4. Bảng mô tả tiêu chí lựa chọn câu hỏi, bài tập
Câu 1. (4,5đ) Cho bảng số liệu thống kê không quá 30 giá trị thống kê
a) Nhận biết được dấu hiệu điều tra, Số tất cả các giá trị điều tra, số các giá trị khác nhau của dấu hiệu điều tra.
b) Lập bảng phân bố tần số.
c) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
Câu 2.(5,5đ) Cho bảng phân bố tần số.
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ( Không quá 5 đoạn thẳng).
b) Tính số trung bình( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
c) Tìm mốt của dấu hiệu. Nêu ý nghĩa.
4 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 574 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 50: Kiểm tra chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 50
Ngày soạn: 27/01/2015
Ngày giảng : 7a: 04/02/2015 (T2)
7b: 04/02/2015 (T1)
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Hệ thống lại toàn bộ các kiến thức của chương III Thống kê
- Nắm đươc khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua việc giải bài tập.
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính , tìm mốt.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
3/ Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
- GV: Đề bài kiểm tra.
- HS: kiến thức chương III.
III. Phương pháp dạy học
Tự luận – Viết
IV Tiến trình bài dạy:
1/ Ổn định tổ chức: 7a..7b..
2. Ma trận nhận thức
TT
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Số tiết
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm 10
11
§1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số.
2
25
2.5
63
2.6
12
§2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu.
2
25
2
50
2,1
13
§3. Biểu đồ.
2
25
2
50
2,1
14
§4. Số trung bình cộng.
2
25
3
75
3,2
Kiểm tra 45’ (Chương III) Cộng
8
100
238
10
3. Ma trận đề
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
1
2
3
4
§1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số.
Câu 1a
2,5
2.5
§2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu.
Câu 1b
1
Câu1c
1
2
§3. Biểu đồ.
Câu 2a
2
2
§4. Số trung bình cộng.
Câu 2b
2
Câu 2c
1,5
3,5
Cộng Số câu
Số điểm
1
1
4
6,5
1
1
1
1,5
7
10
4. Bảng mô tả tiêu chí lựa chọn câu hỏi, bài tập
Câu 1. (4,5đ) Cho bảng số liệu thống kê không quá 30 giá trị thống kê
a) Nhận biết được dấu hiệu điều tra, Số tất cả các giá trị điều tra, số các giá trị khác nhau của dấu hiệu điều tra.
b) Lập bảng phân bố tần số.
c) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
Câu 2.(5,5đ) Cho bảng phân bố tần số.
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ( Không quá 5 đoạn thẳng).
b) Tính số trung bình( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
c) Tìm mốt của dấu hiệu. Nêu ý nghĩa.
5. Đề bài:
Câu 1: (4,5 điểm) Giáo viên theo dõi thời gian đi học muộn (thời gian tính theo phút) của 20 học sinh và ghi lại như sau:
10
5
5
7
8
8
8
10
9
9
7
8
8
10
9
7
14
14
8
8
a) Dấu hiệu thống kê là gì ? Số tất cả các giá trị điều tra là bao nhiêu? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
b) Lập bảng ''tần số'' ?
c) Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu
Câu 2: (5,5 điểm) Điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
Giá trị (x)
2
4
5
6
7
8
Tần số (n)
2
5
4
7
6
5
N = 29
a) Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
b) Tìm số trung bình cộng? ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
c) Tìm mốt của dấu hiệu ? Nêu ý nghĩa
6. Đáp án và biểu điểm:
Câu 1:
a) - Dấu hiệu (X): Thời gian đi học muộn của mỗi học sinh: (1,5đ)
- Số các giá trị của dấu hiệu là: 20 (0,5đ)
- Số các giá trị của dấu hiệu là: 6 (0,5đ)
b) Bảng tần số: (1đ)
Thời gian (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số (n)
2
3
7
3
3
2
N = 30
c) Các giá trị khác nhau của dâu hiệu là: 5,7,8,9,10,14 (1đ)
Câu 2:
a) Biểu đồ đoạn thẳng: (2 điểm)
0
7
6
5
4
2
1
8
7
6
5
4
2
x
n
b) Số trung bình cộng :
= ≈ 5,8 (điểm) (2 điểm)
c) Mốt của dấu hiệu là: M0 = 6. Cho ta biết học sinh được 6 điểm kiểm tra học kì I môn toán chiếm tỉ lệ nhiều nhất. (1,5 điểm)
7. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại bài kiểm tra.
- Đọc trước bài mới: Khái niệm về một biểu thức đại số.
8. Rút kinh nghiệm:
..
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kiem tra chuong 3 dai so 7 do the tung.doc