Hoạt động 1: Luyện tập (33’)
Bài 7:
Gv nêu đề bài.
Hs đọc kỹ đề bài và cho biết dấu hiệu ở đây là gì?
Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
Số các giá trị khác nhau là?
Lập bảng tần số?
Gọi Hs lên bảng lập bảng tần số.
Qua bảng tần số vừa lập, em có nhận xét gì về số các giá trị của dấu hiệu, giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, giá trị có tần số lớn nhất, nhỏ nhất?
2 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 526 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 44: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 44
Ngày soạn: 23/01/2018
Ngày giảng: 7a: 30/01/2018
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố lại các khái niệm đã học về thống kê, lập bảng tần số..
2. Kỹ năng: Rèn luyện cách lập bảngtần số từ các số liệu có trong bảng số liệu thống kê ban đầu. Rèn luyện tính chính xác trong toán học.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV: SGK , Thước,
- HS: Biết cách lập bảng tần số
III. Phương pháp dạy học
thuyết trình, học nhóm, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,...
IV Tiến trình bài dạy:
1/ Ổn định lớp (1’): 7a....
2/ Kiểm tra bài cũ: (8’)
Căn cứ vào đâu để lập bảng tần số ? Mục đích của việc lập bảng tần số? Làm bài tập 6 / 11?
Hs trả lời câu hỏi của Gv. Làm bài tập 6:
a/ Dấu hiệu là điều tra số con trong một thôn.
Bảng tần số:
b/ Nhận xét:
Số gia đình trong thôn chủ yếu từ 1 đến 2 con.
Số gia đình đông con chỉ chiếm tỷ lệ 23,3%.
Giá trị (x)
Tần số (n)
0
2
1
4
2
17
3
5
4
2
N = 30
3. Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập (33’)
Bài 7:
Gv nêu đề bài.
Hs đọc kỹ đề bài và cho biết dấu hiệu ở đây là gì?
Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
Số các giá trị khác nhau là?
Lập bảng tần số?
Gọi Hs lên bảng lập bảng tần số.
Qua bảng tần số vừa lập, em có nhận xét gì về số các giá trị của dấu hiệu, giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, giá trị có tần số lớn nhất, nhỏ nhất?
Bài 8:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs cho biết dấu hiệu ở đây là gì?
Xạ thủ đó bắn bao nhiêu phát?
Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
Gọi một Hs lên bảng lập bảng tần số.
Nêu nhận xét sau khi lập bảng?
Bài 9:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs trả lời câu hỏi.
Dấu hiệu ở đây là gì?
Số các giá trị là bao nhiêu?
Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
Nêu nhận xét sau khi lập bảng?
Hs đọc đề và trả lời câu hỏi:
a/ Dấu hiệu nói đến ở đây là tuổi nghề của công nhân trong một phân xưởng.
Số các giá trị là 25.
Số các giá trị khác nhau là 10.
Một Hs lên bảng lập bảng tần số.
Các Hs còn lại làm vào vở.
Nêu nhận xét.
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 10.
Giá trị có tần số lớn nhất là 4 và giá trị có tần số nhỏ nhất là 1; 3; 6; 9.
Dấu hiệu là số điểm đạt được của một xạ thủ trong một cuộc thi.
Xạ thủ đó đã bắn 30 phát .
Số các giá trị khác nhau là 4.
Một Hs lên bảng lập bảng.
Nêu nhận xét:
Số điểm thấp nhất là 7.
Số điểm cao nhất là 10.
Số điểm 8; 9 có tỷ lệ cao.
Dấu hiệu là thời gian giải một bài toán của 35 học sinh.
Số các giá trị là 35.
Số các giá trị khác nhau là 8.
Nhận xét:
Thời gian giải nhanh nhất là 3 phút.
Thời gian giải chậm nhất là 10 phút.
Số bạn giải từ 7 đến 10 phút chiếm tỷ lệ cao.
Nhận xét:
Xạ thủ này có số điểm thấp nhất là 7, số điểm cao nhất là 10.số điểm 8; 9 có tỷ lệ cao.
II/ Luyện tập:
Bài 7(SGK):
a/ Dấu hiệu là tuổi nghề của công nhân trong một phân xưởng. Số các giá trị là 25.b/ Lập bảng tần số
Giá trị (x)
Tần số (n)
1
1
2
3
3
1
4
6
5
3
6
1
7
5
8
2
9
1
10
2
N = 25
Nhận xét: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 10 chạy từ 1 đến 10 năm.Giá trị có tần số lớn nhất là 4 và giá trị có tần số nhỏ nhất là 1; 3; 6; và 9.
Bài 8(SGK)
a/ Dấu hiệu là số điểm đạt được của một xạ thủ. Xạ thủ đó đã bắn 30 phát.
b/ Bảng tần số:
Giá trị (x)
7
8
9
10
Tần số (n)
3
9
10
8
Bài 9 (SGK)
a/ Dấu hiệu là thời gian giải một bài toán của 35 học sinh.
Số các giá trị là 35.
b/ Bảng tần số:
Giá trị (x)
Tần số (n)
3
1
4
3
5
3
6
4
7
5
8
11
9
3
10
5
N = 35
Thời gian giải nhanh nhất là 3 phút. Chậm nhất là 10 phút.
4. Củng cố (2’)
Nhắc lại cách lập bảng tần số.
5. Hướng dẫn về nhà ( 1’)
- Làm bài tập 6/ SBT.
- Chuẩn bị thước thẳng có chia cm, viết màu.
* Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TIẾT 44. LUYỆN TẬP.doc