Giáo án công nghệ 10 - Cơ bản - Trường THPT Phan Bội Châu

 

Tuần: XXVII

Tiết PPCT :34

Ngày soạn :

Ngày dạy:

NGOẠI KHÓA: hướng nghiệp

Chủ đề 1: Em thích nghề gì?

 I.Mục tiêu bài học

-Biết được thế nào là lựa chọn nghề nghiệp và cơ sở của sự phù hợp nghề

 -Biết cách lựa chọn nghề phù hợp với hứng thú,năng lực và nhu cầu của xã hội

- Lập được qui trình lựa chọn nghề nghiệp cho bản thân

- Bộc lộ hứng thú nghề nghiệp của bản thân

II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp

- Kĩ năng tự nhận thức

- Kĩ năng thể hiện sự tự tin

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin

III. Phương tiện dạy học

 - Tài liệu có liên quan

 -Sưu tầm một số mẫu chuyện và gương thành công trong 1 số nghề nghiệp

 

docx165 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 569 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án công nghệ 10 - Cơ bản - Trường THPT Phan Bội Châu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mạnh trơ sỏi đỏ, đất mặn, đất phốn + Nguyờn nhõn hỡnh thành + Đặc điểm + Biện phỏp cải tạo và sử dụng Sử dụng và sản xuất phõn bún - Đặc điểm, tớnh chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phõn bún thụng thường + Phõn bún húa học + Phõn bún hữu cơ + Phõn bún vi sinh vật - Ứng dụng cụng nghệ vi sinh trong sản xuất phõn bún + Phõn bún VSV cố định đạm + Phõn bún VSV chuyển húa lõn + Phõn bún VSV phõn giải chất hữu cơ Bảo vệ cõy trồng - Điều kiện phỏt sinh, phỏt triển sõu bệnh hại cõy trồng + Cỏc yếu tố ảnh hưởng đến sự phỏt sinh, phỏt triển của sõu, bệnh hại cõy trồng + Điều kiện để sõu bệnh phỏt triển thành dịch - Phũng trừ tổng hợp dịch hại cõy trồng + Nguyờn lý phũng trừ tổng hợp dịch hại CT + Cỏc biện phỏp chủ yếu của phũng trừ tổng hợp dịch hại cõy trồng - Ảnh hưởng của thuốc húa học BVTV đến quần thể sinh vật và mụi trường + Ảnh hưởng đến quần thể sinh vật + Ảnh hưởng đến mụi trường và con người - Ứng dụng cụng nghệ vi sinh trong sản xuất chế phẩm bảo vệ thực vật + Chế phẩm vi khuẩn trừ sõu + Chế phẩm virus trừ sõu + Chế phẩm nấm trừ sõu 4. Củng cố Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ kết quả, ý thức thỏi độ học sinh qua bài ụn tập học kỳ 5. Hướng dẫn ễn lại kiến thức chương I, liờn hệ ỏp dụng vào thực tiễn cuộc sống Tuần: XXII Tiết PPCT : 24 Ngày soạn : Ngày dạy: Bài 40:MỤC ĐÍCH, í NGHĨA CỦA CễNG TÁC BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN NễNG, LÂM, THỦY SẢN I. Mục tiờu bài học - Trỡnh bày được mục đớch và ý nghĩa của cụng tỏc bào quản, chế biến nụng, lõm, thủy sản. - Từ cỏc đặc điểm của nụng, lõm, thủy sản, giải thớch được vỡ sao phải bảo quản và chế biến nụng, lõm, thủy sản. - Rốn luyện được kĩ năng tư duy logic qua việc rỳt ra mục đớch và ý nghĩa của cụng tỏc bảo quản và chế biến cỏc sản phẩm trờn từ đặc điểm cựa cỏc sản phẩm nụng, lõm, thủy sản. - Đỏnh giỏ được giỏ trị của cụng tỏc bảo quản và chế biến nụng, lõm, thủy sản đối với nền kinh tế và đối với đời sống, sức khỏe của con người. - Cú ý thức tụn trọng và tuõn thủ cỏc hướng dẫn về bảo quản cỏc loại thực phẩm hoặc đồ dựng gia đỡnh cú nguồn gốc từ nụng, lõm, thủy sản. II. Chuẩn bị * Giỏo viờn: Tham khảo cỏc tài liệu liờn quan, nhắc học sinh chuẩn bị mẫu vật * Học sinh: Xem trước nội dung bài ở nhà, chuẩn bị mẫu vật theo hướng dẫn của giỏo viờn III. Phương phỏp: Trực quan, thảo luận;Vấn đỏp tỡm tũi, gợi mở IV. Tiến trỡnh dạy học 1. Ổn định tổ chức – 1’ 2. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1: Tỡm hiểu mục đớch, ý nghĩa cụng tỏc bảo quản nụng, lõm thủy sản – 10’ - Gv để trỏnh bị hư nụng, lõm, thủy sản người ta thường làm thế nào? - Gv chia nhúm mỗi bàn 1 nhúm. - Gv phỏt mẫu vật về cỏc loại lương thực, thực phẩm bị hỏng cho học sinh - Mẫu vật trờn bị hỏng như thế nào, do nguyờn nhõn gỡ gõy ra? (thối rữa, bị mốc, bị mọt do vi sinh vật, cụn trựng hoặc do vận chuyển) - HS trả lời, Gv yờu cầu Hs khỏc nhận xột và bổ sung (nếu cần thiết) - Thực phẩm chế biến sẳn cú ưu, nhược điểm gỡ so với nguyờn liệu tươi sống? Vỡ sao người ta lại chế biến cỏc nguyờn liệu là nụng, lõm, thủy sản thành cỏc sản phẩm như vậy? - Hs trả lời cõu hỏi, GV mời nhúm khỏc bổ sung I. Mục đớch, ý nghĩa của cụng tỏc bảo quản nụng, lõm nghiệp, thủy sản 1. Mục đớch, ý nghĩa cụng tỏc bảo quản nụng, lõm, thủy sản - Duy trỡ cỏc đặc tớnh ban đầu và chất lượng của nụng, lõm, thủy sản. - Hạn chế tổn thất, hao hụt về số lượng. 2. Mục đớch, ý nghĩa cụng tỏc chế biến nụng, lõm, thủy sản - Tạo điều kiện thuận lợi cho cụng tỏc bảo quản nụng, lõm, thủy sản - Nõng cao chất lượng nụng, lõm, thủy sản - Tạo sự đa dạng sản phẩm, đỏp ứng nhu cầu của con người Hoạt động 2: Tỡm hiểu đặc điểm của nụng, lõm, thủy sản – 10’ - Gv yờu cầu HS đọc mục III SGK - Nụng, thủy sản cú những đặc điểm gỡ giống nhau về thành phần dinh dưỡng? - GV lấy vớ dụ - Vai trũ của nụng, thủy sản trong đời sống con người? - Trong điều kiện thường, tại sao nụng, thủy sản khú bảo quản lõu dài? - Thế nào là lõm sản? Vớ dụ? - Lõm sản núi chung cú đặc điểm gỡ? - Lõm sản cú vai trũ gỡ trong đời sống con người? - Vỡ sao trong cụng tỏc chế biến nụng, lõm, thủy sản, cần phải tỡm hiểu đặc điểm của cỏc sản phẩm này? II. Đặc điểm của nụng, lõm, thủy sản 1. Đặc điểm của nụng sản và thủy sản - Đa số nụng sản và thủy sản cú hàm lượng nước lớn Vớ dụ: trong rau quả nước chiếm 70 – 90%; Thịt, cỏ từ 50 – 80%; Thúc, ngụ, đậu từ 20 – 30% - Cú cỏc chất dinh dưỡng protein, chất bộo, chất bột, đường, chất xơ, vitaminvới hàm lượng cao - Dễ bị cỏc loại vi sinh vật xõm nhiễm và gõy thối, hỏng 2. Đặc điểm của lõm sản - Chứa hàm lượng nước nhất định. - Chủ yếu chứa chất xơ. - Dễ bị mốc, bị cong vờnh, mối mọt xõm nhập Hoạt động 3: Tỡm hiểu sự ảnh hưởng cỏc yếu tố mụi trường đến nụng, lõm, thủy sản trong quỏ trỡnh bảo quản – 20’ - Gv những yếu tố nào của mụi trường cú thể ảnh hưởng đến nụng lõm thủy sản? - Hs dựa vào kiến thức đó biết để trả lời (Gv chỳ ý 3 yếu tố là độ ẩm , nhiệt độ và cỏc sinh vật gõy hại.3 yếu tố đú ảnh hưởng đến nụng, lõm, thủy sản). - Sự tỏc động của cỏc yếu trờn để lại những hậu quả gỡ? - Trong cụng tỏc bảo quản nụng , lõm, thủy sản cần chỳ ý điều gỡ? III. Ảnh hưởng của cỏc điều kiện mụi trường đến nụng lõm thủy sản trong quỏ trỡnh chế biến - Độ ẩm làm cho nụng lõm thủy sản bị ẩm, tạo điều kiện thuận lợi cho VSV, cụn trựng phỏt triển phỏ hại. - Nhiệt độ tăng cao làm tăng sự hoạt động của VSV, làm thỳc đẩy cỏc phản ứng húa sinh, làm cho chất lượng nụng, lõm, thủy sản giảm - Cỏc sinh vật gõy hại khỏc: vi sinh vật, cụn trựng gõy hại, động vậtxõm nhập khi chỳng gặp điều kiện thớch