Giáo án Đại số 7 tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

II/ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:

1/ Thực hành theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu như trong Z.

VD 1:

a/ 2,18 + (-1,5) = 0,68

b/ -1,25 – 3,2

 = -1,25 + (-3,5)

 = -4,75.

c/ 2,05.(-3,4) = -6,9

d/ -4,8 : 5 = - 0,96

 

doc2 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 544 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 4 Ngày soạn: 06/8/2017 Ngày giảng: 7a: 13/9/2017 §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Học sinh hiểu được thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.hiểu được với mọi x ÎQ, thì ôxô³ 0, ôxô=ô-xôvà ôxô³ x. 2/ Kỹ năng: - Biết lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ, thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 3/ Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. II/ Chuẩn bị: - GV: Bài soạn, SGK, thước, bảng phụ - HS: SGK, biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. III. Phương pháp dạy học: Thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,... IV Tiến trình bài dạy: 1/ Ôn định lớp(1’): 7a.... 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Thế nào là tỷ số của hai số? Tìm tỷ số của hai số 0, 75 và ? Tính: 3. Bài mới: (2’): Tìm giá trị tuyệt đối của:2 ; -3; 0 ? của Từ bài tập trên, Gv giới thiệu nội dung bài mới . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ: 15’ Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên? Tương tự cho định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. Giải thích dựa trên trục số? Làm bài tập ?1. Qua bài tập?1 , hãy rút ra kết luận chung và viết thành công thức tổng quát? Làm bài tập?2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến diểm 0 trên trục số . Hs nêu thành định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. ?1. a/ Nếu x = 3, 5 thì ôxô= 3,5 Nếu b/ Nếu x > 0 thì ôxô= x Nếu x < 0 thì ôx = - x Nếu x = 0 thì ôxô = 0 Hs nêu kết luận và viết công thức. Hs tìm ôxô, Gv kiểm tra kết quả. I/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ : Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ x, ký hiệu ôxô, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số . Ta có: ìx nếu x³ 0 ôxô = í î -x nếu x < 0 VD : x = -1,3 => ôxô= 1,3 Nhận xét : Với mọi x Î Q, ta có: ôxô³ 0, ôxô = ô-xôvà ôxô³ x Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỷ: 15’ Để cộng, trừ , nhân, chia số thập phân, ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi tính. Nhắc lại quy tắc về dấu trong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số nguyên? Gv nêu bài tâp áp dụng . Hs phát biểu quy tắc dấu: - Trong phép cộng . - Trong phép nhân, chia . Hs thực hiện theo nhóm . Trình bày kết quả . Gv kiểm tra bài tập của mỗi nhóm, đánh giá kết quả. II/ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: 1/ Thực hành theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu như trong Z. VD 1: a/ 2,18 + (-1,5) = 0,68 b/ -1,25 – 3,2 = -1,25 + (-3,5) = -4,75. c/ 2,05.(-3,4) = -6,9 d/ -4,8 : 5 = - 0,96 2/ Với x, y Î Q, ta có: (x : y) ³ 0 nếu x, y cùng dấu . ( x : y ) < 0 nếu x, y khác dấu. VD 2 : a/ -2,14 : ( - 1,6) = 1,34 b/ - 2,14 : 1,6 = - 1,34 . 4. Củng cố: (7’) GV cho hs làm bài tập 17-SGK/15. treo bảng phụ GV gọi hs đứng tại chỗ trả lời HS trả lời:1- a) Đúng b) sai c) Đúng HS: -2,5 = -2,5 sai vì GTTĐ của một số không bao giờ là 1 số âm. Cho hs làm bài tập |: a) = c) = 0 Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. 5.Hướng dẫn về nhà: 2’ Học thuộc bài và làm các bài tập 19; 20; 27; 31 /8 SBT. HD: ô2, 5 x ô= 1,3 Xem 2, 5 x = X , ta cọ: ôX ô = 1,3 => X = 1, 3 hoặc X = - 1, Với X = 1,3 => 2, 5 x = 1,3 => x = 2, 5 1,3 => x = 1,2 Với X = - 1,3 => 2, 5 x = - 1,3 => x = 2, 5 (-1,3) => x = 3,8 * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTIẾT 4.doc
Tài liệu liên quan