Giáo án Chứng chỉ quản trị mạng linux
MỤC LỤC MỤC LỤC . 2 MỤC TIÊU. 11 ĐỐI TƯỢNG HỌC VIÊN. 11 PHÂN BỐBÀI GIẢNG. 11 BÀI 1 Giới Thiệu Hệ Điều Hành Linux . 13 Tóm tắt . 13 I. Vài dòng lịch sửvềLinux . 14 II. Lịch sửphát triển của Linux. 15 III. Những ưu điểm của Linux . 16 III.1. Khảnăng tương thích với các hệmở. 16 III.2. Hỗtrợ ứng dụng . 16 III.3. Lợi ích cho giới chuyên nghiệp điện toán. 16 IV. Khuyết điểm của Linux. 16 IV.1. Hỗtrợkỹthuật. 16 IV.2. phần cứng . 17 V. Kiến trúc của hệ điều hành Linux. 17 V.1. Hạt nhân (Kernel) . 17 V.2. Shell . 18 V.3. Các tiện ích . 18 V.4. Chương trình ứng dụng. 18 VI. Các đặc tính cơbản của Linux. 18 VI.1. Đa tiến trình . 18 VI.2. Tốc độcao. 18 VI.3. Bộnhớ ảo. 19 VI.4. Sửdụng chung thưviện . 19 VI.5. Sửdụng các chương trình xửlý văn bản. 19 VI.6. Sửdụng giao diện cửa sổ. 19 VI.7. Network Information Service (NIS) . 19 VI.8. Lập lịch hoạt động chương trình, ứng dụng . 19 VI.9. Các tiện ích sao lưu dữliệu . 20 VI.10. Hỗtrợnhiều ngôn ngữlập trình. . 20 BÀI 2 Cài Đặt Hệ Điều Hành Linux . 21 Tóm tắt . 21 I. Yêu cầu phần cứng. 22 II. Đĩa cứng và phân vùng đĩa trong Linux . 22 III. Quản lý ổ đĩa và partition trong Linux . 22 IV. Khởi động chương trình cài đặt. 23 IV.1. Boot từCD-ROM . 23 IV.2. Boot từ đĩa khởi động Windows . 23 IV.3. Boot từ đĩa mềm khởi động Linux . 23 V. Các bước cài đặt hệ điều hành Linux . 24 V.1. Chọn phương thức cài đặt . 24 V.2. Chọn chế độcài đặt . 24 V.3. Chọn ngôn ngữhiển thịtrong quá trình cài đặt . 24 V.4. Cấu hình bàn phím . 25 V.5. Chọn cấu hình mouse . 25 V.6. Lựa chọn loại màn hình. 25 V.7. Lựa chọn loại cài đặt . 26 V.8. Chia Partition . 27 V.9. Lựa chọn Automatically partition . 27 V.10. Chia Partition bằng Disk Druid . 28 V.11. Cài đặt chương trình Boot Loader. 29 V.12. Cấu hình mạng . 30 V.13. Cấu hình Firewall . 31 V.14. Chọn ngôn ngữhỗtrợtrong Linux . 31 V.15. Cấu hình khu vực địa lý của hệthống . 31 V.16. Đặt mật khẩu cho người quản trị. 32 V.17. Cấu hình chứng thực . 32 V.18. Chọn các chương trình và Package cài đặt . 33 V.19. Định dạng filesystem và tiến hành cài đặt . 34 VI. Cấu hình thiết bị. 34 VI.1. Bộnhớ(RAM) . 34 VI.2. Vịtrí lưu trữtài nguyên. 34 VI.3. HỗtrợUSB . 35 VI.4. Network Card . 35 VI.5. Cài đặt modem . 35 VI.6. Cài đặt và cấu hình máy in . 36 VII. Sửdụng hệthống. 37 VII.1. Đăng nhập . 37 VII.2. Một sốlệnh cơbản. 38 VII.3. Sửdụng trợgiúp man . 38 VIII. Khởi động hệthống. 39 VIII.1. Các bước khởi động hệthống:. 39 IX. Shutdown và Reboot hệthống . 41 X. Sửdụng runlevel . 41 XI. Phục hồi mật khẩu cho user quản trị. 41 XII. Tìm hiểu boot loader . 