Giáo án Đại số 7 cả năm - Trường THCS Bình Minh

LUYỆN TẬP

A.MỤC TIÊU:

+HS được củng cố khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết trước như: dấu hiệu; giá trị của dấu hiệu và tần số của chúng.

+Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu.

+HS thấy được tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hàng ngày.

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: +Bảng phụ ghi số liệu thống kê ở bảng 5, bảng 6, bảng 7, bảng ở BT 3/4 SBT và một số bài tập.

 -HS : +Vài bài điều tra; Bảng nhóm, bút dạ.

C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Ổn định lớp (1 ph)

II. Kiểm tra bài cũ (10 ph)

-Câu 1:

+Thế nào là dấu hiệu? Thế nào là giá trị của dấu hiệu? Tần số của mỗi giá trị là gì?

+Lập bảng số liệu thống kê ban đầu theo chủ đề mà em chọn.

 

doc178 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 476 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số 7 cả năm - Trường THCS Bình Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hịch) b) y là một hàm hằng. Với mỗi giỏ trị của x chỉ cú một giỏ trị tương ứng của y bằng 2. Bài 28 (SGK/T64) Kết quả: a) f(5) = ; f(-3) = -4 b) x -6 -4 -3 2 5 6 12 f(x)= -2 -3 -4 6 2 1 HS: Nhận xột bài làm của bạn Bài tập 29 (SGK/T64) Yờu cầu HS làm bài theo nhúm Gọi HS nhận xột sau đú GV chuẩn hoỏ Bài tập 30 (SGK/T64) GV: Treo bảng phụ bài 30 SGK Gọi 1HS đứng tại chỗ trả lời Gọi HS nhận xột, sau đú GV chuẩn hoỏ Bảng phụ: Bài 31 (SGK/T65) Gọi 1HS lờn điền trờn bảng phụ Gọi HS nhận xột, sau đú GV chuẩn hoỏ HS hoạt động theo nhúm Kết quả: f(2) = 22 – 2 = 2; f(1) = 12 – 2 = -1 f(0) = 02 – 2 = -2; f(-1) = (-1)2 – 2 = -2 f(-2) = (-2)2 – 2 = 2 HS: Nhận xột bài làm của cỏc nhúm 1HS đứng tại chỗ trả lời Kết quả: a) f(-1) = 1 – 8.(-1) = 9. Vậy f(-1) = 9 là đỳng b) f() = 1 – 8. = -3. Vậy f() = -3 là đỳng c) f(3) = 1 – 8.3 = -23. Vậy f(3) = 25 là sai HS: Nhận xột cõu trả lời của bạn 1HS lờn điền trờn bảng phụ Kết quả: x -0,5 -3 0 4,5 9 y - -2 0 3 6 HS: Nhận xột bài làm của bạn 4 : Củng cố 7’ GV giới thiệu cho HS cỏch cho tương ứng bằng sơ đồ Ven VD: Cho a, b, c, d, m, n, p, q R GV giải thớch: a tương ứng với m, HS theo dừi GV HD để vận dụng làm bài tập VD: Cho a, b, c, d, m, n, p, q R Bài tập. Cho cỏc sơ đồ sau sơ đồ nào biểu diễn một hàm số a) b) GV lưu ý HS: Tương ứng xột theo chiều từ x tới y HS: Trả lời a) Sơ đồ a khụng biểu diễn một hàm số vỡ ứng với một giỏ trị của x(3) ta xỏc định được hai giỏ trị của y là ( 0 và 5) b) Sơ đồ b biểu diễn một hàm số vỡ ứng với mỗi giỏ trị của x ta chỉ xỏc định được một giỏ trị tương ứng của y Bài tập. Cho cỏc sơ đồ sau sơ đồ nào biểu diễn một hàm số a) b) 5. Hướng dẫn về nhà: 2’ 1. Nắm vững khỏi niệm hàm số, vận dụng cỏc điều kiện để y là một hàm số của x. 2. Giải cỏc bài tập 36 ---> 39, 43 SBT trang 48, 49 3. Đọc và xem trước bài “ Mặt phẳng toạ độ ” Giờ sau mang thước kẻ, com pa để học bài Mặt phẳng tọa độ Ngày Soạn: Tuần:15 Ngày Dạy: PPCT: 30 Bài 6: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ I. Mục tiờu: - Kiến thức: - Học sinh thấy được sự cần thiết phải dựng một cặp số để xỏc định vị trớ của một điểm trờn mặt phẳng. Biết vẽ hệ trục toạ độ, biết xỏc định một điểm trờn mặt phẳng toạ độ - Kỹ năng: Rốn kỹ năng vẽ hệ trục toạ độ trờn mặt phẳng toạ độ. Xỏc định 1 điểm trờn mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nú