4. Bảng mô tả đề kiểm tra:
Câu 1: a) Tìm hệ số tỉ lệ khi biết 2 đại lượng tỉ lệ thuận.
b) biểu diễn 2 đại lượng tỉ lệ thuận.
c) Tính giá trị của đại lượng tương ứng.
Câu 2: Tìm 3 số khi biết các đại lượng tỉ lệ nghịch
Câu 3: a) Vẽ đồ thị của hàm số
b) Tính các giá trị của hàm số.
c) Điểm thuộc vào đồ thị hàm số không?
3 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 473 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 36: Kiểm tra Chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 36
Ngày soạn: 05/12/2014
Ngày giảng : 7a: 08/12/2014
7b: 08/12/2014
KIỂM TRA CHƯƠNG II
I Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Giúp HS nắm vững quan hệ hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với nhau .HS hiểu được và vẽ được đồ thị hàm số y = ax (a0)
2. Kĩ năng:
- Vận dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thuận giải một số bài toán liên quan. Biểu diễn được một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của điểm đó. Xác định điểm thuộc và không thuộc đồ thị hàm số.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực, tự giác.
II Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra
HS: Ôn tập các kiến thức của chương
III. Phương pháp dạy học:
Tự luận – Viết
IV Tiến trình bài dạy:
1/ổn định tổ chức: 7a..7b..
2. Ma trận nhận thức:
TT
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Số tiết
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm 10
7
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận.
§2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
3
25
3
75
3.2
8
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch. §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
3
25
2
50
2.0
9
§5. Hàm số. §6. Mặt phẳng toạ độ.
3
25
1.5
38
1.6
10
§7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0).
3
25
3
75
3,2
Kiểm tra 45’ (Chương II). Cộng
12
100
238
10.0
3. Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề
1
2
3
4
điểm 10
Đại lượng tỷ lệ thuận
Câu1a
(1,0)
Câu1b
(1,0)
Câu 1c
(1,0)
3,0
Đại lượng tỷ lệ nghịch
Câu2
(3,0)
3,0
Hàm số- đồ thị
Câu3a
(1,5)
Câu3b
(1,0)
Câu3c
(1,50
4,0
Tổng số
1,0
2,5
5,0
1,5
10
4. Bảng mô tả đề kiểm tra:
Câu 1: a) Tìm hệ số tỉ lệ khi biết 2 đại lượng tỉ lệ thuận.
b) biểu diễn 2 đại lượng tỉ lệ thuận.
c) Tính giá trị của đại lượng tương ứng.
Câu 2: Tìm 3 số khi biết các đại lượng tỉ lệ nghịch
Câu 3: a) Vẽ đồ thị của hàm số
b) Tính các giá trị của hàm số.
c) Điểm thuộc vào đồ thị hàm số không?
5. Đề Bài
Bài 1 : ( 3,0đ) Cho x và y là hai đại lương tỉ thuận với nhau. Khi x = 5 thì y = 10
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
b) Hãy biểu diễn y theo x.
c) Tính giá trị của y khi x = -6 , x =
Bài 2 : ( 3,0đ )
Chia số 310 thành ba phần tỷ lệ nghịch với 2 ; 3 ; 5 . Tìm ba số đó
Bài 3:(4,0đ) Cho hàm số y = -3x
a) Vẽ đồ thị của hàm số trên
b)Tính f(2), f(-3)
c)Điểm M(-2;6) có thuộc đồ thị trên không ? vì sao?
6. Đáp án và biểu điểm
Câu
Nội dung
Điểm
1
Bài 1 : ( 3,0 đ)
x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên : y = k.x
k = = = 2
Vậy hệ số tỉ lệ là k = 2
Biểu diễn y theo x : y = 2.x
Khi x = -6 y = 2.(-6) = - 12
Khi x = y = 2 . = 1
a/1,0
b/1,0
c/1,0
2
Bài 2(3,0 đ)
Gọi 3 số cần tìm lần lượt la a, b,c ta có: 2a=3b=5c =>
à a=150 ; b = 100 ; c= 60
(1,0đ)
(1,0)
(1,0)
3
Bài 3(4,0đ)
a)vẽ đồ thị đúng
(1,5đ)
b) f(2) = -3.2=-6
f(-3) =-(3).(-3)=9
c)với x=-2 thì y=3.(-2) = -6.
Vậy M(-2;6) thuộc đồ thị của hàm số y=-3x
( 1,0đ)
( 1,5đ)
7. Hướng dẫn về nhà:
- Yêu cầu học sinh về nhà ôn tập toàn bộ kiến thức
- Chuẩn bị giờ sau ôn tập học kì.
8. Rút kinh nghiệm
............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kiem tra chuong 2 dai so 7 do the tung.doc