42 XII.1. GRUB boot loader . 42 XII.2. LILO boot loader. 44 BÀI 3 HệThống Tập Tin . 46 Tóm tắt . 46 I. Cấu trúc hệthống tập tin . 47 I.1. Loại tập tin. 48 I.2. Liên kết tập tin . 48 II. Cấu trúc cây thưmục . 49 III. Các thao tác trên hệthống tập tin và đĩa . 51 III.1. Mount và umount một hệthống tập tin . 51 III.2. Định dạng filesystem . 53 III.3. Quản lý dung lượng đĩa. 53 III.4. Duy trì hệthống tập tin với lệnh fsck . 54 IV. Các thao tác trên tập tin và thưmục . 54 IV.1. Thao tác trên thưmục . 54 IV.2. Tập tin . 56 IV.3. Các tập tin chuẩn trong Linux. 58 IV.4. Đường ống (Pipe). 60 IV.5. Lệnh tee . 60 V. Lưu trữtập tin/thưmục . 60 V.1. Lệnh gzip/gunzip . 60 V.2. Lệnh tar . 60 VI. Bảo mật hệthống tập tin . 61 VI.1. Quyền hạn . 61 VI.2. Lệnh chmd, chown, chgrp . 63 Bài 4 Cài Đặt Phần Mềm . 65 Tóm tắt . 65 I. Chương trình RPM. 66 II. Đặc tính của RPM . 66 III. Lệnh rpm . 66 III.1. Cài đặt phần mềm bằng rpm . 66 III.2. Loại bỏphần mềm đã cài đặt trong hệthống . 67 III.3. Nâng cấp phần mềm . 68 III.4. Truy vấn các phần mềm . 68 III.5. Kiểm tra các tập tin đã cài đặt . 69 III.6. Cài đặt phần mềm file nguồn *.tar, *.tgz. 69 Bài 5 Giới Thiệu Các Trình Tiện Ích . 71 Tóm tắt . 71 I. Trình soạn thảo vi . 72 I.1. Một sốhàm lệnh của vi . 72 I.2. Chuyển chế độlệnh sang chế độsoạn thảo . 72 I.3. Chuyển chế độsoạn thảo sang chế độlệnh . 72 II. Trình tiện tích mail . 74 III. Tiện ích tạo đĩa mềm boot. 75 IV. Trình tiện ích setup . 75 V. Trình tiện ích fdisk . 76 VI. Trình tiện ích iptraf . 77 VII. Trình tiện ích lynx . 77 VIII. Trình tiện ích mc . 78 Bài 6 Quản TrịNgười Dùng Và Nhóm . 79 Tóm tắt . 79 I. Superuser . 80 II. Thông tin của User . 80 II.1. Tập tin /etc/passwd . 80 II.2. Username và UserID . 81 II.3. Mật khẩu người dùng . 82 II.4. Group ID. 82 II.5. Home directory . 82 III. Quản lý người dùng. 82 III.1. Tạo tài khoản người dùng . 82 III.2. Thay đổi thông tin của tài khoản . 83 III.3. Tạm khóa tài khoản người dùng . 84 III.4. Hủy tài khoản . 84 IV. Nhóm người dùng . 84 IV.1. Tạo nhóm . 84 IV.2. Thêm người dùng vào nhóm . 84 IV.3. Hủy nhóm . 85 IV.4. Xem thông tin vềuser và group . 85 BÀI 7 Quản Lý Tài Nguyên Đĩa Cứng . 86 Tóm tắt . 86 I. Giới thiệu QUOTA . 87 II. Thiết lập Quota. 87 II.1. Chỉnh sửa tập tin /etc/fstab . 87 II.2. Thực hiện quotacheck. 88 II.3. Phân bổquota . 88 III. Kiểm tra và thống kê hạn nghạch . 89 IV. Thay đổi Grace Periods . 89 BÀI 08 Cấu Hình Mạng. 90 Tóm tắt . 90 I. Đặt tên máy. 91 II. Cấu hình địa chỉIP cho NIC . 91 II.1. Xem địa chỉIP . 91 II.2. Thay đổi địa chỉIP. 91 II.3. Tạo nhiều địa chỉIP trên card mạng . 92 II.4. Lệnh netstat. 