và xỏc định toạ độ của 1 điểm trờn mặt phẳng toạ độ - Thỏi độ: Hỡnh thành đức tớnh cẩn thận trong cụng việc, say mờ học tập. II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: Giỏo ỏn, bảng phụ, bản đồ địa lớ VN, thước thẳng, ờke, com pa. - Học sinh: Thước thẳng, ờke, com pa. III. Tiến trỡnh bài dạy: 1. Tổ chức: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giỏo viờn - học sinh Nội Dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5’ Bảng phụ: Yờu cầu HS làm bài tập Cho hàm số y = f(x) = a) Hóy điền cỏc giỏ trị tương ứng của hàm số y = f(x) vào bảng x -5 -3 1 3 5 y b) f(-3) = ? ; f(-6) = ? c) y và x là hai đại lượng quan hệ như thế nào? GV: Nhận xột và cho điểm HS: Lờn bảng làm bài a) x -5 -3 1 3 5 y -3 -5 15 5 3 b) f(-3) = -5 f(-6) = c) y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch 3. Bài mới: Hoạt động 2: 1. Đặt vấn đề 10’ Vớ dụ 1: GV: TReo bản đồ địa lý VN lờn bảng và giới thiệu: Mỗi địa điểm trờn bản đồ địa lý được xỏc định bởi hai số (toạ độ địa lý) là kinh độ và vĩ độ. Chẳng hạn: Toạ độ địa lý của Mũi Cà Mau là 104040’Đ (kinh độ); 8030’ B (vĩ độ) Gọi HS lờn bảng đọc toạ độ địa lý của Vĩnh Phỳc HS: Đọc vớ dụ 1 SGK và nghe GV giới thiệu HS: Đọc toạ độ địa lý của Vĩnh Phỳc Vớ dụ 2: Cho HS quan sỏt chiếc vộ xem phim hỡnh 15 SGK Em hóy cho biết trờn vộ số ghế H1 cho ta biết điều gỡ ? Toạ độ địa lý của Mũi Cà Mau là 104040’Đ (kinh độ); 8030’ B (vĩ độ) HS: Quan sỏt và trả lời cõu hỏi +) Chữ H chỉ số thứ tự của dóy ghế (dóy H) +) Số 1 chỉ số thứ tự của ghế trong dóy (ghế số 1) GV: Cặp gồm một chữ và một số như vậy xỏc định vị trớ chỗ ngồi trong rạp của người cú tấm vộ này. GV: Tương tự hóy giải thớch dũng chữ “ Số ghế: B12 ” của một tấm vộ xem đỏ búng tại SEAGAMES 25 GV: Trong toỏn học, để xỏc định vị trớ của một điểm trờn mặt phẳng người ta dựng hai số. Vậy làm thế nào để cú hai số đú, đú là nội dung phần tiếp theo. HS giải thớch: +) Chữ in hoa B chỉ số thứ tự của dóy ghế (dóy B). +) Số 12 bờn cạnh chỉ số thứ tự của ghế trong dóy (ghế số 12) Hoạt động 3: 2. Mặt phẳng toạ độ 15’ Yờu cầu HS đọc nội dung SGK GV: Giới thiệu mặt phẳng toạ độ. Trờn mặt phẳng vẽ hai trục số Ox và Oy vuụng gúc với nhau tại gốc của mỗi trục. Khi đú ta cú hệ trục toạ độ Oxy. GV: Hướng dẫn HS vẽ hệ trục toạ độ +) Cỏc trục Ox, Oy gọi là cỏc trục toạ độ +) Ox gọi là trục hoành (vẽ nằm ngang) +) Oy gọi là trục tung (vẽ thẳng đứng) +) Giao điển O biểu diễn số 0 của cả hai trục gọi là gốc toạ độ Mặt phẳng cú hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy. Hai trục toạ độ chia mặt phẳng thành 4 phần bằng nhau: Gúc phần tư thứ I, II, III, IV theo thứ tự ngược chiều quay của kim đồng hồ. GV: Chỳ ý cỏc đơn vị dài trờn hai trục toạ độ được chọn bằng nhau (nếu khụng núi gỡ thờm) HS: Đọc nội dung SGK HS: Nghe giới thiệu về hệ trục toạ độ Oxy và vẽ theo hướng dẫn của GV HS: Vẽ hệ trục tọa độ, nghe GV giới thiệu và ghi bài vào vở Bảng phụ: Cho hỡnh vẽ sau, yờu cầu HS nhận xột hệ trục tọa độ Oxy của một bạn vẽ đỳng hay sai? Gọi HS lờn sửa lại hệ trục đú cho đỳng HS: Đọc chỳ ý (SGK/T66) HS nhận xột: + HS đú ghi sai cỏc trục tọa độ Ox và Oy. + Đơn vị dài trờn hai trục tọa độ khụng bằng nhau, cần sửa lại cho bằng nhau. + Vị trớ gúc phần tư I đỳng, nhưng vị trớ cỏc gúc phần tư cũn lại sai, từ gúc phần tư I phải quay ngược chiều kim đồng hồ được lần lượt cỏc gúc phần tư II, III, IV. Hoạt động 4: 3. Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ 8’ Gọi HS lờn bảng vẽ một hệ trục toạ độ Oxy GV: Yờu cầu HS đọc nội dung SGK + GV: Lấy điểm P ở vị trớ tương tự như hỡnh 17 SGK + GV thực hiện cỏc thao tỏc như SGK rồi giới thiệu cặp số (1,5 ; 3) gọi là toạ độ của điểm P + Kớ hiệu P(1,5 ; 3) - Số 1,5 gọi là hoành độ của P - Số 3 gọi là tung độ của P GV nhấn mạnh: Khi viết kớ hiệu toạ độ của một điểm bao giờ hoành độ viết trước, tung độ viết sau. Bảng phụ: Bài tập 32 (SGK/T67) Gọi 1HS lờn bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở Yờu cầu HS làm ?1 trờn giấy kẻ ụ vuụng đó chuẩn bị sẵn. HS: Lờn bảng vẽ hỡnh, HS dưới lớp vẽ hệ trục toạ độ HS: Làm bài tập a) M(-3;2) , N(2;-3) P(0;-2); Q(-2; 0) b) Trong mỗi cặp điểm M và N, P và Q, hoành độ của điểm này bằng tung độ của điểm kia và ngượi lại 4. Củng cố 5’ GV: Trờn mặt phẳng toạ độ Mỗi điểm M xỏc định một cặp số (x0, y0). Ngược lại, mỗi cặp số (x0, y0) xỏc định một điểm M Cặp số (x0, y0) gọi là toạ độ điểm M, x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M điểm M cú toạ độ (x0, y0) được kớ hiệu là M(x0, y0) GV: Yờu cầu HS làm bài tập 33 SGK Vẽ một hệ trục Oxy và xỏc định cỏc điểm A(3; ); B(-4; ); C(0; 2,5) GV: Vậy để xỏc định được vị trớ của một điểm trờn mặt phẳng toạ độ ta cần biết điều gỡ ? HS: Lờn bảng vẽ hệ trục Oxy và xỏc định cỏc điểm A, B, C HS: Muốn xỏc định được vị trớ của một điểm trờn mặt phẳng ta cần biết toạ độ của điểm đú trong mặt phẳng toạ độ. 5. Hướng dẫn về nhà: 1’ 1. Nắm vững cỏc khỏi niệm về mặt phẳng toạ độ, toạ độ của một điểm 2. Giải cỏc bài tập 34--> 38 (SGK trang 68). Bài tập 44--> 49 (SBT/T49,50). Giờ sau: “ Luyện tập ” Ngày Soạn: Tuần:15 Ngày Dạy: PPCT: 31 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: - Kiến thức: - Học sinh vẽ thành thạo hệ trục toạ độ, xỏc định vị trớ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nú, biết tỡm toạ độ của một điểm cho trước - Kỹ năng: Rốn kỹ năng vẽ hệ trục tọa độ - Thỏi độ: Hỡnh thành đức tớnh cẩn thận trong cụng việc, say mờ học tập. II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: Giỏo ỏn, bảng phụ, thước thẳng, eke ... - Học sinh: Thước thẳng, eke. III. Tiến trỡnh bài dạy: 1. Tổ chức: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5’ Gọi hai HS lờn bảng Treo bảng phụ hỡnh 20 (SGK/T68) HS1: Bài 35 (SGK/T68) 10đ HS2: Bài 45 (SBT/T50) 10đ GV: Nhận xột và cho điểm 3. Bài mới: HS1: Lờn bảng làm bài A(0,5; 2); B(2; 2); C(2; 0); D(0,5; 0) P(-3; 3); Q(-1; 1); R(-3; 1) HS2: Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và xỏc định điểm A, B Hoạt động 2: Luyện tập 30’ Bài tập 36 (SGK/T68) Gọi HS lờn bảng vẽ một hệ trục toạ độ và xỏc định cỏc điểm: A(-4; -1); B(-2; -1); C(-2; -3); D(-4; -3). Tứ giỏc ABCD là hỡnh gỡ ? HS: Lờn bảng vẽ một hệ trục toạ độ và xỏc định cỏc điểm A, B, C, D trờn mặt phẳng toạ độ Gọi HS chữa bài GV: Chuẩn hoỏ Bài tập 37 (SGK/T68): Bảng phụ Yờu cầu 1HS lờn bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở HS: Lờn bảng làm bài GV:Hóy nối cỏc điểm trờn. Em cú nhận xột gỡ ? GV: Nhận xột và chốt HS: Cỏc điểm trờn cựng nằm trờn một đường thẳng. Bài tập 36 (SGK/T68) Tứ giỏc ABCD là hỡnh vuụng Bài tập 37 (SGK/T68): a) (0; 0); (1; 2); (2; 4); (3; 6); (4; 8) b) Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và