Hoạt động 1: Giá trị của một BTĐS : (25’)
- BTĐS biểu thị diện tích hình vuông có độ dài bằng a (cm) (1)
- Tích của x và y (2)
- Giả sử cạnh hình vuông có độ dài bằng 2cm thì diện tích bằng bao nhiêu? Vì sao?
- Với biểu thức xy có giá trị bao nhiêu khi x = 3; y = 7?
- Kết quả của các biểu thức trên còn được gọi là các giá trị của các biểu thức
4 (cm2 ) là giá trị của biểu thức a2 tại a = 2cm
2 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 499 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 52: Giá trị một biểu thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 52
Ngày soạn: 21/02/2018
Ngày giảng: 7a: 28/02/2018
§2. GIÁ TRỊ MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Học sinh biết cách tính giá trị của một BTĐS. Tính được giá trị của một BTĐS.
2/ Kỹ năng: Tích cực, tính được giá trị biểu thức một cách cẩn thận, chính xác
3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước, máy tính
- HS: SGK, máy tính (nếu có)
III. Phương pháp dạy học: Thuyết trình, học nhóm, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,...
IV Tiến trình bài dạy:
1/ Ổn định lớp (1’) 7a..
2/ Kiểm tra bài cũ: 5’
- Nêu khái niệm về BTĐS? Cho VD. Làm bài tập 5/27SGK
- GV nhận xét, cho điểm
3/ Bài mới:
Hoạt Động của GV
Hoạt Động Của HS
Ghi Bảng
Hoạt động 1: Giá trị của một BTĐS : (25’)
- BTĐS biểu thị diện tích hình vuông có độ dài bằng a (cm) (1)
- Tích của x và y (2)
- Giả sử cạnh hình vuông có độ dài bằng 2cm thì diện tích bằng bao nhiêu? Vì sao?
- Với biểu thức xy có giá trị bao nhiêu khi x = 3; y = 7?
- Kết quả của các biểu thức trên còn được gọi là các giá trị của các biểu thức
4 (cm2 ) là giá trị của biểu thức a2 tại a = 2cm
21 là giá trị của biểu thức xy tại x = 3; y = 7
- Xét VD:
Bài này cho ta mấy giá trị? Vì sao?
- Gv yêu cầu HS nhận xét
- Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước ta phải làm gì?
Hoạt động 2: Áp dụng (10’)
- Gọi HS đọc?1
- 2 HS lên bảng giải
- GV quan sát lớp làm bài, theo dõi, hướng dẫn, sửa chữa cho hs.
- Gọi HS đọc?2
- Gọi HS trả lời tại chỗ
- Cho 4 bài tập:
Tính giá trị của biểu thức sau:
a./ 7m + 2n 6 với m = -1; n = 2
b./ 3m 2n với m = 5; n = 7
c./ 3x2y + xy2 với x = -1; y = -2
d./ x2y3 + xy với x = 1; y = ẵ
- GV nhận xét, đánh giá kết quả của bài giải.
- ? Để tính giá trị của BTĐS tại những giá trị cho trước ta phải làm gì?
- a2
- x.y
- Diện tích bằng 1cm2
Thay a = 2 vào a2
ta được 22 = 4
xy = 21
Có 2 giá trị vì biểu thức có giá trị tại x = 1 và x = 1/3
- Phải thay các giá trị cho trước vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.
- HS đọc, lên bảng giải
- hs dưới lớp làm vào vở
Nhận xét bài làm của bạn
Hs đọc ? 2
Hs đứng tại chỗ trả lời
Hs lên bảng thực hiện
a./ = -9
b./ = 1
c./ = -2
d./ = 5/8
hs nhận xét bài làm của bạn
1. Giá trị của một BTĐS
VD:
1. Cho biểu thức a2
thay a = 2 => 22 = 4
2. Cho biểu thức xy và x = 3; y = 7. Ta có 3.7 = 21
VD:
a./ 2x2 3x + 5
x = 1ta có: 2.12 3.1 + 5 = 4
Vậy giá trị của biểu thức 2x2 3x + 5 tại x = 1 là 4
x = 1/3
ta có:
2.(1/3)2 3.1/3 + 5 = 38/9
Vậy giá trị của biểu thức 2x2 3x + 5 tại x = 1/3 là 38/9
2. Áp dụng
?1 3x2 9x
* x = 1 ta có 3.12 9.1 = -6
Vậy giá trị của biểu thức 3x2 9x tại x = 1 là -6
* x = 1/3 ta có
3.(1/3)2 9.1/3 = -8/3
Vậy giá trị của biểu thức 3x2 9x tại x = 1/3 là 8/3
?2
Tại x = -4; y = 3 giá trị của biểu thức x2y là 48
4. Củng cố: (3’)
- Yêu cầu hs nhắc lại cách tính giá trị của một số cho trước:
5. Hướng dẫn về nhà: (1’)
BTVN : 7, 8, 9 / 28sgk
Đọc trước bài Đơn thức”
* Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TIẾT 52. GIÁ TRỊ MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ.doc