hợp, gõy hỏng và hao hụt số nụng, lõm, thủy sản 3. Củng cố, hướng dẫn - 4’ - Nụng, lõm, thủy sản cú những đặc điểm gỡ? - Vỡ sao phải bảo quản và chế biến nụng, lõm, thủy sản? Học bài, trả lời cõu hỏi trong SGK; Tỡm hiểu cỏc biện phỏp bảo quản phự hợp với đặc điểm của nụng, lõm, thủy sản và sản phẩm được chế biến từ nụng, lõm, thủy sản của gia đỡnh Tuần: XXIII Tiết PPCT :25 Ngày soạn : Ngày dạy: Bài 41: BẢO QUẢN HẠT, CỦ LÀM GIỐNG I.Mục tiêu bài học Sau khi học xong bài,hs phải: -Hiểu được mục đích và phương pháp bảo quản củ,hạt làm giống -Thấy được tầm quan trọng của công tác bảo quản,chế biến nông lâm thủy sản trong đời sống hàng ngày -Hiểu được mục đích và phương pháp bảo quản lương thực,thực phẩm II. GD kĩ năng sống và nội dung tớch hợp - Kĩ năng tự nhận thức - Kĩ năng thể hiện sự tự tin - Kĩ năng tỡm kiếm và xử lý thụng tin NDTH - Hiểu được đặc điểm của từng loại nụng, lõm, thủy sản và ảnh hưởng của điều kiện mụi trường đến nụng, lõm, thủy sản trong quỏ trỡnh bảo quản, từ đú đưa ra cỏc biện phỏp phự hợp. - Sử dụng húa chất trong danh mục nhà nước cho phộp, đỳng nguyờn tắc; khụng quỏ lạm dụng húa chất trong bảo quản, chế biến gõy ảnh hưởng xấu đến tới sức khỏe con người. - Tuyệt đối tuõn thủ nguyờn tắc vệ sinh, an toàn trong chế biến từng loại tương thực, thực phẩm. - Chỳ ý cụng tỏc bảo đảm, vệ sinh mụi trường trong bảo quản và chế biến. III. Phương tiện dạy học -SGK,mẫu các loại hạt,củ giống -Tài liệu có liên quan IV. Phương phỏp dạy học - PP vấn đỏp - PP thảo luận - PP thuyết trỡnh & giải thớch V. Tiến trỡnh tổ chức bài học 1. Khỏm phỏ (?) Nêu mục đích,ý nghĩa của công tác bảo quản,chế biến nông-lâm-thủy sản.Cho vd 2. Kết nối *giới thiệu bài:sau khi thu hoạch nông ssản người sản xuất thường phân loại để chọn ra những nông sản đạt tiêu chuẩn làm giống cho vụ sau và được cất giữ chu đáo.Vậy cần có những yêu cầu gì trong bảo quản? Hoạt độngGV-HS Nội dung Gv:mục đích bảo quản hạt giống là gì? Thế nào là hạt giống đạt tiêu chuẩn? Hs trả lời Gv:để bảo quản hạt giống cần đảm bảo những yêu cầu gì về đặc điểm của hạt? Hs:lượng nước trong hạt thấp,không sâu bệnh,chắc mẩy,nảy mầm cao Gv:cần chú ý những yếu tố nào của môi trường trong bảo quản? Hs nghiên cứu SGK cùng với liên hệ thực tế Gv:gọi hs lên bảng trình bày quy trình Hs viết quy trình lên bảng Gv:tại sao hạt có dầu cần sấy ở nhiệt độ thấp? Vì nhiệt độ cao làm cho chất béo trong hạt bị biến tính làm hỏng hạt Gv:bảo quản củ có gì khác với hạt giống ? Hs trả lời (?)để bảo quản khoai tây người ta thường làm như thế nào? Gv nhận xét cách bảo quản này:tổn thất lớn(30%),các nước phát triển người ta dùng kho silô I.Bảo quản hạt giống *mục đích:nhằm giữ được độ nảy mầm của hạt giống và hạn chế tổn thất 1/tiêu chuẩn hạt giống -thuần chủng -chất lượng cao -không bị sâu bệnh 2.Các phương pháp bảo quản -Bảo quản ngắn hạn:ở đk thường -Bảo quản trung hạn:nhiệt độ O C .