xỏc định cỏc điểm cú toạ độ trờn Bài tập 50 (SBT/T51) GV: Yờu cầu HS hoạt động nhúm. GV: Nhận xột và chốt Bài 38: (SGK/T68) GV đưa ra bảng phụ ? Muốn biết chiều cao của từng bạn em làm như thế nào? HS: Từ cỏc điểm Hồng, Đào, Hoa, Liờn kẻ cỏc đường vuụng gúc xuống trục tung ( chiều cao) Tương tự muốn biết số tuổi của mỗi bạn em làm như thế nào? HS: Kẻ cỏc đường vuụng gúc xuống trục hoành ( tuổi) Gọi từng HS đứng tại chỗ trả lời cỏc cõu a, b, c Bài tập 50 (SBT/T51) HS: Hoạt động theo nhúm a; Điểm A cú tung độ bằng 2 Vậy A(2; 2) b) Một điểm M bất kỡ nằm trờn đường phõn giỏc này cú hoành độ và tung độ bằng nhau. Bài 38: (SGK/T68) a) Đào là người cao nhất và cao 15dm hay 1,5m b) Hồng là người ớt tuổi nhất là 11 tuổi c) Hồng cao hơn liờn (1 dm) và Liờn nhiều tuổi hơn Hồng (3 tuổi) 4: Củng cố 7’ GV: Yờu cầu HS đọc phần “ Cú thể em chưa biết” trang 69 SGK. Sau khi HS đọc xong, GV hỏi: Như vậy để chỉ một quõn cờ đang ở vị trớ nào ta phải dựng những kớ hiệu nào ? Hỏi cả bàn cờ cú bao nhiờu ụ ? HS: Đọc phần cú thể em chưa biết. HS: Để chỉ một quõn cờ đang ở vị trớ nào ta phải dựng kớ hiệu, một chữ và một số. Cả bàn cờ cú 8x8 = 64 ụ 5. Hướng dẫn về nhà: 2’ 1. Xem lại cỏch giải bài toỏn về xỏc định toạ độ của một điểm trờn mặt phẳng toạ độ và ngược lại 2. Giải cỏc bài tập 47 ---> 50 SBT trang 50, 51; Đọc và nghiờn cứu bài “ Đồ thị của hàm số y = ax (a 0 )”. Giờ sau: “ Đồ thị của hàm số y = ax (a 0 ) ” Ngày Soạn: Tuần:16 Ngày Dạy: PPCT: 32 Bài 7: ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax ( a # 0) I. Mục tiờu: - Kiến thức: - Học sinh hiểu được khỏi niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a 0). HS thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiờn cứu hàm số. - Kỹ năng: Rốn kỹ năng vẽ hệ trục toạ độ, vẽ đồ thị của hàm số y = ax. - Thỏi độ: Hỡnh thành đức tớnh cẩn thận trong cụng việc, say mờ học tập. II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: Giỏo ỏn, thước thẳng . - Học sinh: Thước thẳng, thực hiện theo hướng dẫn hụm trước. III. Tiến trỡnh bài dạy: 1. Tổ chức: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giỏo viờn – Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 6’ GV: Hàm số y được cho bởi bảng sau x 0 1 2 3 4 y 0 2 4 6 8 a) Viết tất cả cỏc cặp giỏ trị tương ứng (x; y) của hàm số trờn. 4 đ b) Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và xỏc định cỏc điểm biểu diễn cỏc cặp giỏ trị tương ứng của x và y ở cõu a. 6đ 3. Bài mới: HS: Lờn bảng làm bài tập a) (0; 0); (1; 2); (2; 4); (3; 6); (4; 8) b) Vẽ hệ trục toạ độ Oxy O(0;0); A(1;2); B(2;4); C(3;6); D(4;8) Hoạt động 2: 1. Đồ thị của hàm số là gỡ ? 15’ Gọi 1HS lờn bảng thực hiện ?1 (SGK/T69) HS: Một HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp làm bài vào vở. GV: Nhận xột và cho điểm GV: Cỏc điểm M, N, P, Q, R trờn biểu diễn cỏc cặp số của hàm số y = f(x). Tập hợp cỏc điểm đú gọi là đồ thị của hàm số y = f(x) đó cho. Yờu cầu HS nhắc lại HS: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp cỏc điểm GV: Trở lại bài kiểm tra em hóy cho biết đồ thị của hàm số y là gỡ ? HS: Đồ thị của hàm số y là tập hợp cỏc điểm Vậy đồ thị của hàm số y = f(x) là gỡ ? HS: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả cỏc điểm biểu diễn cỏc cặp giỏ trị tương ứng (x; y) trờn mặt phẳng toạ độ. GV: Treo bảng phụ định nghĩa đồ thị của hàm số