiền gặp lành:
Trâu buộc ghét trâu ăn:
Một cây làm chẳng...hòn núi cao
3. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò:
Biểu dương một số em
2 em lên bảng
1 âm: bố, me,chú,dì
2 âm: bác, thím ,ông, cậu
Lắng nghe
Nêu yêu cầu bài tập
Hoạt động nhóm đôi
Trình bày
b, Hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt , hung dữ, dữ tợn, dữ dằn..
c, Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, bảo vệ , che chở, che chắn
Nêu yêu cầu bài tập
Thảo luận nhóm đôi
Trình bày
b, Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người :nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
Nêu yêu cầu bài tập
Bác Hồ có lòng nhân ái bao la
Nêu yêu cầu bài tập
Hoạt động nhóm đôi
Trình bày
- Khuyên người ta sống nhân hậu,hiền lành sẽ gặp điều tốt đẹp
- Chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác hạnh phúc may mắn
Khuyên người ta đoàn kết, vì đoàn kết tạo ra sức mạnh
Bổ sung: ...........................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
TOÁN: Luyện tập
I/ Mục tiêu:
-KT: Luyện viết và đọc số có 6 chữ số (cả trường hợp các số có chữ số 0)
-KN: Rèn kĩ năng đọc, viết số có 6 chư số
-TĐ: Thích học toán, tìm tòi đọc số có nhiều chữ số
II/Chuẩn bị:
Bảng phụ - phấn màu
III/ Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3-5 p
1phút
6phút
5phút
8phút
4phút
4phút
3phút
A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
B.Bài mới:
1. Hoạt động 2: Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
a, Hoạt động 3: Ôn kiến thức:
H: Quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề ?
Viết số: 825713
Số 3 thuộc hàng nào Số 1 thuộc hàng nào?
Đọc số:850203;820004;800007;832100
832010
b, Hoạt động 4: Thực hành :
BT1: Viết theo mẫu
Treo bảng phụ
Chấm chữa
BT2:
a, Đọc số:
b, Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào
2453
65243
762543
53620
BT3: Viết số: Thực hành câu a, b, c. Câu d, e, g dành cho HS khá giỏi
BT 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Thực hành câu a, b còn lại dành cho HS khá giỏi.
a, 300000;400000;500000;60000;700000
b, 350000;360000;370000;380000;390000
c, 399000;399100;399200;399300;399400
d, 399940;399950;399960;399970;399980
e,456784;456785;456786;456787;456788
3. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò:
Biểu dương các em học tập tốt
Lắng nghe
Trả lời câu hỏi
Gấp nhau 10 lần
Xác định các hàng và chữ số thuộc hàng nào
3:đơn vị ; 1: hàng chục ;7:hàng trăm
Nêu yêu cầu bài tập
Làm vào vở bài tập
Nêu yêu cầu bài tập
Làm vào vở bài tập
Nêu yêu cầu bài tập
Làm vào vở bài tập
Hàng chục
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục nghìn
Nêu yêu cầu bài tập
Làm vào vở bài tập
Nêu yêu cầu bài tập
Làm vào vở bài tập
Bổ sung:...........................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
KỂ CHUYỆN: Kể chuyện đã nghe đã đọc
I/ Mục tiêu:
-KT: Kể lại được bằng ngôn ngữ và cách diễn đạt của mình về câu chuyện thơ “Nàng Tiên Ốc”
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau
-KN: Rèn kĩ năng kể bằng lời, cách diễn đạt trôi chảy lưu loát.
-TĐ: Có ý thức đúng trong học tập, biết sống nhân ái
II/Chuẩn bị:
Tranh minh họa sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3phút
2phút
5phút
10phút
6phút
8phút
3phút
A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Kể lại câu chuyện “Sự tích hồ Ba Bể”
B.Bài mới:
1.Hoạt động 2: Giới thiệu bài:
2.Hoạtđộng3: tìm hiểu câu chuyện
Đọc bài thơ
H: Bà lão nghèo làm gì để sống?
- Bà lão làm gì khi bắt được ốc?
- Từ khi có ốc bà lão thấy trong nhà có gì lạ?
- Khi rình xem bà lão thấy gì?
