Giáo án Đại số 7 tiết 5 đến 8

LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)

I.Mục tiêu bài học

1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ

- Kiến thức: HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.

- Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.

- Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.

2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:

- Năng lực tự học và tính toán.

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học.

- Năng lực sử dụng các công thức tổng quát.

- Năng lực tư duy lô gic, năng lực sáng tạo, hợp tác nhóm.

II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học

- Giáo viên: Bảng phụ ghi ghi bài tập, quy tắc. Máy tính bỏ túi.

- Học sinh: Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi.

III.Tổ chức hoạt động của học sinh

 

doc11 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 498 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 5 đến 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:2 /9/2017 Từ tuần 3.đến tuần. Ngày dạy: từ ngày18 -/9đến ngày23/ 9/2017 Từ tiết 5đến tiết. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu bài học 1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ - Kiến thức: Học sinh củng cố kiến thức về tập hớp số hữu tỉ, các phép tính trên tập hợp số hữu tỉ và giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Phaùt trieån tö duy qua caùc baøi toaùn tìm GTLN, GTNN cuûa moät bieåu thöùc. - Kỹ năng: rèn kỹ năng thực hiện các phép tinh nhanh và đúng biết söû duïng maùy tính boû tuùi - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh 2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: - Năng lực tự học và tính toán. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học. - Năng lực sử dụng các công thức tổng quát. - Năng lực tư duy lô gic, năng lực sáng tạo, hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học Giáo viên: Bảng phụ, thước, máy tính bỏ túi - Học sinh: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút dạ III.Tổ chức hoạt động của học sinh 1.Hoạt động dẫn dắt vào bài GV kiểm tra bài cũ : (5phút) Câu hỏi: 1. Cho tìm |x| 2. Cho x = 4,5 tìm |x| GV đặt vấn đề: - Để củng cố kiến thức và rèn kỹ năng giải bài tập ta đi luyện tập 2.Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1:Chữa bài tập số hữu tỉ(12 phút) Mục tiêu: củng cố bài tập số hữu tỉ Nội dung Hoạt động của thầy và trò . Baøi 28/SBT: A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0 B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3) = 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3 = -6,8 C = -(251.3 + 281) + 3.251 – (1 – 281) = -251.3 - 281 + 3.251 – 1 + 281 = -1 D = -( + ) – (- + ) = - - + - = -1 Baøi 29/SBT: P = (-2) : ()2 – (-). = - Vôùi a = 1,5 =, b = -0,75 = - Baøi 24/SGK: (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)] = (-1).0,38 – (-1).3,15 = 2,77 [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] = 0,2.[(-20,83) + (-9,17) = -2 GV: Yeâu caàu Hs ñoïc ñeà vaø laøm baøi 28/SBT - Cho Hs nhaéc laïi qui taéc daáu ngoaëc ñaõ hoïc. - Hs ñoïc ñeà,laøm baøi vaøo taäp. 4 Hs leân baûng trình baøy. - Hs: Khi boû daáu ngoaëc coù daáu tröø ñaèng tröôùc thì daáu caùc soá haïng trong ngoaëc phaûi ñoåi daáu.Neáu coù daáu tröø ñaèng tröôùc thì daáu caùc soá haïng trong ngoaëc vaãn ñeå nguyeân. * GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập số 29/SBT. Yêu cầu học sinh dưới lớp nêu cách làm *HS: Một học sinh lên bảng thực hiện. *GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét. Nhận xét và đánh giá chung. *HS: Thực hiện. Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 24/SGK theo nhóm. *HS: Hoạt động theo nhóm. Ghi bài làm và bảng nhóm và các nhóm cử đại diện nhóm lên trình bày. Các nhóm nhận xét chéo. *GV: Nhận xét chốt kiến thức Hoạt động 2 Söû duïng maùy tính boû tuùi (10 phút) Mục tiêu: biết söû duïng maùy tính boû tuùi . GV: Höôùng daãn söû duïng maùy tính. Laøm baøi 26/SGK. *HS: Học sinh quan sát và làm theo hướng dẫn của giáo viên. Một học sinh lên bảng ghi kết quả bài làm. Học sinh dưới lớp nhận xét. *GV: Nhận xét và đánh giá chung Hoạt động 3: Tìm x và tìm GTLN,GTNN (10 phút) Mục tiêu: Củng cố Tìm x và tìm GTLN,GTNN - Baøi 32/SBT: Ta coù:|x – 3,5| 0 GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0 hay x = 3,5 Baøi 33/SBT: Ta coù: |3,4 –x| 0 GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0 hay x = 3,4 GV: Yêu cầu học sinh làm các bài tập : - Hoaït ñoäng nhoùm baøi 25/SGK. - Laøm baøi 32/SBT: Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5| -Laøm baøi 33/SBT: Tìm GTNN: C = 1,7 + |3,4 –x| *HS: Thực hiện theo nhóm Nhận xét *GV: Nhận xét và đánh giá. 3.Hoạt động luyện tập) (2 phút) Nhắc lại những kiến thức sử dụng trong bài này. .4.Hoạt động vận dụng) 5.Hoạt động tìm tòi mở rộng (Nếu có) (2phút) Xem laïi caùc baøi taäp ñaõ laøm. Laøm baøi 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT. - Làm các bài tập 47, 52, 57 trang 11+12 SBT. IV.Rút kinh nghiệm . Ngày soạn:2 /9/2017 Từ tuần 3.đến tuần. Ngày dạy: từ ngày18 -/9đến ngày23/ 9/2017 Từ tiết 5đến tiết. . LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I.Mục tiêu bài học 1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ - Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết tính tích thương của hai luỹ thừa cùng cơ số - Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng quy tắc - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh 2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: - Năng lực tự học và tính toán. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học. - Năng lực sử dụng các công thức tổng quát. - Năng lực tư duy lô gic, năng lực sáng tạo, hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng - Học sinh: Bảng nhóm, thước thẳng ,Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số nguyên III.Tổ chức hoạt động của học sinh 1.Hoạt động dẫn dắt vào bài ( 5 phút) Câu hỏi: 1. Tính 2. Tính 33:32 = HS: Giải BT 2.Hoạt động hình thành kiến thức GV đặt vấn đề: ( 1 phút) Có thể viết và dưới dạng hai luỹ thừa có cùng cơ số ta làm như thế nào? - Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. 15 phút) Mục tiêu: hiểu hiểu Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nội dung Hoạt động của thầy và trò * Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1). xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x * Nếu x = thì xn = Khi đó: Vậy: ?1. Tính: *GV  : Nhắc lại lũy thừa của một số tự nhiên ?. *HS : Trả lời. *GV : Tương tự như đối với số tự nhiên, với số hữu tỉ x ta có: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1). xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Nếu x = . Chứng minh *HS : Nếu x = thì xn = Khi đó: Vậy: *GV : Nhận xét. Yêu cầu học sinh làm ?1. Tính: *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Hoạt động 2 Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. (10 phút) Mục tiêu: Học sinh hiểu Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số . Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có công thức: ?2. Tính: *GV : Nhắc lại tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số ?. *HS : Thực hiện. Với số mũ tự nhiên ta có: *GV : Nhận xét. Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có công thức: *HS : Chú ý và phát biểu công thức trên bằng lời. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Tính: *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Hoạt động 3: Lũy thừa của lũy thừa. (10 phút) Mục tiêu: Học sinh hiểu Lũy thừa của lũy thừa 2.Lũy thừa của lũy thừa. ?3. Tính và so sánh: a, (22)3 = 26 =64; b, *Kết luận: (xm)n = xm.n ( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ). ?4. Điền số thích hợp vào ô vuông: *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. Tính và so sánh: a, (22)3 và 26 ; b, *HS : Thực hiện. (22)3 = 26 ; b, *GV : Nhận xét. Vậy (xm)n ? xm.n *HS : (xm)n = xm.n *GV : Nhận xét và khẳng định : (xm)n = xm.n ( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ). *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4. Điền số thích hợp vào ô vuông: *HS : Hoạt động theo nhóm lớn. *GV : Nhận xét. Chốt kiến thức 3.Hoạt động luyện tập) (2 phút) Cho Hs nhaéc laïi ÑN luõy thöøa baäc n cuûa soá höõu tæ x, qui taéc nhaân, chia hai luõy thöøa cuøng cô soá,qui taéc luõy thöøa cuûa luõy thöøa. - Höôùng daãn Hs söû duïng maùy tính ñeå tính luõy thöøa. .4.Hoạt động vận dụng) 5.Hoạt động tìm tòi mở rộng (Nếu có) (2phút) - Hoïc thuoäc qui taéc,coâng thöùc. - Laøm baøi 30,31/SGK, 39,42,43/SBT IV.Rút kinh nghiệm . Khánh Tiến , ngày 14 tháng 9 năm 2017 KÝ DUYỆT Ngày soạn:10/9/2017 Từ tuần 4.đến tuần. Ngày dạy: từ ngày25-/9đến ngày30/10/2017 Từ tiết 7đến tiết. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp) I.Mục tiêu bài học 1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ - Kiến thức: HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. - Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. 2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: - Năng lực tự học và tính toán. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học. - Năng lực sử dụng các công thức tổng quát. - Năng lực tư duy lô gic, năng lực sáng tạo, hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học - Giáo viên: Bảng phụ ghi ghi bài tập, quy tắc. Máy tính bỏ túi. - Học sinh: Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi. III.Tổ chức hoạt động của học sinh 1.Hoạt động dẫn dắt vào bài GV kiểm tra bài cũ : (5’) . 1 Công thức tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số? HS: ; 2. Công thức tính luỹ thừa của một luỹ thừa HS: GV đặt vấn đề: - Tính nhanh tích: (0,125)3 . 83 như thế nào ? 2.Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1: Luỹ thừa của một tích (12’) Mục tiêu: HS nắm được công thức luỹ thừa của một tích. Nội dung Hoạt động của thầy và trò ?1. 1. Hai HS lên bảng làm: a) (2. 5)2 = 102 = 100 22 . 52 = 4 . 25 = 100 Þ (2 . 5)2 = 22 . 52 b) . ?2. 15 = 1. b) (1,5)3. 8 = (1,5)3 . 23 = (1,5 . 2)3 = 33 = 27. Công thức: với , - Yêu cầu HS làm ?1. - Qua hai VD trên, hãy rút ra nhận xét: Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào ? - GV đưa ra công thức: (x . y)n = xn . yn với x Î N - GV đưa chứng minh lên bảng phụ. - Yêu cầu HS làm ?2. - Lưu ý HS áp dụng công thức theo cả hai chiều. BT: Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: 108 . 28 ; b) 254 . 28 c) 158 . 94. GV chốt kiế thức: (Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa) Hoạt động 2: : Luỹ thừa của một thương (15’) Mục tiêu: HS nắm được công thức tính luỹ thừa của một thương. Nội dung Hoạt động của thầy và trò - ?3 a) ; Þ b) ?4. 32 = 9. (- 3)3 = - 27. 53 = 125. Công thức: , Yêu cầu HS làm ?3. - HS làm ?3. Hai HS lên bảng làm: - Qua 2 VD trên, hãy rút ra nhận xét: Luỹ thừa của một thương có thể tính như thế nào? - Ta có: (y ¹ 0). - Cách chứng minh tương tự như chứng minh công thức luỹ thừa của một tích. - Lưu ý tính hai chiều của công thức. - Yêu cầu HS làm ?4. BT: Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa: a) 108 : 28 ; b) 272 : 253 GV chốt kiế thức : (Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa) Hoạt động 3: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (8 phút Mục tiêu:cũng cố lại kiến thức Nội dung Hoạt động của thầy và trò ?5. a) (0,125)3 . 