§5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: - Học sinh nắm được định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một luỹ thừa.
2/ Kỹ năng: - Biết vận dụng công thức vào bài tập .
3/ Thái độ:- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV: SGK, bài soạn, thước
- HS : SGK, biết định nghĩa luỹ thừa của một số nguyên.
III. Phương pháp dạy học: Thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,.
3 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 550 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 6
Ngày soạn: 14/9/2017
Ngày giảng: 7a: 21/9/2017
§5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: - Học sinh nắm được định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một luỹ thừa.
2/ Kỹ năng: - Biết vận dụng công thức vào bài tập .
3/ Thái độ:- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV: SGK, bài soạn, thước
- HS : SGK, biết định nghĩa luỹ thừa của một số nguyên.
III. Phương pháp dạy học: Thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,...
IV Tiến trình bài dạy:
1/ Ôn định lớp(1’): 7a....
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tinh nhanh:
Nêu định nghĩa luỹ thừa của một số tự nhiên? Công thức? Tính: 34 ? (-7)3 ?
3. Bài mới: Thay a bởi , hãy tính a3 ?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (10 phút)
Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên đã học ở lớp 6?
Viết công thức tổng quát?
Qua bài tính trên, em hãy phát biểu định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ?
Tính: ;
Gv nhắc lại quy ước:
a1 = a
a0 = 1 Với a Î N.
Với số hữu tỷ x, ta cũng có quy ước tương tự .
Phát biểu định nghĩa luỹ thừa.
34 = 81 ; (-7)3 = -243
Luỹ thừa bậc n của một số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a .
Công thức: an = a.a.a..a
Hs phát biểu định nghĩa.
Làm bài tập?1
I/ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Định nghĩa:
Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỷ x, ký hiệu xn , là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
Khi (a, b Î Z, b # 0)
ta có:
Quy ước : x1 = x
x0 = 1 (x # 0)
HĐ 2: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số: (10 phút)
Nhắc lại tích của hai luỹ thừa cùng cơ số đã học ở lớp 6? Viết công thức?
Tính: 23 . 22= ?
(0,2)3 . (0,2) 2 ?
Rút ra kết luận gì?
Vậy với x Î Q, ta cũng có công thức ntn?
Nhắc lại thương của hai luỹ thừa cùng cơ số? Công thức?
Tính: 45 : 43 ?
Nêu nhận xét?
Viết công thức với x Î Q ?
Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số là một luỹ thừa của cơ số đó với số mũ bằng tổng của hai số mũ .
am . an = am+n
23 . 22 = 2.2.2.2.2 = 32
(0,2)3.(0,2)2
= (0,2 . 0,2 . 0,2).(0,2 .0,2 )
= (0,2)5.
Hay : (0,2)3 . (0,2 )2 = (0,2)5
Hs viết công thức tổng quát .
Làm bài tập áp dụng .
Thương của hai luỹ thừa cùng cơ số là một luỹ thừa của cơ số đó với số mũ bằng tổng của hai số mũ .
am : an = a m-n
45 : 43 = 42 = 16
II/ Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số:
1/ Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số:
Với x Î Q, m,n Î N , ta có:
xm . xn = x m+n
VD :
2/ Thương của hai luỹ thừa cùng cơ số:
Với x Î Q , m,n Î N , m ³ n
Ta có: xm : xn = x m – n
VD :
HĐ 3 : Luỹ thừa của luỹ thừa: (10 phút)
Yêu cầu học sinh làm ?3 vào bảng nhóm
Cho các nhóm nhận xét & so sánh kết quả
Qua 2 VD trên hãy cho biết
( xm)n = ?
Yêu cầu hs phát biểu bàng lời phần in nghiêng trong SGK.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
Tính: (32)4 ? [(0,2)3}2 ?
Hs viết công thức .
các nhóm nhận xét & so sánh kết quả
hs phát biểu
Nhóm 1+2 làm ý a)
Nhóm 3+4 làm ý b)
III/ Luỹ thừa của luỹ thừa :
?3
Công thức: Với x Î Q, ta có:
(xm)n = xm.n
?4
4.Củng cố : 7 phút
HS lên bảng làm bài 27 /T19
HS: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương.
+ Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số âm.
5. Hướng dẫn về nhà: 2 phút
` Học thuộc định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, thuộc các công thức .
Làm bài tập 29; 30; 31 / 20.
* Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TIẾT 6.doc