- Sau đó bà làm gì?
- Câu chuyện kết thúc ntn?
3. Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh kể:
a, Kể chuyện cá nhân:
b,Kể theo cặp
c, Thi kể toàn bộ câu chuyện:
Rút ra ý nghĩa :
Kết luận: Con người phải thương yêu nhau. Ai sống nhân hậu, thương yêu mọi người sẽ có cuộc sống hanh phúc.
4. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Học thuộc lòng bài thơ
3 em kể nối tiếp
Lắng nghe
3 em đọc nối tiếp bài thơ, cả lớp đọc thầm
Mò cua bắt ốc
Thấy đẹp thả vào chum
Nhà cửa sạch sẽ,cơm nước nấu sẵn
Nàng tiên chui ra từ vỏ ốc
Đập vỡ vỏ ốc, ôm lấy nàng tiên
Sống hạnh phúc bên nhau
HS kể
Câu chuyện nói về tình thương yêu lẫn nhau giữa bà lão và nàng tiên ốc
Bổ sung:............................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Buổi chiều:
Luyện chính tả:
I.Mục tiêu:
-KT: Biết phân biệt âm đầu s/x; âm cuối n/ng
-KN: Viết đúng: s/x; n/ng, phát âm chuẩn
-TĐ: Tự học tự điều chỉnh
II.Đồ dùng
Bảng phụ, phấn màu, VBT
III.Hoạt động dạy học
T.gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu
2.Luyện tập
Bài 1: chon chữ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong mẩu chuyện sau (vbt)
Nhận xét bài
Bài 2: giả câu đố
3. Tổng kết
Nhận xét giờ học, dặn dò
Nghe
Nêu y/c bài tập
1hs đọc nội dung bài tập
Nhóm đôi thảo luận diền vở
1 học sinh điền bảng
Nhận xét, chữa
2 hs nêu 2 câu đố
Nhóm 4 T/l trả lời câu đố
(a, là chữ sao; b, trắng
Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm2014
TẬP ĐỌC: Truyện cổ nước mình
I/ Mục tiêu:
- KT: Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm
Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm sống quý báu của cha ông.
- KN: Rèn kĩ năng đọc văn bản.
- TĐ: Yêu kho tàng truyện cổ nước nhà, yêu văn học. Học thuộc lòng 10 dòng thơ đầu hoặc 12 dòng thơ cuối
II/Chuẩn bị:
Tranh minh hoạ
Sưu tầm một số truyện cổ tích: Tấm Cám, Thạch Sanh, Cây Khế
III/ Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4phút
2phút
14phút
8phút
6phút
2phút
A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
B.Bài mới:
1.Hoạt động 2: Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:
a, Hoạt động 3: Luyện đọc:
Đoạn 1: Đầu đến...phật tiên độ trì
Đoạn 2: Tiếp...nghiêng soi
Đoạn 3: Tiếp... ông cha của mình
Đoạn 4: Tiếp...chẳng ra việc gì
Đoạn 5: Còn lại
Sửa phát âm
Giải thích:Vàng cơn nắng trắng cơn mưa
Luyện đọc
GV đọc mẫu
b, Hoạt động 4: Tìm hiểu bài:
H: Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước mình?
H: Bài thơ gợi cho em nhở đến những truyện côí tích nào?
H: Tìm thêm những truyện cổ khác?
H: Em hiểu ý 2 dòng thơ cuối bài như thế nào?
Ý nghĩa: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm sống quý báu của cha ông.