Độ ẩm 35-40% -Bảo quản dài hạn:-10 C,độ ẩm 35-40% 3.Quy trình SGK -Thu hoạch:đúng thời điểm -Tách hạt -Phân loại và làm sạch:loại bỏ hạt không đạt yêu cầu,tạo môi trường sạch không cho vsv xâm nhập -Làm khô:phơi,sấy II.Bảo quản củ giống 1.Tiêu chuẩn củ giống: -Thuần chủng -Chất lượng cao -Tỷ lệ nảy mầm cao -Không giập 2.Quy trình -Thu hoạch -Làm sạch ,phân loại -Xử lý phòng chống vsv -Xử lý chất ức chế nảy mầm -Bảo quản,sử dụng 3.Thực hành luyờn tập. ? so sánh quy trình bảo quản củ và hạt giống? -giống:đều qua quy trình thu hoạch,làm sạch,phân loại -Khác nhau: -Bảo quản hạt giống:cần phơi,sấy khô,đóng bao hoặc chum,vại bảo quản kín,nên điều tiết nhiệt độ và độ ẩm tùy mục đích sử dụng -Bảo quản củ giống:không phơi khô,cần xử lý chống VSV gây hại ,xử lý chất ức chế nảy mầm,không đóng bao,để nơi thoáng ? phương pháp bảo quản lạnh đối với rau,hoa,quả tươi có ưu điểm gì?quy trình bảo quản như thế nào? Dặn dò: Đọc bài mới Tuần: XXIII Tiết PPCT :26 Ngày soạn : Ngày dạy: BÀI 42:BẢO QUẢN LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM I. Mục tiờu - Nờu được cỏc phương phỏp bảo quản, chế biến lương thực, thực phẩm thụng thường. - Trỡnh bày được đặc điểm 2 loại kho bảo quản lương thực - Trỡnh bày qui trỡnh bảo quản sắn lỏt khụ và khoai lang tươi. - Rốn luyện được tư duy so sỏnh khi so sỏnh qui trỡnh bảo quản sắn lỏt khụ và khoai lang tươi - Rốn luyện được tư duy kĩ thuật khi nờu cơ sở khoa học của cỏc phương phỏp bảo quản rau, hoa, quả tươi II. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn: Tỡm hiểu nội dung qua cỏc tài liệu, qua mạng internet và tỡm hiểu thực tế 2. Học sinh: Tham khảo SGK, tỡm hiểu trước cỏc phương phỏp bảo quản, chế biến lương thực, thực phẩm tại gia đỡnh và địa phương III. Phương Phỏp Vấn đỏp gợi mở, thảo luận, làm việc cỏ nhõn IV. Tiến trỡnh 1. Ổn định tổ chức – 1’ 2.Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG BÀI HỌC GV: Những loại nụng sản nào được gọi là lương thực? Cỏc nụng sản trờn cú đặc điểm gỡ chung? HS quan sỏt hỡnh 42.2 và 42.4 trả lời nhanh. GV tổng kết. Gv: Cỏc loại lương thực trờn sau khi thu hoạch được bảo quản trong kho dự trữ hoặc trong kho khi chờ xuất ra thị trường. Vậy kho bảo quản lương thực cú đặc điểm như thế nào và cú những loại kho nào? - Vỡ sao kho silụ cú năng suất bảo quản lớn hơn kho thường? Ưu điểm lớn nhất của kho silụ so với kho thường là gỡ? HS quan sỏt H 42.1 trả lờigv tổng kết. - HS quan sỏt h. 42.2 cho biết ngụ được bảo quản ở trạng thỏi như thế nào? - Trong trường hợp nào thỡ cần dựng cào đảo và vỡ sao? - GV kết luận: trong phương phỏp bảo quản này,thúc, ngụ khụng đúng bao, được đổ trờn sàn. Do kho thường khụng cú cỏc thiết bị điều khiển cỏc điều kiện nhiệt độ, độ ẩm nờn phải dựng cào, để đảm bảo phõn bố đều nhiệt độ và điều hũa độ ẩm cho thúc ngụ. - HS quan sỏt h 42.2b cho biết thúc, ngụ cũn được bảo quản bằng phương phỏp nào. - Khi lỳa, ngụ đó được thu hoạch ngoài đồng về, cỏc cụng việc tiếp theo là gỡ? - Trong cỏc khõu qui trỡnh bảo đảm thúc, ngụ khõu nào là quan trọng nhất? - Nờu cỏc bước trong qui trỡnh bảo quản sắn lỏt khụ, khoai lang. - Rau, hoa, quả tươi cú nhiều đặc điểm khỏc với thúc ngụ nờn cỏc phương phỏp bảo quản cũng khỏc nhau I. Bảo quản lương thực, thực phẩm 1. Bảo quản thúc, ngụ a. Cỏc dạng kho bảo quản: - Kho thường. - Kho silụ. b. Một số phương phỏp bảo quản - Phương phỏp bảo quản đổ rời trong kho thường hoặc kho silụ. - Phương phỏp bảo quản đúng bao trong nhà kho. - Phương phỏp truyền thống. 