y = f(x) Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả cỏc điểm biểu diễn cỏc cặp giỏ trị tương ứng (x; y) trờn mặt phẳng toạ độ. GV: Để vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) trong cõu hỏi ?1, ta phải làm những bước nào ?1 a) b) Vẽ hệ trục toạ độ và xỏc định cỏc điểm cú toạ độ trờn M(-2;3); N(-1;2); P(0;-1); Q(0,5;1); R(1,5;-2) Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả cỏc điểm biểu diễn cỏc cặp giỏ trị tương ứng (x; y) trờn mặt phẳng toạ độ. ? HS: - Vẽ hệ trục toạ độ Oxy - Xỏc định trờn mặt phẳng toạ độ, cỏc điểm biểu diễn cỏc cặp giỏ trị (x; y) của hàm số. Cỏch vẽ - Vẽ hệ trục toạ độ Oxy - Xỏc định trờn mặt phẳng toạ độ, cỏc điểm biểu diễn cỏc cặp giỏ trị (x; y) của hàm số. Hoạt động 3:2. Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) 20’ GV: Xột hàm số y = 2x, cú dạng y = ax với a = 2. Hàm số này cú bao nhiờu cặp số (x; y) Chớnh vỡ hàm số y = 2x cú vụ số cặp số (x; y) nờn ta khụng thể liệt kờ hết được cỏc cặp số của hàm số. Để tỡm hiểu về đồ thị của hàm số này, cỏc em cựng hoạt động nhúm làm ?2(SGK/T70) Yờu cầu một nhúm lờn bảng trỡnh bày bài làm của nhúm HS: Hoạt động nhúm làm ?2. Gọi cỏc nhúm khỏc nhận xột GV: Chuẩn hoỏ a) Cỏc cặp số là: (-2; -4), (-1; -2), (0; 0), (1; 2), (2; 4) b)Vẽ đồ thị và cỏc điểm cú toạ độ trờn c) Cỏc điểm cũn lại cú nằm trờn đường thẳng đi qua hai điểm (-2; -4), (2; 4) Nhúm 1 nhận xột nhúm 3 Nhúm 2 nhận xột nhúm 4 Nhúm 4 nhận xột nhúm 3 GV: Người ta đó chứng minh được rằng Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ Gọi HS đọc kết luận GV: Từ khẳng định trờn, để vẽ đồ thị của hàm số y = ax (x0) ta cần biết mấy điểm thuộc đồ thị ? HS: Để vẽ được đồ thị y = ax ta cần biết được 2 điểm phõn biệt thuộc đồ thị Yờu cầu HS làm ?4 (SGK/T70) độc lập HS làm bài độc lập. Sau đú 1 HS lờn bảng trỡnh bày Nhận xột: (SGK/T71) Yờu cầu HS đọc phần nhận xột (SGK/T71) VD2: (SGK/T71) Yờu cầu HS đọc SGK và nờu cỏc bước làm Đồ thị của hàm số là gỡ? +) Đồ thị của hàm số y = ax (a0) là đường như thế nào? +) Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax ta cần làm qua cỏc bước nào? Yờu cầu HS làm bài 39 (SGK/T71) HS1: Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đồ thị hàm số y = x; y = -x HS2: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x; y =-2x Yờu cầu HS quan sỏt cỏc đồ thị bài 39 trả lời cõu hỏi bài 40 SGK Kết luận : Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ ? 4 a) A(4;2) b) - xỏc định thờm một điểm thuộc đồ thị hàm số khỏc diểm O. A (2;-3) - Vẽ đường thẳng OA, đường thẳng đú là đồ thị hàm số y = -1,5x 1HS đọc to nhận xột SGK HS: Nếu a > 0, đồ thị nằm ở cỏc gúc phần tư I và III, nếu a < 0 đồ thị nằm ở gúc phần tư II và IV 5. Hướng dẫn về nhà: 3’ 1. Nắm vững cỏc kết luận và cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) 2. Giải cỏc bài tập 41 à 43 SGK trang 72, 73. Bài 53 à 55 SBT Giờ sau: “ Luyện tập ” Ngày Soạn: Tuần:16 Ngày Dạy: PPCT: 33 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: - Kiến thức: - Học sinh được củng cố và nắm chắc khỏi niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a 0). HS thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiờn cứu hàm số. - Kỹ năng: Rốn kỹ năng vẽ hệ trục toạ độ, vẽ đồ thị của hàm số y = ax. - Thỏi độ: Hỡnh thành đức tớnh cẩn thận trong cụng việc, say mờ học tập. II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: Giỏo ỏn, thước thẳng - Học sinh: Thước thẳng, thực hiện theo hướng dẫn theo hướng dón.. III. Tiến trỡnh bài dạy: 1. Tổ chức: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giỏo viờn - học sinh Nội Dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5’ 1) Đồ thị hàm số y = f(x) là gỡ ? 