Giáo án Đại số 7 tiết 22: Kiểm tra chương I (đại số)

4. Bảng mô tả tiêu chí lựa chọn câu hỏi

Câu 1: Cộng trừ,nhân ,chia số hữu tỉ bằng cách áp dụng các công thức lũy thừa, tính chấp phân phối giữa phép nhân và phép cộng.

Câu 2: Cộng trừ nhân chia số hữu tỉ ở dạng số thập phân có thể đưa về dạng phân số hoặc cộng ngay.

Câu 3: Biết áp dụng quy ước làm tròn số đến chữ số thập phân thứ 2 và làm tròn trăm để làm bài tập thực tế

Câu 4: Biết áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm ba số a, b, c.

Câu 5: Áp dụng các quy tắc và tính chất phép tóan làm bài toán tìm x

 

doc3 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 561 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 22: Kiểm tra chương I (đại số), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 22 Ngày soạn:08/11/2017 Ngày giảng: 7a: 15/11/2017 KIỂM TRA CHƯƠNG I (đại số) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra một số kiến thức cơ bản của chương về thực hiện Phép tính lũy thừa cũng như việc tìm x và biết sử dụng dãy. Tỷ số bằng nhau,làm tròn số như thế nao ? 2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập cơ bản của chương,biết cách giải bài tập tương đối hợp lí,hiểu nội dung bt 3. Thái độ: GD tính nghiêm túc,cẩn thận,chính xác. II. Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra HS: Ôn tập kiến thức ở nhà III. Phương pháp dạy học: Tự luận – Viết IV Tiến trình bài dạy: 1/Ổn định lớp: 7a.... 2/ Ma trận nhận thức STT Chủ đề hoặc mạch kiến thức Số tiết Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm 10 Chương I: 22 1 §1.Tập hợp Q các số hữu tỉ §2.Cộng, trừ số hữu tỉ §3.Nhân ,chia số hữu tỉ 3 16 1.5 24 1 2 §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.cộng,trừ ,nhân ,chia số hữu tỉ §5,6.Lũy thừa của một số hữu tỉ 5 26 2 52 2 3 §7.Tỉ lệ thức §8.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau §9.Số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn 6 32 3 96 5 4 §10.Làm tròn số §11.Số vô tỉ khái niệm về căn bậc hai §12.Số thực 5 26 2 52 2 Tổng số 19 100 224 10 3.Ma trận đề Chủ đề hoặc mạch kiến thức Mức độ nhận thức-Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 §1.Tập hợp Q các số hữu tỉ §2.Cộng, trừ số hữu tỉ §3.Nhân ,chia số hữu tỉ Câu1b 1 1 1 §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.cộng trừ ,nhân ,chia số hữu tỉ §5,6.Lũy thừa của một số hữu tỉ Câu1a 1 Câu 5 1 3 2 §7.Tỉ lệ thức §8.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau §9.Số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn Câu 2ab 2 Câu 4 3 3 5 §10.Làm tròn số §11.Số vô tỉ khái niệm về căn bậc hai §12.Số thực Câu 3ab 2 2 2 Tổng: Số câu Sô điểm 1 0,5 5 5 1 3 1 1 9 10 + Số lượng câu hỏi tự luận là 5 + Số câu hỏi mức nhận biết là 1 + Số câu hỏi mức thông hiểu là 2 + Số câu hỏi mức vận dụng là 2 4. Bảng mô tả tiêu chí lựa chọn câu hỏi Câu 1: Cộng trừ,nhân ,chia số hữu tỉ bằng cách áp dụng các công thức lũy thừa, tính chấp phân phối giữa phép nhân và phép cộng. Câu 2: Cộng trừ nhân chia số hữu tỉ ở dạng số thập phân có thể đưa về dạng phân số hoặc cộng ngay. Câu 3: Biết áp dụng quy ước làm tròn số đến chữ số thập phân thứ 2 và làm tròn trăm để làm bài tập thực tế Câu 4: Biết áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm ba số a, b, c. Câu 5: Áp dụng các quy tắc và tính chất phép tóan làm bài toán tìm x 5.ĐỀ KIỂM TRA: Câu 1(2 điểm) Thực hiện phép tính : a) b) Câu 2 (2 điểm) Tính: a) 5,17 + 0,469 b) 2,05 - 1,73 Câu 3 (2,0 điểm) a) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai: -0,542; 16,458 b) Làm tròn số sau đến hàng trăm: 423 675 ; 432438 Câu 4 (3,0 điểm) Tìm các số a, b, c biết rằng: và a + b + c = 50 Câu 5 (1,0 điểm) So sánh : 290 và 536 6. ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Thang điểm Câu 1 a) b) = = 1 +(-1) + 5,2 = 5,2 1 0,5 0,5 Câu 2 a) 5,17 + 0,469 = (5,17+0,469) = 5,693 b) 2,05 - 1,73 = (2,05 - 1,73) = 0,32 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 3 a, -0,542 -0,54 16,45816,46 b, 423 675 423700 432438 432400 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được : Suy ra: Vậy a = 15; b = 10; c = 25 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 5 a) Vì 32 > 25 nên 3218 > 2518. Do đó 290 > 536 0,5 0,5 7. Hướng dẫn về nhà: (1’) Xem lại toàn bộ kiến thức của chương I Chuẩn bị bài: Đại lượng tỉ lệ thuận. * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTIẾT 22.doc
Tài liệu liên quan