Hoạt động 1: Luyện tập (29’)
Bài 16(SGK):
Gv nêu đề bài.
Tquan sát bảng 24.
Quan sát bảng 24, nêu nhận xét về sự chênh lệch giữa các giá trị ntn?
Như vậy có nên lấy trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu không?
Bài 17 (SGK)
Gv nêu bài toán.
Quan sát bảng 25 lên .
Viết công thức tính số trung bình cộng?
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu trong bảng trên?
Nhắc lại thế nào là mốt của dấu hiệu?
Tìm mốt của dấu hiệu trong bảng trên?
3 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 516 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 48: Luyện tập – kiểm tra 15 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 48
Ngày soạn: 14/02/2018
Ngày giảng: 7a: 21/02/2018
LUYỆN TẬP – KIỂM TRA 15 PHÚT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Rèn luyện cách tính trung bình cộng của dấu hiệu, khi nào thì trung bình cộng được dùng làm đại diện cho dấu hiệu, khi nào thì không nên dùng.
2. Kỹ năng: - Biết xác định mốt của dấu hiệu, tính số trung bình công của dấu hiệu.
3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước
- HS: dụng cụ học tập.
III. Phương pháp dạy học
thuyết trình, học nhóm, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,...
IV Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp (1’): 7a..
2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp luyện tập
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập (29’)
Bài 16(SGK):
Gv nêu đề bài.
Tquan sát bảng 24.
Quan sát bảng 24, nêu nhận xét về sự chênh lệch giữa các giá trị ntn?
Như vậy có nên lấy trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu không?
Bài 17 (SGK)
Gv nêu bài toán.
Quan sát bảng 25 lên .
Viết công thức tính số trung bình cộng?
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu trong bảng trên?
Nhắc lại thế nào là mốt của dấu hiệu?
Tìm mốt của dấu hiệu trong bảng trên?
Bài 18 (SGK)
Gv nêu đề bài.
Treo bảng 26 lên bảng.
Gv giới thiệu bảng trên được gọu là bảng phân phối ghép lớp do nó ghép một số các giá trị gần nhau thành một nhóm.
Gv hướng dẫn Hs tính trung bình cộng của bảng 26.
+ Tính số trung bình của mỗi lớp:
(số nhỏ nhất +số lớn nhất): 2
+ Nhân số trung bình của mỗi lớp với tần số tương ứng
+ áp dụng công thức tính `X
Sự chênh lệch giữa các giá trị trong bảng rất lớn.
Do đó không nên lấy số trung bình cộng làm đại diện.
X=
`X = (phút)
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số.
Mo = 8
+/ Số trung bình của mỗi lớp:
(110 + 120) : 2 = 115.
(121 + 131) : 2 = 126
(132 + 142) : 2 = 137
(143 + 153) : 2 = 148
+/ 105 + 805 + 4410 + 6165 + 1628 + 155 = 13268.
`X =
I/ Luyện tập:
Bài 16(SGK): 7’
Xét bảng 24:
Giá trị
2
3
4
90
100
Tần số
3
2
2
2
1
N=
10
Ta thấy sự chênh lệch giữa các giá trị là lớn, do đó không nên lấy số trung bình cộng làm đại diện.
Bài 17 (SGK) 10’
a/ Tính số trung bình cộng:
Ta có: x.n = 384.
`X = (phút)
b/ Tìm mốt của dấu hiệu:
Mo = 8
Bài 18 (SGK) 10’
a/ Đây là bảng phân phối ghép lớp, bảng này gồm một nhóm các số gần nhau được ghép vào thành một giá trị của dấu hiệu.
b/ Tính số trung bình cộng:
Số trung bình của mỗi lớp:
(110 + 120) : 2 = 115.
(121 + 131) : 2 = 126
(132 + 142) : 2 = 137
(143 + 153) : 2 = 148
Tích của số trung bình của mỗi lớp với tần số tương ứng:
x.n = 105 + 805 + 4410 + 6165 + 1628 + 155 = 13268.
`X = (cm)
4. Kiểm tra 15 phút
a) Ma trận kiểm tra 15 phút
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
1
2
3
4
§1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số.
Câu 1a
4
4
§2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu.
Câu 1b
2
2
§3. Biểu đồ.
§4. Số trung bình cộng.
Câu 1d
1
Câu 1c
3
4
Cộng Số câu
Số điểm
1
4
1
1
2
5
4
10
b) Đề bài: Điểm kiểm tra môn toán học kì I lớp 7 được giáo viên ghi lại như sau:
5
6
7
6
5
6
7
8
5
6
6
5
6
6
7
7
6
5
6
6
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có tất cả bao nhiêu giá trị
b) Lập bảng tần số:
c) Tính số trung bình cộng:
d) Mốt của dấu hiệu
c) Đáp án và biểu điểm
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) Dấu hiệu ở đây là: Điểm kiểm tra môn toán học kì II lớp 7
Có tất cả là: 20 giá trị
b) Lập bảng tần số:
Giá trị (x)
5
6
7
8
Tần số (n)
5
10
4
1
N = 20
c) Tính số trung bình cộng:
d) Mốt của dấu hiệu M0 = 6
2
2
2
3
1
5/ Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Học bài và làm bài tập 19/ 22 và bài 11; 13 / SBT.
* Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TIẾT 48. LUYỆN TẬP – KIỂM TRA 15 PHÚT.doc