1. Nhắc lại về biểu thức:
VD:
?1: Diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3cm và chiều dài hơn chiều rộng 2cm là: 3.(3 + 2) (cm2)
2. Khái niệm về BTĐS
Bài toán: Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có 2 cạnh liên tiếp bằng 5(cm) và a(cm) là: (cm)
?2: Gọi chiều rộng của HCN là x (cm), khi đó chiều dài của HCN là x + 2 (cm)
->Biểu thức biểu thị diện tích của các HCN có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm) là:
?3: Quãng đường đi được sau x(h) của 1 ô tô đi với vận tốc 30 (km/h) là: 30x (km)
b) Tổng quãng đường đi được của người đó là: km
*Chú ý: SGK
2 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 495 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 51: Khái niệm biểu thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 51
Ngày soạn: 20/02/2018
Ngày giảng: 7a: 27/02/2018
§1. KHÁI NIỆM BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: - Học sinh hiểu được khái niệm về biểu thức đại số. - Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.
2/ Kỹ năng: Viết được các BTĐS. Hs tích cực làm bài cẩn thận chính xác.
3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- GV : SGK, thước, phấn màu .
- HS : SGK, dụng cụ học tập.
III. Phương pháp dạy học: thuyết trình, học nhóm, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,...
IV Tiến trình bài dạy:
1/ Ổn định lớp (1’): 7a..
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp bài mới
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức (5’)
GV Nhắc lại về biểu thức như SGK
-Yêu cầu học sinh lấy ví dụ về biểu thức
-GV giới thiệu các biểu thức trên còn gọi là biểu thức số
-GV nêu ví dụ 2, yêu cầu học sinh làm tiếp ?1 (SGK)
GV kết luận.
Học sinh đọc SGK và nghe giảng rồi lấy VD về biểu thức
Học sinh đọc VD2, rồi làm tiếp ?1 (SGK)
1. Nhắc lại về biểu thức:
VD:
?1: Diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3cm và chiều dài hơn chiều rộng 2cm là: 3.(3 + 2) (cm2)
Hoạt động 2: Khái niệm về biểu thức đại số (25’)
-GV nêu bài toán (SGK)
GV giải thích: Trong bài toán trên, người ta đã dùng số a để viết thay (đại diện) cho một số nào đó
-Tương tự hãy viết biểu thức biểu thị chu vi của HCN trên?
-Khi ta có biểu thức trên biểu thị chu vi của HCN nào?
-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và làm tiếp ?2 (SGK)
-GV giới thiệu về biểu thức đại số như SGK, yêu cầu HS lấy ví dụ về biểu thức đại số
-GV yêu cầu HS đọc đề bài và làm tiếp ?3 (SGK)
-GV giới thiệu về biến số, yêu cầu HS tìm biến trong các VD trên
GV kết luận.
HS đọc bài toán và viết biểu thức theo yêu cầu của BT
HS: (cm)
HS: Khi , ta có biểu thức trên biểu thị chu vi của HCN có 2 cạnh bằng 5(cm) và 2cm
Học sinh nghe giảng và lấy VD về biểu thức đại số
Học sinh đọc đề bài và làm tiếp ?3 (SGK)
HS xác định biến số trong các ví dụ trên
2. Khái niệm về BTĐS
Bài toán: Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có 2 cạnh liên tiếp bằng 5(cm) và a(cm) là: (cm)
?2: Gọi chiều rộng của HCN là x (cm), khi đó chiều dài của HCN là x + 2 (cm)
->Biểu thức biểu thị diện tích của các HCN có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm) là:
?3: Quãng đường đi được sau x(h) của 1 ô tô đi với vận tốc 30 (km/h) là: 30x (km)
b) Tổng quãng đường đi được của người đó là: km
*Chú ý: SGK
4. Củng cố (12 phút)
-GV cho học sinh đọc phần “Có thể em chưa biết” SGK
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài và làm bài tập 1 (SGK)
-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và làm tiếp bài 2 (SGK)
-Nêu công thức tính diện tích hình thang?
-Học sinh đọc phần “Có thể em chưa biết”
-Học sinh đọc đề bài và làm bài 1 (SGK)
-Một HS lên bảng trình bày
Học sinh đọc đề bài và làm bài tập 2
-HS nêu công thức tính diện tích hình thang
Bài 1 (SGK)
a) Tổng của x và y là:
b) Tích của x và y là:
c) Tích của tổng x và y với hiệu x và y là:
Bài 2 (SGK)
Diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b, h cùng đ.vị đo)
là:
Bài 3 (SGK)
GV dùng bảng phụ nêu bài tập 3 (SGK)
-Hãy nối các ý với nhau sao cho chúng có cùng ý nghĩa
GV kết luận
a) Tích của x và y
b) Tích của 5 và y
c) Tổng của 10 và x
d) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y
e) Hiệu của x và y
1)
2) 5y
3) xy
4)
5)
5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Bài tập 4, 5 SGK.
- Xem trước bài 2.
* Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TIẾT 51. KHÁI NIỆM BIỂU THỨC ĐẠI SỐ.doc