83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1. b) (- 39)4:134 = (-39: 13)4 = (- 3)4 = 81. Viết công thức luỹ thừa một tích, luỹ thừa một thương, nêu sự khác nhau về điều kiện. Þ nêu quy tắc. - Yêu cầu HS làm ?5. - 4.Hoạt động vận dụng (2’) Bài 34 . - Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày. HS Gọi từng HS đứng tại chỗ trả lời . - Bài 34 . Kết quả:a) Sai vì (-5)2 . (-5)3 = (-5)5 b) Đúng ; c) Sai vì (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)5 d) Sai vì ; e) Đúng f) Sai vì 810 : 48=(23)10:(22)8 =230:216=214 5.Hoạt động tìm tòi mở rộng (3’) Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa - Bài tập về nhà: Bài 35 à 42 (SGK/T22). Bài 44,45,46,50,51 (SBT/T10,11) Giáo viên hướng dẫn bài tập: 39 SGK Tr23: x Q, x 0 . a) x10 = x7.x3 b) x10 = (x2)5 c) x10 = x12 : x2 Bài tập 42 SGK Tr23 Tìm số tự nhiên n, biết: a) = 2 Suy ra 16 = 2n.2 16 = 2n+1 24 = 2n+1 4 = n+1 suy ra n = 3 Giờ sau: “ Luyện tập ” IV.Rút kinh nghiệm Ngày soạn:10/9/2017 Từ tuần 4.đến tuần. Ngày dạy: từ ngày25-/9đến ngày30/10/2017 Từ tiết 8đến tiết. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu bài học 1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ - Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. - Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tím số chưa biết ... - Thái độ: Tích cựa tham gia xây dựng bài, lòng say mê môn học 2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: - Năng lực tự học và tính toán. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học. - Năng lực sử dụng các công thức tổng quát. - Năng lực tư duy lô gic, năng lực sáng tạo, hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học - Giáo viên: Bảng phụ ghi ghi bài tập, quy tắc. Máy tính bỏ túi. - Học sinh: Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi. III.Tổ chức hoạt động của học sinh 1.Hoạt động dẫn dắt vào bài GV kiểm tra bài cũ : (5phút) Bài 1 Tính Bài 2 (5 điểm): Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: a) 9.34..32 b) 8.26 : Kết hợp trong giờ luyện tập GV đặt vấn đề: - Để củng cố kiến thức và rèn kỹ năng giải bài tập ta đi luyện tập 2.Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1:: Bài 40 (Tr 23 SGK) (12 phút) Mục tiêu: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Nội dung Hoạt động của thầy và trò . Bài 40 (Tr 23 SGK) Tính : d) GV ;Hướng dẫn HS làm bài 40 (Tr 23 SGK) Tính: a) -GV Muốn cộng hai phân số khác mẫu ta làm thế nào? HS; Quy đồng về cùng mẫu số dương rồi cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu -GV ; Ap dụng công thức tính luỹ thừa của một thương. c) -GV ; Tách 255 = 25.254 -GV ;Tương tự đối cới 45 - HS; - 45 = 4.44 -GV ; Ap dụng công thức tính tích của hai luỹ thừa đối với ? - HS; = d) G-GV VTách (–10)5 và (-6)5 thành tích của hai luỹ thừa? Hoạt động 2: Bài 37 d (Tr 22 SGK) (10 phút) Mục tiêu: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Nội dung- Hướng dẫn bài 37 d. -GV ;Hãy nhận xét về các số hạng ở tử? - Cho HS biến đổi biểu thức. - HS; Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 (vì 6 = 2.3) - Lên bảng biến đổi . Bài 37 d (Tr 22 SGK) Tính : d) Hoạt động 3: : Bài 42 (Tr 23 SGK) (10 phút) Mục tiêu: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, - Hướng dẫn HS làm bài 42 (Tr 23 SGK) a) - HS; Làm câu a dưới sự hướng dẫn của GV, các câu còn lại làm tương tự. 16 = 24 Biến đổi 16 về luỹ thừa với cơ số 2. -GV ;Chú ý câu b) 84 = 34 = (-3)4 (luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương) 3. Bài 42 (Tr 23 SGK) Tìm n biết: a) => => 24-n = 21 => 4 - n = 1 => n = 3 b) =>(-3)n : (-3)4 = (-3)3 =>(-3)n-4 = (-3)3 => n – 4 = 3 => n = 7 c) 8n : 2n = 4 => (8 : 2)n = 41 => 4n = 41 => n = 1 3.Hoạt động luyện tập) (2 phút) Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa. 4.Hoạt động vận dụng) Ôn lại khái niệm tỉ số của h(4 phút) ai số hữu tỉ x và y, định nghĩa hai phân số bằng nhau - Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số giữa hai số nguyên. 5.Hoạt động tìm tòi mở rộng (Nếu có) (2phút) - Làm các bài tập 47, 52, 57 trang 11+12 SBT. IV.Rút kinh nghiệm . Khánh Tiến , ngày 23 tháng 9 năm 2017 KÝ DUYỆT

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDai so 7tuan 3_12393846.doc