2đ Vẽ trờn cựng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị cỏc hàm số: y = 2x ; y = 4x 6đ Hai đồ thị trờn nằm trong cỏc gúc phần tư nào ? 2đ HS: Lờn bảng trả lời khỏi niệm đồ thị hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y =f(x) là tập hợp tất cả cỏc điểm biểu diễn cỏc cặp giỏ trị tương ứng (x; y) trờn mặt phẳng toạ độ Vẽ đồ thị y = 2x và y = 4x HS: Hai đồ thị trờn nằm trờn gúc phần tư thứ I và III 2) Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là đường như thế nào ? 2đ Vẽ đồ thị hàm số y = -0,5 x và y = -2x trờn cựng một hệ trục toạ độ. 6đ Hỏi đồ thị cỏc hàm số này nằm trong cỏc gúc phần tư nào ? 2đ 3. Bài mới: HS: Trả lời cõu hỏi và vẽ đồ thị hàm số y = -0,5x và y = - HS: Hai đồ thị trờn nằm trờn gúc phần tư thứ II và IV Hoạt động 2: Luyện tập 32’ Bài 41 (SGK/T72) HS: nghe GV hướng dẫn GV Gợi ý: Điểm M(x; y0) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) nếu y0 = f(x0) Xột điểm A(-; 1) Thay x = - vào y = -3x y = -3.(-) = 1 Điểm A cú thuộc đồ thị của hàm số y = -3x Tương tự: Gọi HS lờn bảng xột điểm B và C, HS dưới lớp cựng làm sau đú nhận xột. HS: Lờn bảng làm bài Bài 41 (SGK/T72) Xột điểm A(-; 1) Thay x = - vào y = -3x y = -3.(-) = 1 Điểm A cú thuộc đồ thị của hàm số y = -3x Tương tự xột điểm B(-; -1) khụng thuộc đồ thị hàm số. Điểm C(0; 0) thuộc đồ thị hàm số. GV: Chuẩn hoỏ và chốt GV: Vẽ hệ trục toạ độ Oxy, xỏc định cỏc điểm A, B, C và vẽ đồ thị hàm số y = -3x để chứng minh kết quả trờn. Bài 42 (SGK/T72): GV: Yờu cầu HS làm bài theo nhúm HS: Hoạt động nhúm, sau đú đại diện lờn bảng. Bài 43 (SGK/T72) Cho HS hoạt động nhúm làm bài 43 SGK HS: Hoạt động nhúm làm bài 43 SGK HS: Đọc đồ thị GV: Nhận xột và cho điểm Bài 42 (SGK/T72): a) A(2; 1). Thay x = 2; y = 1 vào cụng thức y = ax 1 = a.2 a = HS: Đỏnh dấu cỏc điểm B, C b) Điểm B() c) Điểm C(-2; -1) Bài 43 (SGK/T72) a) Thời gian chuyển động của người đi bộ là 4 (h) Thời gian chuyển động của người đi xe đạp là 2 (h) b) Quóng đường đi được của người đi bộ là 20 km Quóng đường đi được của người đi xe đạp là 30 km c) Vận tốc của người đi bộ là: 20 : 4 = 5 km/h Bài 44: (SGK/T73) Yờu cầu HS làm bài độc lập, sau đú gọi 1HS lờn bảng làm Gọi HS nhận xột bài làm của bạn GV: Chuẩn hoỏ và chốt Vận tốc của người đi xe đạp là: 30 : 2 = 15 km/h Bài 44: (SGK/T73) a) f(2) = -0,5.2 = -1 f(-2) = -0,5.(-2) = 1 f(4) = -0,5.4 = -2 f(0) = -0,5.0 = 0 b) Với y = -1 -1 = -0,5.x x = 2 Với y = 0 0 = -0,5.x x = 0 Với y = 2,5 2,5 = -0,5.x x = -5 c) Khi y dương thỡ x õm Khi y õm thỡ x dương HS: Nhận xột bài làm của bạn 4: Củng cố 5’ GV: Yờu cầu HS nhắc lại Đồ thị hàm số y = ax (a khỏc 0) là đường như thế nào ? Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax ta làm như thế nào ? Những điểm cú toạ độ như thế nào thỡ thuộc đồ thị hàm số y = f(x) GV: Chuẩn hoỏ HS: TRả lời cõu hỏi - Những điểm cú tọa độ thỏa món cụng thức của hàm số y = f(x) thỡ thuộc đồ thị hàm số y = f(x) 5. Hướng dẫn về nhà: 2’ 1. Nắm vững khỏi niệm đồ thị của hàm số y = f(x), đồ thị của hàm số y = ax. Biết cỏch vẽ đồ thị của hàm số y = ax 2. Giải cỏc bài tập 48 ---> 50 SBT trang 76, 77. 