c, Hoạt động 5: Đọc diễn cảm:
3.Hoạt động 6: Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
3 em đọc nối tiếp
Lắng nghe
Đọc nối tiếp
Từ ngữ:độ trì, độ lượng, đa tình, đa mang
Lắng nghe
- Nhân hậu, công bằng, sâu xa, thông minh
Tấm Cám, Đẽo cày giữa đường
Lời răn dạy của cha ông đối với con cháu đời sau
Nêu
3-4 em nhắc lại
Nhóm đôi luyện đọc
Thi đọc diễn cảm
Bổ sung:............................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
TOÁN: Hàng và lớp
I/ Mục tiêu:
-KT: HS nhận biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn . Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. Biết viết số thành tổng theo hàng
- KN: Nhận biết vị trí của từng chữ số theo hàng lớp
-TĐ: nghiêm túc, tự giác học tập, yêu thích môn học
II/Chuẩn bị:
Bảng phụ,phấn màu
III/ Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4phút
2phút
12phút
16phút
2phút
A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra đọc viết số:
133456;167572;203506
B.Bài mới:
1. Hoạt động 2: Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 3: Giới thiêu lớp đơn vị , lớp nghìn:
Cho HS nêu tên các hàng đã học
- Giới thiệu: Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị - Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn
- Gắn bảng phụ đã kẻ sẵn cho học sinh nêu
Viết số:321 vào cột số trong bảng:số 1 ghi ở hàng đơn vị, chữ số 2 ghi ở cột hang chục, chữ số 3 ghi ở cột hang trăm.
Tiến hành tương tự đối với các số:65400;65432
Lưu ý: Khi viết nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn(từ phải sang trái)
3. Hoạt động 4: Thực hành luyện tập:
BT 1:Viết theo mẫu
Chấm chữa
BT 2:
a,Đọc số,chữ só3 thuộc hàng nào,lớp nào
46307
56032
123517
305804
960783
Chấm chữa
b,Ghi giá trị của chữ số 7:
Số
38753
67021
79518
302671
715519
Giá trị của chữ số 7
700
7000
70000
70
700000
BT3: Viết số thành tổng (theo mẫu):
503060
83760
176091
BT4: Viết số (NC)
BT 5:(NC)
Viết số thích hợp:
a, Lớp nghìn của số 603786 gòm các chữ số
b, Lớp đ.vị của số 603785 gòm các chữ số
c, Lớp đ.vị của số 532004 gòm các chữ số
chấm chữa
4. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
3 em lên bảng
Lắng nghe
Theo dõi
Theo dõi
Cùng tham gia viết
Nêu yêu cầu bài tập
Điền vào vở
Nêu yêu cầu bài tập
Hoạt động nhóm đôi
Trình bày
Số 3 : hàng trăm lớp đơn vị
Số 3 : hàng chục lớp đơn vị
Số 3 : hàng nghìn lớp nghìn
Số 3 : hàng trăm nghìn lớp nghìn
Số 3 : hàng đơn vị lớp đơn vị
= 500000+3000+60
= 80000+3000+700+60
=100000+70000+6000+90+1
Nêu yêu cầu bài tập
Điền vào vở
a, 500735
b, 300402
c, 204006
d, 80002
6;0;3
7;8;5
0;0;4
Bổ sung:............................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
TẬP LÀM VĂN: Kể lại hành động của nhân vật
I/ Mục tiêu:
-KT: Giúp học sinh biết hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật. Nắm được cách kể hành động của nhân vật (ND ghi nhớ)
- KN: Bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học để xây dựng một nhân vật trong một bài văn cụ thể( biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước sau để thành câu chuyện).