93 III. Thay đổi default gateway. 94 III.1. Mô tả đường đi (route) thông qua script file . 94 III.2. Xóa route trong bảng định tuyến . 95 IV. Truy cập từxa . 95 IV.1. xinetd . 95 IV.2. Tập tin /etc/services . 96 IV.3. Khởi động xinetd . 97 V. Telnet . 97 V.1. Khái niệm telnet. 97 V.2. Cài đặt . 97 V.3. Cấu hình . 98 V.4. Bảo mật dịch vụtelnet . 99 VI. Secure Remote Access – SSH (Secure Shell) . 100 VI.1. Cài đặt SSH Server trên Server Linux. 100 VI.2. Sửdụng SSH Client trên Linux . 100 VI.3. Quản trịhệthống Linux thông qua SSH client for Windows:. 100 VII. Dynamic Host Configuration Protocol. 101 VII.1. Một số đặc điểm cần lưu ý trên DHCP Server . 101 VII.2. Ưu điểm của việc sửdụng DHCP . 101 VII.3. Cấu hình DHCP Server . 101 VII.4. Khởi động dịch vụDHCP: . 102 BÀI 9 SAMBA. 103 Tóm tắt . 103 I. Cài đặt SAMBA. 104 II. Khởi động dịch vụSAMBA . 104 III. Cấu hình Samba Server . 104 III.1. Đoạn [global] . 105 III.2. Đoạn [homes] . 105 III.3. Chia sẻmáy in dùng SMB . 106 III.4. Chia sẻthưmục . 106 IV. Sửdụng SAMBA SWAT . 106 IV.1. Tập tin cấu hình SAMBA SWAT. 106 IV.2. Truy xuất SWAT từInternet Explorer . 107 IV.3. Cấu hình SAMBA SWAT . 108 V. Khởi động Samba Server. 108 VI. Sửdụng SMB client . 108 VII. Mount thưmục chia sẻ. 109 VIII. Mount tự động tài nguyên từSMB Server . 109 IX. Mã hoá mật khẩu. 110 BÀI 10 Network File System. 111 Tóm tắt . 111 I. Tổng quan vềquá trình hoạt động của NFS. 112 I.1. Một sốluật chung khi cấu hình NFS . 112 I.2. Một sốkhái niệm chính vềNFS . 112 II. Cài đặt NFS . 112 III. Cấu hình NFS . 113 III.1. Cấu hình NFS Server . 113 III.2. Cấu hình NFS Client . 114 III.3. Kích hoạt file /etc/exports . 115 III.4. Troubleshooting NFS Server . 115 BÀI 11 LẬP TRÌNH SHELL TRÊN LINUX . 117 Tóm tắt . 117 I. Giới thiệu vềSHELL Và Lập Trình SHELL. 118 I.1. Giới thiệu vềShell . 118 I.2. Lập cấu hình môi trường đăng nhập . 119 II. Mục đích và ý nghĩa của việc lập trình Shell . 121 III. Điều khiển Shell từdòng lệnh. 121 IV. Điểu khiển tập tin lệnh. 122 V. Cú pháp ngôn ngữShell . 123 V.1. Ghi chú, định shell thực thi, thoát chương trình . 123 V.2. Sửdụng biến . 124 V.3. Lệnh kiểm tra. 126 V.4. Biểu thức tính toán expr . 127 V.5. Kết nối lệnh, khối lệnh và lấy giá trịcủa lệnh . 128 V.6. Cấu trúc rẽnhánh If. 128 V.7. Cấu trúc lựa chọn Case . 130 V.8. Cấu trúc lặp . 130 V.9. Lệnh break, continue, exit . 132 V.10. Các lệnh khác. 133 V.11. Hàm(function) . 133 BÀI 12 Quản Lý Tiến Trình. 135 Tóm tắt . 135 I. Định nghĩa . 136 II. Xem thông tin tiến trình. 137 III. Tiến trình tiền cảnh(foreground process). 138 IV. Tiến trình hậu cảnh(background process). 