2. Quy trỡnh bảo quản thúc, ngụ 3. Bảo quản sắn lỏt khụ, khoai lang a.Quy trỡnh bảo quản sắn lỏt khụ b.Quy trỡnh bảo quản khoai lang tươi II.Bảo quản rau,hoa,quả tươi. 1. Một số phương phỏp bảo quản rau, hoa, quả tươi 2. Quy trỡnh bảo quản rau, hoa, quả tươi bằng phương phỏp lạnh 3. Củng cố - 3’ - Kể những đặc điểm ưu việt nhất của kho silụ so với kho thường? - Vỡ sao bảo quản lạnh là phương phỏp phổ biến để bảo quản rau, hoa, quả tươi - Nờu và giải thớch cỏc bước trong qui trỡnh cụng nghệ sản xuất đồ hộp rau, hoa, quả 4. Hướng dẫn – 1’ - Về xem lại nội dung bài học - Đọc trước bài 43 và 46 SGK Tuần: XXIV Tiết PPCT :27 Ngày soạn : Ngày dạy: BÀI 44:CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM I. Mục tiờu - Nờu được cỏc phương phỏp chế biến lương thực, thực phẩm thụng thường. - Nờu cỏc phương phỏp và qui trỡnh cụng nghệ chế biến gạo từ thúc. - Trỡnh bày qui trỡnh chế biến tinh bột sắn. - Kể tờn cỏc phương phỏp chế biến rau. - Nờu qui trỡnh chung chế biến rau, hoa, quả bằng phương phỏp đúng hộp và giải thớch tỏc dụng của mỗi bước trong qui trỡnh. - Cú ý thức ỏp dụng kiến thức được học vào bảo quản, chế biến lương thực, thực phẩm của gia đỡnh II. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn: Tỡm hiểu nội dung qua cỏc tài liệu, qua mạng internet và tỡm hiểu thực tế 2. Học sinh: Tham khảo SGK, tỡm hiểu trước cỏc phương phỏp bảo quản, chế biến lương thực, thực phẩm tại gia đỡnh và địa phương III. Phương Phỏp Vấn đỏp gợi mở, thảo luận, làm việc cỏ nhõn IV. Tiến trỡnh 1. Ổn định tổ chức 2.Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG BÀI HỌC - GV yờu cầu HS đọc mục I SGK Thảo luận theo bàn về qui trỡnh cụng nghệ chế biến gạo từ thúc - GV tổng kết cõu trả lời của cỏc nhúm - Ở địa phương em, sắn được chế biến theo cỏch nào? - GV kết luận: Cú nhiều cỏch khỏc nhau, mỗi cỏch tạo ra một loại sản phẩm khỏc nhau phục vụ cho cỏc mục đớch khỏc nhau - Em hóy kể qui trỡnh chế biến tinh bột sắn gồm những khõu nào? Trong bữa ăn hằng ngày, cỏc em thấy rau, hoa, quả ngoài ăn sống cũn chế thành cỏc loại mún ăn nào? - Qui trỡnh cụng nghệ chế biến rau,hoa, quả cú mấy khõu? I. Chế biến gạo từ thúc II.Chế biến khoai mỡ: III. Chế biến rau, hoa, quả 1. Một số phương phỏp chế biến - Ngõm giấm - Muối chua - Đúng hộp - Sấy khụ - Đụng lạnh - Chế biến nước uống đúng hộp 2. Quy trỡnh cụng nghệ chế biến rau, quả theo phương phỏp đúng hộp 3. Củng cố - 3’ - Kể những đặc điểm ưu việt nhất của kho silụ so với kho thường? - Vỡ sao bảo quản lạnh là phương phỏp phổ biến để bảo quản rau, hoa, quả tươi - Nờu và giải thớch cỏc bước trong qui trỡnh cụng nghệ sản xuất đồ hộp rau, hoa, quả 4. Hướng dẫn – 1’ - Về xem lại nội dung bài học - Đọc trước bài 43 và 46 SGK Tuần: XXIV Tiết PPCT :28 Ngày soạn : Ngày dạy: THỰC HÀNH: CHẾ BIẾN XIRO TỪ QUẢ I. Mục tiờu bài học Sau khi học xong bài này học sinh phải: - Trỡnh bày được cỏc loại dụng cụ, nguyờn liệu sử dụng và quy trỡnh làm xiro - Thực hiện cỏc thao tỏc theo đỳng quy trỡnh để làm được xiro - Cú ý thức chế biến cỏc mún ăn từ xiro để phục vụ bản thõn, gia đỡnh, cú thể làm thành sản phẩm để bỏn - Cú ý thức đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong quỏ trỡnh chế biến xiro II. Chuẩn bị * Giỏo viờn: Nghiờn cứu trước nội dung bài học, yờu cầu học sinh chuẩn bị những loại nguyờn liệu và dụng cụ cần thiết cho bài thực hành * Học sinh: Đọc trước nội dung bài học và chuẩn bị cỏc dụng cụ, nguyờn liệu theo