-TĐ: Có ý thức đúng trong học tập, yêu thích môn học,biết tính cách nhân vật
II/Chuẩn bị:
Bảng phụ, phấn màu, giấy khổ lớn
III/ Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4phút
2phút
14phút
4phút
12phút
3phút
A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là kể chuyện
Nhânvật trong truyện
B.Bài mới:
1.Hoạt động 2: Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 3: Phần nhận xét:
Cho hs mở sách,đọc truyện:Bài văn bị điểm không
Đọc toàn bài
Trình bày yêu cầu 2: Ý 1
a, Giờ làm bài:
a, Giờ trả bài:
a, Lúc ra về:
Ý 2: Mỗi hành động của cậu bé nói lên tình yêu với cha,tính cách trung thực:thể hiện tình trung thực
GV có thể bình luận:chi tiết cậu bé khóc ở cuối bài làm xúc động người đọc
3.Ghi nhớ:
4. Hoạt động 4: Luyện tập:
Lời giải: theo thứ tự là:
1
5
2
4
7
3
6
8
9
5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
2 hs bảng
Lắng nghe
2 em giỏi đọc toàn bài
Chú ý đọc diễn cảm
Hoạt động nhóm 4
Đọc yêu cầu của bài tập2, 3
Các nhóm thảo luận
Trình bày
Tổ trọng tài đánh giá theo tiêu chuẩn
Lời giải:đúng/sai
T.gian làm bài:nhanh/chậm
Cách trình bày của nhóm:rõ ràng,mạch lạc/lúng túng
Học sinh ghi vắn tắt
Giờ làm bài: nộp giấy trắng
Giờ trả bài: im lặng mãi mới nói
Lúc ra về: khóc khi bạn hỏi
Thực hành kể theo thứ tự các hành động: a-b-c
3 em đọc
Đọc yêu cầu bài tập
Hoạt động nhóm đôi
Trình bày
- Một hôm,Sẻ được bà gửi một hộp hạt kê
- Sẻ không muốn chia cho Chích
- Hằng ngày Sẻ ở trong tổ ăn kê
- Khi hết Sẻ quăng hộp đi
- Gió đưa hạt kê còn sót bay xa
- Chích kiếm được
- Chích gói cẩn thận rồi đi tìm bạn
- Chích vui vẻ đưa cho Sẻ
- Sẻ ngượng nghịu nhận quà
Bổ sung:...........................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Thứ năm (ngày 30 tháng 8 năm2014 )
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Dấu hai chấm
I/ Mục tiêu:
- KT: Hiểu tác tác dụng của dấu hai chấm: Giải thích cho bộ phận đứng trước báo hiệu bộ phận sau là lời nói của một nhân vật
- KN: Rèn kĩ năng làm bài tập về dấu hai chấm. Bước đầu biết dùng dấu hai chấm khi viết văn.
- TĐ: Tích cực, tìm hiểu thêm
II/Chuẩn bị:
Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4phút
2phút
13phút
4phút
8phút
5phút
3phút
A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra vở bài tập
B.Bài mới:
1. Hoạt động 2: Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 3: Phần nhận xét:
Cho học sinh đọc bài tập 1
Câu a: Dấu hai chấm:
Câu b: Dấu hai chấm:
Câu c: Dấu hai chấm:
3.Ghi nhớ:
4. Hoạt động 4: Luyện tập:
BT1:
Giải:
Câu a:Dấu hai chấm thứ nhất(phối hợp với gạch đầu dòng) báo hiệu bộ phận đứng sau là nhân vật tôi(người cha)
Dấu hai chấm thứ hai(phối hợp với dấu ngoặc kép) báo hiệu bộ phận đứng sau là câu hỏi của cô giáo
Câu b:dấu hai chấm có tác dụng giải thích cho bộ phận đứng trước
BT2:
Nhắc HS:
- Để báo hiệu lời nói nhân vật có thể dùng dấu hai chấm phối hợp với dấu ngoặc kép,hoặc dấu gạch đầu dòng
- Trường hợp giải thích thì dùng dấu hai chấm
5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò:
H:Dấu hai chấm có tác dụng gì?
Nhận xét tiết học, dăn dò
3 em
Lắng nghe
3 hs đọc 3 ý
Đọc lần lượt từng câu thơ,văn nhận xét về tác dụng của dấu hai chấm trong các câu đó
- Báo hiệu phần sau là lời nói của Bác Hồ
- Báo hiệu phần sau là lời của Dế Mèn
- Giải thích điều lạ
3 hs đọc ghi nhớ
2 em đọc 2 ý
Hoạt động nhóm đôi
Trình bày
Nhận xét
Nêu yêu cầu bài tập
Cả lớp đọc thầm
Ví dụ: Nàng tiên vôi chạy đến chum nước nhưng không kịp nữa rồi:vỏ ốc đã vỡ tan.Bà lão ôm chầm lấy nàng tiên, dịu dàng bảo:
- Con hãy ở lại đây với mẹ!