3. Đọc bài đọc thờm “ Đồ thị hàm số y = ”. Ngày Soạn: Tuần:16 Ngày Dạy: PPCT: 34 ễN TẬP CHƯƠNG II I. Mục tiờu: - Kiến thức: - Học sinh được ụn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số - Kỹ năng: Rốn kỹ năng giải cỏc bài toỏn về đại lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số . - Thỏi độ: Hỡnh thành đức tớnh cẩn thận trong cụng việc, say mờ học tập, GD tớnh hệ thống, khoa học, chớnh xỏc. II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: Giỏo ỏn, bảng phụ, thước thẳng . - Học sinh: Bảng nhúm, bỳt dạ, thước thẳng. III. Tiến trỡnh bài dạy: 1. Tổ chức: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: khụng Hoạt động của giỏo viờn - học sinh Nội Dung Hoạt động 1: ễn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch 25’ Khi nào thỡ đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau ? Cho vớ dụ? Khi nào hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nahu ? Cho vớ dụ? GV: Treo bảng phụ ụn tập về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh về tớnh chất khỏc nhau của hai tương quan này Nếu đại lượng y liờn hệ với đại lượng x theo cụng thức y = kx (k là hằng số khỏc 0) thỡ ta núi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k Vớ dụ: Trong chuyển động đều, quóng đường và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Nếu đại lượng y liờn hệ với đại lượng x theo cụng thức y = hay xy = a (a là hằng số khỏc 0) thỡ ta núi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a Vớ dụ: Cựng một cụng việc, số người làm và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch Bài tập 1: Chia số 310 thành ba phần a) Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5 b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 GV: Hướng dẫn cỏch làm sau đú yờu cầu HS làm theo nhúm vào bảng phụ Nhúm chẵn: a) Nhúm lẻ: b) HS: Hoạt động nhúm và làm bài vào bảng phụ GV: Treo bài giải của cỏc nhúm lờn bảng và gọi HS nhận xột, sau đú GV chuẩn hoỏ và cho điểm Bài tập 2 Cứ 100kg thúc thỡ cho 60kg gạo. Hỏi 20 bao thúc, mỗi bao nặng 60kg cho bao nhiờu kg gạo? ? Tớnh khối lượng của 20 bao thúc? Yờu cầu 1Hs túm tắt đề bài Gọi 1HS lờn bảng làm tiếp Bài tập 1 a) Gọi ba số cần tỡm lần lượt là a, b, c Ta cú: Vậy b) Chia 310 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 ta phải chia 310 thành ba phần tỉ lệ thuận với ; ; Ta cú: Vậy Bài tập 2 HS: Khối lượng của 20 bao thúc là: 60kg. 20 = 1200kg Túm tắt: 100kg thúc cho 60kg gạo 1200kg thúc cho x kg gạo Giải: Vỡ số thúc và gạo là hai đại lượng tỉ lệ thuận nờn ta cú: x = 720(kg) Hoạt động 2: ễn tập về Hàm số 7’ Em hóy phỏt biểu khỏi niệm về hàm sụ ? Cho vớ dụ? HS: Phỏt biểu khỏi niệm hàm số và lấy vớ dụ Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giỏ trị của x ta luụn xỏc định được chỉ một giỏ trị tương ứng của y thỡ y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số. Vớ dụ: Hàm số cho bởi bảng sau: x -2 -1 0 0,5 1,5 y 3 2 -1 1 -2 4. Củng cố: bài tập trắc nghiệm 10’ 1) Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ thỡ x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ bằng: A. B. 7 C. 8 D. 9 2) Gốc tọa độ O của mặt phẳng tọa độ Oxy cú tọa độ là: A. (0;1) B. (1;0) C. (0;0) D. (1;1) 3) Điểm nào sau đõy thuộc đồ thị hàm số y = 2x: A. (0;1) B. (1;1) C. (1;2) D. (2;2) 4) Cho y = và x = 10,giỏ trị tương ứng của y bằng: A. 5 B. 10 C. 20 D. 30 5) Số đo cỏc gúc trong tam giỏc lần lượt tỉ lệ với 1;2;3.Số đo cỏc gúc ấy lần lượt bằng: A. 30o,50o,60o B. 40o,50o,60o C. 50o,60o,70o D. 30o,60o,90o Đỏp ỏn: 1 B 2C C A D 5. Hướng dẫn về nhà: 2’ 1. ễn tập theo SGK 2. Làm lại cỏc dạng bài tập đó ụn 3. Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập: (Thước kẻ, compa, ờke, thước đo độ, mỏy tớnh bỏ tỳi ) Ngày Soạn: Tuần:17 Ngày Dạy: PPCT: 35 ễN TẬP CHƯƠNG II (tt) A.Mục tiêu: +Hệ thống hoá kiến thức của chương về hàm số, đồ thị của hàm số y = f(x), đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0). +Rèn luyện kỹ năng xác định toạ độ của một điểm cho trước, xác định điểm theo toạ độ cho trước, vẽ đồ thị hàm số y = ax, xác định điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của một hàm số. +Thấy mối quan hệ giữa hình học và đại số thông qua phương pháp toạ độ. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: +Bảng tổng hợp về đồ thị, cách vẽ đồ thị y = ax. +Bảng phụ, thước thẳng, máy tính. -HS: +Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi. +Làm tiếp các câu hỏi và bài tập ôn tập chương II. C.Tổ chức các hoạt động dạy học: I. ổn định lớp (1 ph) II. kiểm tra bài cũ : lồng ghộp trong bài dạy II. Ôn tập (43 ph) HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập về khái niệm hàm số và đồ thị hàm số 5’ -Đặt các câu hỏi để học sinh hoàn thành bảng tổng kết sau: ( bảng phụ) Hàm số Đồ thị hàm số Định nghĩa - y phụ thuộc vào x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y - Đồ thị hàm số y = ax (a≠0) là gì? *y = f(x): là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x, y) trên mặt phẳng toạ độ. *y = ax: là đường thẳng đi qua gốc toạ độ Hoạt động 2: Luyện tập 35’ HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng -Cho HS làm bài 51 SGK tr.77 (Hình vẽ đưa ra bảng phụ) -HS quan sát hình vẽ rồi lần lượt 2 HS lên viết tọa độ các điểm A, B, C, D và E, F, G -Cho HS đọc đề bài 52 SGK Tr.77 -Yêu cầu 1 HS lên bảng biểu diễn ba điểm A, B, C trên mặt phẳng tọa độ -Nhận xét tam giác ABC là tam giác gi? -GV nêu lại tam giác ABC là tam giác cân tại A và giải thích cụ thể để HS nắm được. -Cho HS nêu yêu cầu bài 54 SGK Tr.77 -Có mấy hàm số? -Có 3 hàm số. -Hãy nhận xét hệ số a của ba hàm số trên? a) y = -x (a = -1) b) y = (a = ) c) y = (a = ) -Có nhận xét gì về đồ thị của ba hàm số trên ? -Đồ thị ba hàm số trên là ba đường thẳng đi qua gốc tọa độ, đường thẳng thứ nhất và thứ ba nằm ở góc phần tư thứ II và IV, đường thẳng thứ hai nằm ở góc phần tư thứ I và III. -Yêu cầu HS nêu rõ cách vẽ đồ thị từng hàm số. -Cho ba HS lần lượt lên bảng vẽ đồ thị ba hàm số trên, cả lớp vẽ ra vở sau đó nhận xét bài làm của bạn trên bảng. *Bài 51 SGK Tr.77 Tọa độ các điểm là: A(-2; 2); B(-4; 0); C(1; 0); D(2;4) E(3; -2); F(0; -2); G(-3; -2) *Bài 52 SGK Tr.77 Tam giác ABC là tam giác cân tại A *Bài 54 SGK Tr.77 a) Cho x = 2 thì y = -2 -> A (2; -2) thuộc đồ thị hàm số, nối A với O thì đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = -x. b) Tương tự cho x = 4 thì y = 2 -> B (4; 2) thuộc đồ thị hàm số. Nối B với O thì đường thẳng OB là đồ thị hàm số y = x. c) Cho x = 4 thì y = -2 -> C (4; -

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an ca nam_12527867.doc
Tài liệu liên quan