sự hướng dẫn của giỏo viờn III. Phương phỏp, phương tiện * Phương phỏp: Làm việc theo nhúm nhỏ * Phương tiện: Cỏc loại quả cú thể dựng để làm xiro Hộp nhựa Đường IV. Tiến trỡnh 1. Ổn định tổ chức – 5’ - Kiểm tra chuẩn bị dụng cụ, nguyờn liệu của cỏc nhúm - Chia nhúm và giao dụng cụ cho nhúm: Tuỳ lớp, GV cú thể chia thành 8 – 10 nhúm 2. Kiểm tra Nờu quy trỡnh thực hành làm sữa chua? 3. Dạy học bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1: Giỏo viờn hướng dẫn lý thuyết – 15’ - Hóy nờu cỏc bước tiến hành làm sữa chua? - Lưu ý: Dựng ngay lon sữa đặc để đong nước và nhiệt độ nước lỳc này khoảng 40 – 500C là tốt nhất - Ủ ấm: xếp vào xoong lớn đựng nước núng khoảng 500C, đậy nắp lại để giữ nhiệt độ - Lưu ý: Nếu dựng sữa bột để chế biến thỡ quy trỡnh tiến hành thế nào? Quy trỡnh thực hành làm sữa chua Nếu dựng sữa bột để làm: - Bước 1: Mở hộp sữa đặc đổ vào chậu (xoong, nồi...) - Bước 2: Hoà thờm vào 3 – 4 lon nước (1/2 là nước sụi, 1/2 là nước đun sụi để nguội, dựng ngay lon sữa đặc để đong), khuấy đều - Bước 3: Hũa đều hộp sữa chua (thành phẩm) với dung dịch sữa đó pha trờn - Bước 4: Rút sữa đó chuẩn bị ở trờn vào cốc thuỷ tinh hay cỏc dụng cụ chứa khỏc (thể tớch từ 30 – 50ml), đậy nắp kỹ - Bước 5: Ủ ấm hoặc phơi nắng Sau 4 – 5 giờ, sữa đụng lại, cú vị chua dịu là được và giữ sữa trong tủ lạnh, tủ đỏ để dựng dần Nếu dựng sữa bột để làm: - Bước 1: 1 cốc sữa bột, 4 cốc nước đun sụi để ấm và đường (tuỳ ý) - Bước 2: Đỏnh tan đường, sữa bột - Bước 3: Hũa đều hộp sữa chua (thành phẩm) với dung dịch sữa đó pha trờn - Bước 4: Rút sữa đó chuẩn bị ở trờn vào cốc thuỷ tinh hay cỏc dụng cụ chứa khỏc (thể tớch từ 30 – 50ml), đậy nắp kỹ - Bước 5: Ủ ấm hoặc phơi nắng Sau 4 – 5 giờ, sữa đụng lại, cú vị chua dịu là được và giữ sữa trong tủ lạnh, tủ đỏ để dựng dần Hoạt động 2: Học sinh thực hành làm sữa chua – 15’ - Học sinh tiến hành làm sữa chua theo nhúm đó chia - GV theo dừi, nhắc học sinh tiến hành đỳng quy trỡnh và đảm bảo an toàn vệ sinh phũng học 4. Củng cố - 7’ - Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả - Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ kết quả, ý thức học sinh trong quỏ trỡnh làm thực hành 5. Hướng dẫn – 3’ Vận dụng kiến thức, kỹ năng đó được học vào chế biến sữa chua tại gia đỡnh Tuần: XXV Tiết PPCT :29 Ngày soạn : Ngày dạy: BÀI 43:BẢO QUẢN THỊT CÁ, TRỨNG, SỮA I. Mục tiờu Sau khi học xong bài này học sinh phải: - Nờu được một số phương phỏp bảo quản thịt, trứng, sữa thụng thường - Trỡnh bày quy trỡnh túm tắt bảo quản bằng phương phỏp làm lạnh - Nờu được một số phương phỏp chế biến thịt cỏ và quy trỡnh làm ruốc từ cỏ tươi - Vận dụng được một số phương phỏp chế biến thịt, cỏ đơn giản để chế biến thức ăn trong gia đỡnh - Hợp tỏc với bạn trong học tập và kĩ năng trỡnh bày trước lớp - Cú ý thức phổ biến cỏc phương phỏp bảo quản thịt trứng, sữa, cỏ bằng phương phỏp thụng thưũng trong gia đỡnh và trong cộng đồng - Cú thỏi độ phản đối cỏc cỏch bảo quản thịt, trứng, sữa, cỏ khụng đỳng II. Chuẩn bị * Giỏo viờn: Tham khảo SGK và tài liệu liờn quan * Học sinh: Đọc trước SGK, tỡm hiểu cỏc biện phỏp bảo quản, chế biến thịt, cỏ, sữa và trứng III. Phương phỏp - Phương phỏp hỏi đỏp - tỡm tũi bộ phận - Làm việc độc lập với SGK của học sinh IV. Tiến trỡnh 1. Ổn định tổ chức – 1’ 2. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG BÀI HỌC - Thịt tươi sống, sau vài giờ nếu khụng được chờ biến hoặc bảo quản thớch hợp sẽ xảy ra hiện tượng gỡ? Cú những cỏch nào để giữ thịt được lõu mà khụng bị hỏng? Vậy chỳng ta sẽ tỡm hiểu một số phương phỏp bảo quản thịt - Yờu cầu HS nghiờn cứu sgk và thảo luận nhúm theo bàn - Nờu đặc điểm của một số phương phỏp bảo quản thịt - Trong cỏc phương phỏp đú, phương phỏp nào cú nhiều ưu điểm nhất và phổ biến nhất? Vỡ sao? (Làm lạnh là phương phỏp phổ biến nhất. Vỡ dễ thực hiện, thời gian bảo quản lõu,thịt khụng bị thay đổi mựi vị, sau bảo quản cú thể chế biến thành nhiều mún khỏc nhau) - Sau khi giết mổ, thịt được bảo quản lạnh như thế nào? - Trứng được bảo quản như thế nào? - Nờu một số phương phỏp bảo trứng ở địa phương em - Sau khi được vắt ra, sữa được bảo quản sơ bộ rồi mới đem đi chế biến, hoặc được bảo quản bằng những phương phỏp khỏc, vậy bảo quản sơ bộ là như thế nào? - Cỏ được bảo quản như thế nào? Phương phỏp bảo quản cỏ cú khỏc so với phương phỏp bảo quản thịt khụng? - Em hóy kể một số phương phỏp bảo quản cỏ mà em biết? - Trong cỏc phương phỏp trờn phương phỏp nào là phổ biến nhất? - Phương phỏp làm lạnh được tiến hành như thế nào? - Em hóy túm tắt qui trỡnh làm lạnh cỏ? I. Bảo quản thịt 1. Một số phương phỏp bảo quản thịt - Làm lạnh - Làm đụng - Hun khúi - Đúng hộp - Bảo quản theo phương phỏp cổ truyền 2. Phương phỏp bảo quản lạnh Bước1: Giết mổ, làm sạch đưa vào phũng lạnh, cú thể bao gúi trước khi làm lạnh Bước 2: Treo thịt trờn múc hoặc xếp thành khối trong buồng lạnh Bước 3: Làm lạnh sản phẩm.Hạ nhiệt độ để thịt đụng lạnh, trong vũng 24 giờ Bước 4: Chuyển thịt sang phũng bảo quản, nhiệt độ phũng từ 0oC – 2oC 3. Phương phỏp ướp muối + Bước 1: Chuẩn bị nguyờn liệu ướp + Bước 2: Chuẩn bị thịt + Bước 3: Xỏt hỗn hợp ước lờn bề mặt thịt + Bước 4: Xếp thịt ước vào thựng + Bước 5: Bảo quản thịt thời gian từ 7 đến 10 ngày II. Một số phương phỏp bảo quản trứng - Bảo quản lạnh - Bảo quản bằng tạo màng mỏng silicat hoặc parafin - Bảo quản bằng hỗn hợp khớ CO2 và N2 - Bảo quản bằng muối III. Bảo quản sơ bộ sữa Làm lạnh khối sữa xuống 10oC, sữa được bảo toàn từ 7 đến 10 giờ IV. Bảo quản cỏ 1. Một số phương phỏp bảo quản cỏ Làm lạnh, ướp muối,bằng axớt hữu cơ, bằng chất chống ụxi húa, hun khúi, đúng hộp. 2. Phương phỏp làm lạnh Quy trỡnh làm lạnh: Bước 1: Xử lớ nguyờn liệu phõn loại. Bước 2: Đưa vào hầm ướp đỏ . Bước 3: Sử dụng 3. Củng cố - Nờu cỏc phương phỏp bảo thịt, trứng, cỏ? 4. Hướng dẫn - Về nhà học bài và trả lời cỏc cõu hỏi ở cuối bài Tuần: XXV Tiết PPCT :30 Ngày soạn : Ngày dạy: BÀI 46:CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM I. Mục tiờu Sau khi học xong bài này học sinh phải: - Vận dụng được một số phương phỏp chế biến thịt, cỏ đơn giản để chế biến thức ăn trong gia đỡnh - Hợp tỏc với bạn trong học tập và kĩ năng trỡnh bày trước lớp - Cú ý thức phổ biến, hoặc ỏp dụng một số phương phỏp chế biến thịt, cỏ và sữa trong đời sống gia đỡnh hằng ngày II. Chuẩn bị * Giỏo viờn: Tham khảo SGK và tài liệu liờn quan * Học sinh: Đọc trước SGK, tỡm hiểu cỏc biện phỏp bảo quản, chế biến thịt, cỏ, sữa và trứng III. Phương phỏp - Phương phỏp hỏi đỏp - tỡm tũi bộ phận - Làm việc độc lập với SGK của học sinh IV. Tiến trỡnh 1. Ổn định tổ chức – 1’ 2. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG BÀI HỌC - Quan sỏt hỡnh 46.1 nhớ lại bữa ăn hằng ngày, cho biết thịt được chế biến thành những mún nào? - Cú nhiều phương phỏp chế biến thịt, chỳng thuộc 2 nhúm: chế biến theo qui mụ gia đỡnh và qui mụ cụng nghiệp - Sản phẩm được chế biến bằng phương phỏp cụng nghiệp cú đặc điểm gỡ khỏc với chế biến qui mụ gia đỡnh - Cho biết qui trỡnh chế biến thịt hộp? - Với qui trỡnh như trờn thỡ đồ hộp bảo quản được trong bao lõu? (đồ hộp cú thời gian bảo quản từ 3 đến 6 thỏng) - Dựa vào cỏc phương phỏp chế biến thịt, cho biết cỏ thường được chế biến bằng những phương phỏp nào? - Trong bữa ăn gia đỡnh, cỏ thường dược chế biến như thế nào? - Những sản phẩm nào được chế từ sữa mà em biết? - Sữa tươi uống liền được chế biến như thế nào (bằng phương phỏp tiệt trựng ở nhiệt độ cao) - Sau khi tiệt trựng và đúng hộp, sữa tươi khụng cần bảo quản lạnh.Sau khi mở hộp ra thỡ mới cần bảo quản lạnh I. Chế biến thịt 1. Một số phương phỏp chế biến thịt + Chế biến theo qui mụ gia đỡnh: - Rang, luộc, hấp, hầm nhừ - Làm ruốc, làm chả, nem, patờ + Theo qui mụ cụng nghiệp: - Đúng hộp - Hun khúi - Sấy khụ 2. Quy trỡnh chế biến thịt hộp II. Chế biến cỏ 1. Cỏc phương phỏp chế biến cỏ 2. Quy trỡnh chế biến ruốc cỏ III. Chế biến sữa 3. Củng cố - 3’ - Nờu cỏch chế cỏc mún ăn hằng ngày được chế biến từ thịt, cỏ, trứng? 4. Hướng dẫn – 1’ - Về nhà học bài và trả lời cỏc cõu hỏi ở cuối bài Tuần: XXVI Tiết PPCT :31 Ngày soạn : Ngày dạy: THỰC HÀNH: LÀM SỮA CHUA HOẶC SỮA ĐẬU NÀNH I. Mục tiờu bài học Sau khi học xong bài này học sinh phải: - Trỡnh bày được cỏc loại dụng cụ, nguyờn liệu sử dụng và quy trỡnh làm sữa chua - Thực hiện cỏc thao tỏc theo đỳng quy trỡnh để làm được sữa chua - Cú ý thức chế biến cỏc mún ăn từ sữa để phục vụ bản thõn, gia đỡnh, cú thể làm thành sản phẩm để bỏn - Cú ý thức đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong quỏ trỡnh chế biến sữa chua II. Chuẩn bị * Giỏo viờn: Nghiờn cứu trước nội dung bài học, yờu cầu học sinh chuẩn bị những loại nguyờn liệu và dụng cụ cần thiết cho bài thực hành * Học sinh: Đọc trước nội dung bài học và chuẩn bị cỏc dụng cụ, nguyờn liệu theo sự hướng dẫn của giỏo viờn III. Phương phỏp, phương tiện * Phương phỏp: Làm việc theo nhúm nhỏ * Phương tiện: Sữa bột hoặc sữa đặc, sữa chua (thành phẩm), nước sụi, nước đun sụi để nguội, cốc thuỷ tinh hoặc hộp nhựa, thỡa, đũa, chậu, xoong... IV. Tiến trỡnh 1. Ổn định tổ chức – 5’ - Kiểm tra chuẩn bị dụng cụ, nguyờn liệu của cỏc nhúm - Chia nhúm và giao dụng cụ cho nhúm: Tuỳ lớp, GV cú thể chia thành 8 – 10 nhúm 2. Kiểm tra Nờu quy trỡnh thực hành làm sữa chua? 3. Dạy học bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1: Giỏo viờn hướng dẫn lý thuyết – 15’ - Hóy nờu cỏc bước tiến hành làm sữa chua? - Lưu ý: Dựng ngay lon sữa đặc để đong nước và nhiệt độ nước lỳc này khoảng 40 – 500C là tốt nhất - Ủ ấm: xếp vào xoong lớn đựng nước núng khoảng 500C, đậy nắp lại để giữ nhiệt độ - Lưu ý: Nếu dựng sữa bột để chế biến thỡ quy trỡnh tiến hành thế nào? Quy trỡnh thực hành làm sữa chua Nếu dựng sữa bột để làm: -

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxGiao an ca nam_12301406.docx
Tài liệu liên quan