Phát biểu
Bổ sung:............................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
TOÁN: So sánh các số có nhiều chữ số
I/ Mục tiêu:
- KT: Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số. Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- KN: Rèn kĩ năng làm bài tập về tìm số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm số
- TĐ: thích môn học, áp dụng vào trong thực tế
II/Chuẩn bị:
Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4phút
2phút
6phút
8phút
12phút
3phút
A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Viết các số sau thành tổng:
23547; 16522; 756132
B.Bài mới:
1. Hoạt động 2: Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 3: So sánh các số có nhiều chữ số:
a, So sánh 99578 và100000
Viết 2 số lên bảng
Yêu cầu HS điền dấu thích hợp vào chỗ chấm chấm
H: Vì sao lại chọn dấu như vậy
Nhắc học sinh đếm số chữ số có ở mỗi số
5 99578
Cho HS nhận xét:
b, So sánh 693251 và 693500
Viết 2 số lên bảng
Yêu cầu HS điền dấu thích hợp vào chỗ chấm chấm
Kết luận:Khi so sánh hai số có cùng số chữ số,bắt đầu từ cặp số đầu tiên bên trái, nếu số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn,nếu chúng bằng nhau thì tiếp tục so sánh cặp chữ số tiếp theo
3. Hoạt động 4: Thực hành:
BT1:
Chấm chữa
BT2:Tìm số lớn nhất trong các số sau
BT3:Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
2467;28092;943567;932018
BT4: (NC)
4. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò:
3 em viết bảng, lớp nháp
Lắng nghe
So sánh
Suy nghĩ trả lời
Một số có 5 chữ số
Một số có 6 chữ số
Trong 2 số,só nào có số chữ số ít hơn thì số đó bé hơn
Nêu yêu cầu bài tập
Tự làm vào vở bài tập
Nêu yêu cầu bài tập
Tự làm vào vở bài tập
Sắp xếp:
943567;932018;28092;2467
Nêu yêu cầu bài tập
Nêu số cụ thể không giải thích gì thêm
Bổ sung:............................................................................................................
...........................................................................................................................
Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm2014
TẬP LÀM VĂN: Tả ngoại hình nhân vật
trong bài văn kể chuyện
I/ Mục tiêu:
- KT: Học sinh hiểu trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách nhân vật
- KN: Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý nghĩa của truyện khi đọc. Bước đầu biết lựa chọn chi tiết để tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể chuyện. (Tìm kiếm và xử lý thông tin. Tư duy sáng tạo.)
- TĐ: Có ý thức trong môn học, biết áp dụng vào trong thực tế cuộc sống.Yêu văn học, nhân vật trong truyện
II/Chuẩn bị:
Bảng phụ - Phiếu học tập
III/ Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5p
1p
10p
5p
5-7p
8-9p
2p
A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Đọc ghi nhớ kể lại hành động nhân vật
H:Trong các bài học trước,em đã biết tính cách của nhân vật thường biểu hện qua những phương diện nào?
B.Bài mới:
1. Hoạt động 2: Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 3: Phần nhận xét:
Đọc bài tập 1,2,3
Ý 1
Ý 2
H: Ngoại hình của Nhà Trò nói lên điều gì về tính cách và thân phận của nhân vật này?
Lời giải:
Ý 1:Chị Nhà Trò có những đặc điểm ngoại hình như sau:
Sức vóc
Cánh
Trang phục
Ý 1: Ngoại hình của Nhà Trò thể hiện tính cách yếu đuối,thân phận tội nghiệp,dễ bị bắt nạt
3.Phần ghi nhớ:
4. Hoạt động 4: Luyện tập:
BT1:
Đính bảng phụ
H:Các chi tiết nói lên điều gì về chú ấy?
Kết luận:
Ngoại hình của chú bé
Các chi tiết ấy nói lên
BT2:
Lưu ý: Có thể kể một đoạn kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên. Không nhất thiết phải kể toàn bộ câu chuyện
5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò
H: Muốn tả ngoại hình của nhân vật cần chú ý tả những gì?
