Giáo án Đại số 7 tiết 8: Luyện tập

Số mũ của hai luỹ thừa đã cho đều là bội của 9 .

Dùng công thức tính luỹ thừa của một luỹ thừa .

 (am)n = am.n

Hs viết thành tích theo yêu cầu đề bài .

Dùng công thức:

 xm.xn = xm+n

và (xm)n = xn mn

 

doc3 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 8: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 8 Ngày soạn: 20/9/2017 Ngày giảng: 7a: 27/9/2017 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Củng cố lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, các quy tắc tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương, luỹ thừa của một luỹ thừa, tích của hai luỹ thừa cùng cơ số, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số . 2/ Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc trên vào bài tập tính toán . 3/ Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. II/ Chuẩn bị: - GV: SGK, bài soạn, thước. - HS: SGK, thuộc các quy tắc đã học . III. Phương pháp dạy học: Thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,... IV Tiến trình bài dạy: 1/ Ôn định lớp(1’): 7a.... 2. Kiểm tra bài cũ : 5 phút Nêu quy tắc tính luỹ thừa của một tích? Viết công thức? Tính: Nêu và viết công thức tính luỹ thừa của một thương? Tính: 3. Bài mới: 23 phút Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập Bài 38: ( SGK ) Gv nêu đề bài . Nhận xét số mũ của hai luỹ thừa trên? Dùng công thức nào cho phù hợp với yêu cầu đề bài? So sánh? Bài 39 : ( SGK ) Gv nêu đề bài . Yêu cầu Hs viết x10 dưới dạnh tích? dùng công thức nào? Bài 40 : ( SGK ) Gv nêu đề bài. Yêu cầu các nhóm thực hiện Xét bài a, thực hiện ntn? Gv kiểm tra kết quả, nhận xét bài làm của các nhóm. Tương tự giải bài tập b. Gv kiểm tra kết quả . Số mũ của hai luỹ thừa đã cho đều là bội của 9 . Dùng công thức tính luỹ thừa của một luỹ thừa . (am)n = am.n Hs viết thành tích theo yêu cầu đề bài . Dùng công thức: xm.xn = xm+n và (xm)n = xn mn Làm phép tính trong ngoặc, sau đó nâng kết quả lên luỹ thừa . Các nhóm trình bày kết qủa Hs nêu kết quả bài b . Các thừa số ở mẫu, tử có cùng số mũ, do đó dùng công thức tính luỹ thừa của một tích . Tách II/ Luyện tập Bài 38: ( SGK ) a/ Viết các số 227 và 318 dưới dạng các luỹ thừa có số mũ là 9? 227 = (23)9 = 89 318 = (32)9 = 99 b/ So sánh: 227 và 318 Ta cóT: 89 < 99 nên: 227 < 318 Bài 39: ( SGK ) Cho x ÎQ, x # 0 . Viết x10 dưới dạng: a/ Tích của hai luỹ thừa, trong đó có một thừa số là x7: x10 = x7 . x3 b/ Luỹ thừa của x2 : x10 = (x5)2 Bài 40: ( SGK ) Tính: 4. Kiểm tra 15 phút a) Ma trận đề kiểm tra Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 Lũy thừa của 1 số hữu tỉ Câu 1 3 Câu 2 3 Câu 1 1 3 7 Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia số thập phân Câu 3 3 1 3 Cộng Số câu Số điểm 1 3 1 3 1 3 1 1 6 10 b) Đề bài: Câu 1: ( 3 điểm) Thực hiện phép tính a. 57.54 b) (-2,5)8:(-2,5)3 Câu 2: ( 3 điểm) Tính giá trị biểu thức: a) (0,5)3.43 b) Câu 3: ( 3 điểm) Tính a) b) = Câu 4: ( 1 điểm) Tìm x biết: c) Đáp án và biểu điểm: Câu Đáp án Điểm 1 a) 57.54 = 57+4 = 5 11 b) (-2,5)8:(-2,5)8:(-2,5)3= (- 2,5)8-3 = (-2,5)5 1,5 1,5 2 a) (0,5)3.43 = (0,5.4)3 = 23 = 8 b) 1,5 1,5 3 a) b) = 7,8965 1,5 1,5 4 = 16 = 42 x = 2 1 5. Hướng dẫn về nhà (2’) Bài 43 : 22 + 42 + 62 ++202 = (1.2)2 + (2.2)2 +(2.3)2+(2.10)2 = 12.22 +22.22+22.32 +..+22.102 Hướng dẫn bài 37: * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTIẾT 8.doc