138 V. Tạm dừng và đánh thức tiến trình . 138 VI. Hủy một tiến trình. 139 VII. Chương trình lập lịch at . 139 VIII. Chương trình lập lịch batch. 140 IX. Chương trình lập lịch crontab . 140 BÀI 13 Domain Name System . 142 Tóm tắt . 142 I. Giới thiệu vềDNS . 143 II. Cách phân bổdữliệu quản lý domain name . 146 III. Cơchếphân giải tên. 146 III.1. Phân giải tên thành IP . 146 III.2. Phân giải IP thành tên máy tính . 147 IV. Sựkhác nhau giữa domain name và zone . 148 V. Fully Qualified Domain Name (FQDN) . 149 VI. Phân loại Domain Name Server . 149 VI.1. Primary Name Server . 149 VI.2. Secondary Name Server . 149 VI.3. Caching Name Server . 149 VII. Sự ủy quyền(Delegating Subdomains) . 150 VIII. Resource Record (RR). 150 VIII.1. SOA(Start of Authority). 150 VIII.2. NS (Name Server) . 151 VIII.3. A (Address) và CNAME (Canonical Name). 152 VIII.4. MX (Mail Exchange) . 152 VIII.5. PTR (Pointer) . 153 IX. Hoạt động của Name Server trong Linux. 153 X. Cài đặt BIND. 153 X.1. Một sốfile cấu hình quan trọng . 154 X.2. Cấu hình . 154 XI. Kiểm tra hoạt động của DNS . 157 XII. Cấu hình Secondary Name Server. 158 XIII. Một sốquy ước . 158 XIV. Cấu hình sự ủy quyền cho các miền con . 160 BÀI 13 File Transfer Protocol . 161 Tóm tắt . 161 I. Giới thiệu vềFTP . 162 I.1. Giao thức FTP. 162 II. Chương trình FTP Server. 165 III. Chương trình FTP client . 166 IV. Giới thiệu VsFTP . 168 IV.1. Những tập tin được cài đặt liên quan đến vsftpd . 168 IV.2. Khởi động và dừng vsftpd . 168 IV.3. Một sốthông sốcấu hình mặc định . 168 IV.4. Những tùy chọn cấu hình vsftpd . 169 V. Cấu hình Virtual FTP Server . 171 V.1. Logging. 171 V.2. Network . 171 BÀI 14 WEB SERVER. 172 Tóm tắt . 172 I. Giới thiệu vềWeb Server . 173 I.1. Giao thức HTTP . 173 I.2. Web Server và cách hoạt động . 174 I.3. Web client. 175 I.4. Web động . 175 II. Giới thiệu Apache . 175 II.1. Cài đặt Apache. 176 II.2. Tạm dừng và khởi động lại Apache . 176 II.3. Sựchứng thực, cấp phép, điều khiển việc truy cập. 176 II.4. Điều khiển truy cập. 179 II.5. Khảo sát log file trên apache. 180 III. Cấu hình Web Server. 181 III.1. Định nghĩa vềServerName . 181 III.2. Thưmục Webroot và một sốthông tin cần thiết. 182 III.3. Cấu hình mạng . 183 III.4. Alias. 184 III.5. UserDir . 184 III.6. VirtualHost . 185 BÀI 15 MAIL SERVER. 188 Tóm tắt . 188 I. Những giao thức mail . 189 I.1. SMTP(Simple Mail Transfer Protocol) . 189 I.2. Post Office Protocol. 191 II. Giới thiệu vềhệthống mail . 193 II.1. Mail gateway . 193 II.2. Mail Host . 193 II.3. Mail Server . 194 II.4. Mail Client. 194 II.5. Một sốsơ đồhệthống mail thường dùng . 