BT 43 (tr72 - SGK)
a) Thời gian người đi xe đạp 4 h
Thời gian người đi xe đạp 2 h
b) Quãng đường người đi xe đạp 20 (km)
Quãng đường người đi xe đạp 20 (km)
Quãng đường người đi xe máy 30 (km)
2 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 540 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 34: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 34
Ngày soạn: 13/12/2017
Ngày giảng: 7a: 20/12/2017
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a0)
2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0), biết kiểm tra một điểm thuộc đồ thị, một điểm không thuộc đồ thị hàm số . Biết xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số.
3. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, yêu thích môn học, tự giác nghiên cứu,Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, , thước thẳng.
- HS: SGK, thước thẳng có chia cm.
III. Phương pháp dạy học
thuyết trình, học nhóm, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,...
IV Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp(1’): 7a....
2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
- HS1: Vẽ đồ thị hàm số y = x
- HS2: Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x
- HS3: Vẽ đồ thị hàm số y = 4x
- HS4: Vẽ đồ thị hàm số y = -3x
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ 1: Bài tập 43 (10')
- Y/c học sinh làm bài tập 43
- Lưu ý 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là 10 km
? Nêu công thức tính vận tốc của chuyển động đều.
HĐ 1: Bài tập 44 (10')
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs giải bài tập này theo nhóm.
Gv kiểm tra phần làm việc của nhóm.
Kiểm tra kết quả và nhận xét, đánh giá.
Yêu cầu Hs trình bày lại bài giải vào vở.
HĐ 1: Bài tập 45 (12')- Cho học sinh đọc kĩ đề bài
? Nêu công thức tính diện tích
- GV kiểm tra quá trình làm của học sinh
- HS quan sát đt trả lời
- HS:
- 1 học sinh lên bảng vận dụng để tính.
- HS: diện tích hình chữ nhật = dài.rộng
Toạ độ của A là A (2;1)
Hs nêu cách tính hệ số a:
Thay x = 2; y = 1 vào công thức y = a.x, ta có:
1 = a.2 => a = .
Hs lên bảng xác định trên hình vẽ điểm B .
Hs khác lên bảng xác định
điểm C .
- 1 học sinh vẽ đt hàm số y = 3x trên bảng, các học sinh còn lại vẽ vào vở.
BT 43 (tr72 - SGK)
a) Thời gian người đi xe đạp 4 h
Thời gian người đi xe đạp 2 h
b) Quãng đường người đi xe đạp 20 (km)
Quãng đường người đi xe đạp 20 (km)
Quãng đường người đi xe máy 30 (km)
c) Vận tốc người đi xe đạp (km/h)
Vận tốc người đi xe máy là (km/h)
Bài 44(SGK - T72)
a/ f(2) = -1; f(-2) = 1; f(4) = -2
b/ y = -1 thì x = 2.
y = 0 thì x = 0.
y = 2, 5 thì x = -5
c/ y đương Û x âm.
y âm Û x dương.
BT 45 (tr72 - SGK) (8')
. Diện tích hình chữ nhật là 3.x m2
. Vậy y = 3x
+ Đồ thị hàm số qua O(0; 0)
+ Cho x = 1 y = 3.1 = 3
đt qua A(1; 3)
4. Củng cố: (5') Dạng toán
- Xác định a của hàm số y = ax (a0)
- Kiểm tra điểm có thuộc đồ thị hay không
- Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0)
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)
- Làm bài tập 44(tr73); 47 (tr74)
- Tiết sau ôn tập chương II
+ Làm câu hỏi ôn tập tr 76
+ Làm bài tập 48 52 (tr76, 77 - SGK)
* Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TIẾT 34.doc