Giáo án Đại số 7 tiết 68: Ôn tập cuối năm

ÔN TẬP CUỐI NĂM

I. Mục tiêu:

1/ Kiến thức- Ôn tập hệ thống hóa kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đại số

2. Kĩ năng:- Rèn luyện kỹ năng nhận biết các khái niêm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, số TB cộng và cách xác định chúng

 - Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức.Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ, nhân đơn thức; cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến .

3. Thái độ: Thấy được tầm quan trọng của việc ôn tập cuối năm.

II/ Chuẩn bị

GV: SGK- Thước kẻ, bảng phụ

HS: SGK-đề cương ôn tập chương

 

doc3 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 527 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 68: Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 68 Ngày soạn: 12/4/2018 Ngày giảng: 7a: 19/4/2018 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Mục tiêu: 1/ Kiến thức- Ôn tập hệ thống hóa kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đại số 2. Kĩ năng:- Rèn luyện kỹ năng nhận biết các khái niêm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, số TB cộng và cách xác định chúng - Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức.Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ, nhân đơn thức; cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến . 3. Thái độ: Thấy được tầm quan trọng của việc ôn tập cuối năm. II/ Chuẩn bị GV: SGK- Thước kẻ, bảng phụ HS: SGK-đề cương ôn tập chương III. Phương pháp dạy học thuyết trình, học nhóm, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,... IV Tiến trình bài dạy: 1/ Ổn định lớp (1’): 7a... 2/ Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong ôn tập 3/ Bài mới: Hoạt Động của GV Hoạt Động Của HS Ghi Bảng Hoạt động 2: Luyện tập (43’) Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 7 trang 89. yêu cầu HS đọc biểu đồ. GV cho HS làm bài tập 8 trang 90. GV treo bảng phụ ghi sẵn. Dấu hiệu ở đây là gì? hãy lập bảng tần số? Sau khi hS làm xong GV hỏi thêm: * Mốt của dấu hiệu là gì ? Gv đưa bài tập sau lên bảng trong các biểu thức đại số sau: * Hãy cho biết những biểu thức nào là đơn thức? * Hãy tìm các đơn thức đồng dạng? * Những biểu thức nào là đa thức và bậc của chúng ? GV treo bảng phụ ghi bài tập 2 cho các đa thức: A=x2 – 2x – y2 + 3y – 1 B= -2x2 +3y2 + 5x + y + 3 a) tính A + B b) cho x = 2; y= -1hãy tính giá trị của biểu thức A + B Gọi một HS lên bảng tính. Gọi 1 HS lên bảng giải GV hướng dẫn HS nhận xét bổ sung, sửa chữa. GV: gọi 2 HS lên bảng giải. gợi ý: Hãy bỏ dấu ngoặc và thu gọn các hạng tử đồng dạng. Gọi một HS lên bảng giải . Muốn tìm a ta làm ntn? Để tìm nghiệm của đa thức ta làm ntn? GV cho HS nhận xét bổ sung. HS đứng tại chỗ đọc, HS khác bổ sung 1 HS trả lời và lên bảng lập bảng tần số. 1 HS đứng tại chỗ trả lời. 1 HS đứng tại chỗ trả lời. HS nêu kết quả HS chỉ ra các đa thức và bậc của chúng. 1HS lên bảng giải cả lớp làm vào nháp. A + B = (x2 – 2x – y2 + 3y – 1)+(-2x2 +3y2 + 5x + y + 3) =-x2- 7x +2y2 + 4y +2 thay x =2; y = 1 vào biểu thức Tính A - B A - B = (x2 – 2x – y2 + 3y – ) -(-2x2 +3y2 + 5x + y + 3) = 3x2 + 3x – 4y2 +2y – 4 (2x – 3) – ( x – 5) = (x +2) – ( x – 1) 2x -3 – x + 5 = x + 2 – x + 1 x + 2 = 3 x = 3 – 2 x = 1 2 HS lên bảng giải HS cả lớp làm vào nháp. Muốn tìm a ta thay nghiệm vào đa thức để tìm a Để tìm nghiệm của đa thức ta cho P(x) = 0 giải tìm x HS lên bảng giải. Bài 8: (sgk – 90) Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa. x (tạ/ ha) n các tích 31 10 320 34 20 680 35 30 1050 36 15 540 38 10 380 40 10 400 42 5 210 44 20 850 120 4450 Mốt của dấu hiệu là:35 Ôn tập về BTDS. Bµi tËp 1: Gi¶i a)Biểu thức là đơn thức: 2xy2; -1/2y2x; -2; 0; x; 3xy.2y; các đơn thức đồng dạng: 2xy2; -1/2xy2; 3xy.2y -2 ; ¾ b)Các đa thức 3x3 +x2y2 -5y có bậc 4 4x5 – 3x3 + 2 có bậc 5 Bài tập 2 cho các đa thức: A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 B = -2x2 +3y2 + 5x + y + 3 a) tính A + B b) cho x = 2; y= -1hãy tính giá trị của biểu thức A + B Gi¶i TÝnh A + B A + B = (x2 – 2x – y2 + 3y – 1)+(-2x2 +3y2 + 5x + y + 3) =-x2- 7x +2y2 + 4y +2 thay x =2; y = 1 vào biểu thức Tính A - B A - B = (x2 – 2x – y2 + 3y – ) -(-2x2 +3y2 + 5x + y + 3) = 3x2 + 3x – 4y2 +2y – 4 Thay x = -2; y = -1 vào biểu thức 3.(-2)2 + 3.(-2) – 4.12 +2.1 -4 =12 – 6 – 4 + 2 – 4 = 0 Bài 11: (sgk – 91) Tìm x biết: a) (2x – 3) – ( x – 5) = (x +2) – ( x – 1) 2x -3 – x + 5 = x + 2 – x + 1 x + 2 = 3 x = 3 – 2 x = 1 b) 2( x – 1) – 5 ( x + 2) = 0 2x – 2 – 5x – 10 =0 - 3x – 12 = 0 - 3x = 12 x = 12/-3 x = - 4 Bài 12: (sgk – 91) có một nghiệm là tìm a? Bài 13: (sgk – 91) tìm nghiệm của đa thức: a) P(x) = 3- 2x = 0 x = 3/2 vậy nghiệm của P(x) là x = 3/2 4. Hướng dẫn về nhà (1’) - Xem lại các kiến thức cơ bản đã ôn tập. - Ôn luyện các kiến thức cơ bản của chương trình đã học * Rút kinh nghiệm: .

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTIẾT 68. ÔN TẬP CUỐI NĂM_2.doc
Tài liệu liên quan