Nhận xét dặn dò
2 em trả lời
Lắng nghe
3 em đọc nối tiếp
Hoạt động nhóm 4
- Cả lớp đọc thầm ghi vắn tắt đặc điểm goại hình chị Nhà Trò
Thảo luận
Trình bày
Nhận xét
- Gầy yếu,bự những phấn như mới lột
- Mỏng:ngắn chùn chùn,rất yếu
- Mặc áo thâm dài,chấm điểm vàng
3 em đọc ghi nhớ
Nêu yêu cầu bài tập
Cả lớp đọc thầm gạch chân
Trả lời
Người gầy , tóc ngắn, ...đôi mắt sáng và xếch
Thân hình gầy gò, chiếc quần đùi.. Chú ấy là con nhà nghèo
Hai túi áo trễ xuống..chú ấy hiếu động.Túi áo có thể đựng lựu đạn
Bắp chân động đậy, đôi mắt sáng và xếch..Chú bé nhanh nhẹn , hiếu động, thông minh, gan dạ
Nêu yêu cầu bài tập
Hoạt động nhóm đôi
2-3 em tham gia kể
Tả hình dáng, vóc người, khuôn mặt, đầu tóc, trang phục, cử chỉ
TOÁN: Triệu và lớp triệu
I/ Mục tiêu:
- KT: Biết về hàng triệu, hàng chục triệu, trăm triệu và lớp triệu. Biết viết các số đến lớp triệu.
- KN: Nhận biêt được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu.Củng cố thêm về lớp đơn vị, lớp nghìn
- TĐ: Có ý thức trong môn học, biết áp dụng vào trong thực tế cuộc sống.
II/Chuẩn bị:
Bảng phụ - Phiếu học tập
III/ Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4phút
2phút
4phút
4phút
5phút
15phút
A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Viết số :54372; 453278
B.Bài mới:
1.Hoạt động 2: Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 3: Giới thiệu lớp triệu:
Viết :1000;10000;100000;1000000
Mưòi trăm nghìn gọi là một triệu
Một triêu viết
Đếm một triệu có mấy chữ số không
a.Giới thiệu 10 triệu
Mười chục triệu gọi là trăm triệu
b. Giới thiệu lớp triệu
Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu
3. Hoạt động 4: Thực hành:
BT1: Đếm thêm một triệu đến mười triệu
BT2:viết số thích hợp
Viết số
BT3:Viết số: Thực hiện cột 2(cột 1dành cho học sinh khá giỏi)
2 em lên bảng
Đọc, nêu rõ từng chữ số thuộc hàng nào, lớp nào?
Nêu tổng quát: Lớp đơn vị gồm những hàng nào? Lớp nghìn gồm những hàng nào?
Lắng nghe
1000000
6 chữ số không
Học sinh ghi: 100 000000
Lắng nghe
Nêu lại các hàng từ bé đến lớn
Nêu yêu cầu
Tự đếm
BT 4: viết theo mẫu ( Dành cho học sinh khá giỏi)
Đọc số
Viết số
Lớp triệu
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Hàng trăm triệu
Hàng chục triêu
Hàng triệu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Ba trăm mười hai triệu
312000000
3
1
2
0
0
0
0
0
0
Hai trăm ba mươi sáu triệu
236000000
2
3
6
0
0
0
0
0
0
Chín trăm chín mươi triệu
990000000
9
9
0
0
0
0
0
0
0
Bảy trăm linh tám triệu
708000000
7
0
8
0
0
0
0
0
0
Năm trăm triệu
500000000
5
0
0
0
0
0
0
0
0
3phút
4. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò:
Bổ sung:...........................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
SINH HOẠT: TUẦN 2
I/Mục tiêu:
-Tổng kết hoạt đọng của lớp tuần qua
-Lập kế hoạch hoạt động tuần tới của lớp
- Nhắc nhở hs nộp nhanh, đủ các khoản quỹ
Giúp các em mạnh dạn trong công tác phê và tự phê bình
II/Các hoạt động:
A.Ổn định lớp
* Lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt
1.Nêu lí do sinh hoạt
a.3 tổ trưởng đánh giá tổ mình
b.BCS lớp đánh giá tuần qua
c. Lớp trưởng đánh giá chung
* ý kiến phản hồi ( nếu có)
2. Kế hoạch hoạt động tuần 3
a. Lớp trưởng phổ biến kế hoạch
- Chuyên cần: đi học đều, đúng giờ
- Nề nếp: hát đầu giờ, ra vào lớp theo hiệu lệnh trống
- Học tập: truy bài đầu giờ, tập trung nghe giảng b
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an Tuan 2 Lop 4_12501892.doc