194 III. Những chương trình mail và một sốkhái niệm . 195 III.1. Mail User Agent (MUA). 195 III.2. Mail Transfer Agent (MTA) . 195 III.3. Mailbox . 195 III.4. Hàng đợi (queue) . 196 III.5. Alias. 196 IV. DNS và Sendmail . 200 V. Những tập tin cấu hình Sendmail . 201 V.1. Tập tin /etc/sendmail.cf . 201 V.2. Macro . 202 V.3. Sendmail macro . 203 V.4. Tùy chọn (Option). 203 V.5. Định nghĩa các mailer. 204 V.6. Rule . 204 V.7. Rule set . 205 VI. Tập tin /etc/aliases. 206 VII. Cấu hình Mail Server với Sendmail . 206 VIII. Một sốfile cấu hình trong sendmail. 207 VIII.1. File /etc/mail/access . 207 VIII.2. File /etc/mail/local-host-names . 207 VIII.3. File /etc/mail/virtusertable. 208 VIII.4. File /etc/mail/mailertable. 208 VIII.5. File /etc/mail/domaintable. 209 IX. Cấu hình POP Mail Server . 209 X. Cài đặt và cấu hình Webmail - Openwebmail . 209 X.1. Cài đặt và cấu hình Open Webmail. 210 X.2. Cài đặt Open Webmail từSource code. 211 BÀI 16 PROXY SERVER . 215 Tóm tắt . 215 I. Firewall. 216 I.1. Giới thiệu vềFirewall. 216 I.2. Những chính sách Firewall. 216 I.3. Các loại Firewall và cách hoạt động. 217 II. Squid Proxy . 219 II.1. Giới thiệu Squid. 219 II.2. Những giao thức hỗtrợtrên Squid . 219 II.3. Trao đổi cache. 219 II.4. Cài đặt Squid Proxy. 219 II.5. Cấu hình. 220 II.6. Khởi động Squid. 223 BÀI 17 Linux Security . 224 Tóm tắt . 224 I. Log File . 225 II. Giới hạn user . 225 III. Network security. 225 III.1. Host Based security . 225 III.2. Port based security. 226 BÀI 18 Webmin. 239 Tóm tắt . 239 I. Giới thiệu Webmin . 240 II. Cài đặt Webmin . 240 II.1. Cài đặt từfile nhịphân . 240 II.2. Cài đặt Webmin từfile nguồn *.tar.gz . 240 III. Cấu hình Webmin . 241 III.1. Đăng nhập vào Webmin Server . 241 III.2. Cấu hình Webmin. 241 III.3. Cấu hình Webmin qua Web Browser . 242 III.4. Quản lý Webmin User . 245 III.5. Webmin cho Users(Usermin) . 245 III.6. Sửdụng Usermin . 246 III.7. Cấu hình hệthống qua Webmin. 248 III.8. Cấu hình Server và Daemon . 249 III.9. Cấu hình mạng thông qua Webmin. 250 III.10. Cấu hình Hardware trên Webmin . 251 III.11. Linux Cluster trên Webmin . 252 III.12. Các thành phần khác(Others) trên Webmin . 253 ĐỀTHI CUỐI HỌC PHẦN . 254 I. Cấu trúc đềthi. 254 II. Đềthi mẫu. 256 II.1. Đềthi mẫu cuối môn - Hệ Điều Hành Linux . 256 II.2. Đềthi cuối môn - Dịch VụMạng Linux . 258 ĐỀTHI CUỐI HỌC PHẦN . 260 I. Mẫu Đềthi lý thuyết. 260 II. Mẫu đềthi thực hành . 267 ĐỀTHI KIỂM TRA CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN. 269
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hd_giang_day_linux_dhqg_good_1159.pdf