Giáo án Đại số 7 tiết 16: Luyện tập + kiểm tra 15 phút

Hoạt động2:Luyện tập: (22’)

Bài 79: (SGK)

Gv nêu đề bài.

Yêu cầu Hs làm tròn số đo chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đến hàng đơn vị?

Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó?

Gv kiểm tra kết quả và lưu ý Hs kết quả là một số gần đúng.

Bài 80: (SGK)

Gv nêu đề bài.

Gv giới thiệu đơn vị đo trọng lượng thông thường ở nước Anh: 1 pao  0,45 kg.

Tính xem 1 kg gần bằng?pao.

 

doc3 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 607 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 16: Luyện tập + kiểm tra 15 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 16 Ngày soạn: 24/10/2017 Ngày giảng: 7a: 31/10/2017 LUYỆN TẬP + KT 15 PHÚT I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố lại các quy ước làm tròn số, vận dụng được các quy ước đó vào bài tập. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng quy ước vào các bài toán thực tế, vào đời sống hàng ngày. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. II/ Chuẩn bị: - GV: SGK, thước - HS: SGK, máy tính, III. Phương pháp dạy học thuyết trình, học nhóm, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,... IV Tiến trình bài dạy: 1/ổn định tổ chức: (1’) 7a.... 2.Kiểm tra bài cũ: (5’) Nêu các quy ước làm tròn số? Làm tròn số sau đến chữ số thập phân thứ hai:12,345 ? Hs phát biểu quy ước. 12,345 » 12,35 (tròn phần trăm) 3. Bài mới; Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động2:Luyện tập: (22’) Bài 79: (SGK) Gv nêu đề bài. Yêu cầu Hs làm tròn số đo chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đến hàng đơn vị? Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó? Gv kiểm tra kết quả và lưu ý Hs kết quả là một số gần đúng. Bài 80: (SGK) Gv nêu đề bài. Gv giới thiệu đơn vị đo trọng lượng thông thường ở nước Anh: 1 pao » 0,45 kg. Tính xem 1 kg gần bằng?pao. Gv nêu đề bài. Yêu cầu các nhóm Hs thực hiện theo hai cách. (mỗi dãy một cách) Gv yêu cầu các nhóm trao đổi bài để kiểm tra kết quả theo từng bước: +Làm tròn có chính xác? +Thực hiện phép tính có đúng không? Gv nhận xét bài giải của các nhóm. Có nhận xét gì về kết quả của mỗi bài sau khi giải theo hai cách? Hs làm tròn số đo chiều dài và chiều rộng: 4,7 m » 5m. 10,234 » 10 m. Sau đó tính chu vi và diện tích.S Lập sơ đồ: 1pao » 0,45 kg ? pao » 1 kg => 1 : 0,45 Ba nhóm làm cách 1, ba nhóm làm cách 2. Các nhóm trao đổi bảng để kiểm tra kết quả. - Đại diện các nhóm lên nhận xét bài làm của các bạn Một Hs nêu nhận xét về kết quả ở cả hai cách. I/ Luyện tập: Bài 79: (SGK) CD : 10,234 m » 10 m CR : 4,7 m » 5m Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật: P » (10 + 5) .2 » 30 (m) Diện tích mảnh vườn đó: S » 10 . 5 » 50 (m2) Bài 80: (SGK) 1 pao » 0,45 kg. Một kg gần bằngM: 1 : 0,45 » 2,22 (pao) Bài tập: Tính giá trị của biểu thức sau bằng hai cách: a/ 14,61 . 7,15 + 3,2 Cách 1: 14,61- 7,15 + 3,2 » 15- 7 + 3 » 11 Cách 2: 14,61 - 7,15 + 3,2 = 7, 46 + 3,2 = 10,66 » 11 b/ 7,56 . 5,173 Cách 1: 7,56 . 5,173 » 8 . 5 » 40. Cách 2: 7.56 . 5,173 = 39,10788 » 39. c/ 73,95 : 14,2 Cách 1: 73,95 : 14,2 » 74:14 » 5 Cách 2: 73,95 : 14,2 » 5,207 » 5. d/ (21,73 . 0,815):7,3 Cách 1: (21,73.0,815) : 7,3 » (22 . 1) :7 » 3 Cách 2: (21,73 . 0,815): 7,3 » 2,426 » 2. 4. Kiểm tra 15 phút: a) Ma trận đề kiểm tra Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau câu 3 2 1 2 Số thập phân hữu hạn số thập phân hữu hạn tuần hoàn câu 1 4 1 4 Làm tròn số câu 2 4 1 4 Cộng Số câu Số điểm 1 4 1 4 1 2 310 b) Đề bài: Câu 1: (4 điểm) Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn, số thập phân hữu hạn: ; Câu 2: ( 5 điểm) a) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai: 2,914; 17,426. b) Làm tròn s sau đến hàng chục: 423 673 ; 432498 Câu 3: ( 1 điểm) Tính x, y biết: và x+y=16 c) Đáp án và biểu điểm: Câu Đáp án Điểm 1 = 0,6 = 1,41(6) 2 2 2 a) 2,914 2, 91 17,426 17,43 b) 423 673 423 670 432498 432498 2 2 3 2 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) Học bài theo vở ghi -SGK. Làm bài tập còn lại trong SGK. * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTIẾT 16.doc
Tài liệu liên quan