§7. TỈ LỆ THỨC
I/ Mục tiêu :
1/ Kiến thức: - Biết vận dụng các tính chất của tỷ lệ thức và của dãy tỷ số bằng nhau để giải các bài tập dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỷ ssố của chúng.
2/ Kỹ năng: - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập.
3/ Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV: SGK, bài soạn, thước.
- HS: SGK, thuộc các quy tắc đã học .
III. Phương pháp dạy học
thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,.
2 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 540 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 9: Tỉ lệ thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 9
Ngày soạn: 28/9/2017
Ngày giảng: 7a: 05/10/2017
§7. TỈ LỆ THỨC
I/ Mục tiêu :
1/ Kiến thức: - Biết vận dụng các tính chất của tỷ lệ thức và của dãy tỷ số bằng nhau để giải các bài tập dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỷ ssố của chúng.
2/ Kỹ năng: - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập.
3/ Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV: SGK, bài soạn, thước.
- HS: SGK, thuộc các quy tắc đã học .
III. Phương pháp dạy học
thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,...
IV Tiến trình bài dạy:
1/ổn định tổ chức: 7a....
2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút
- Tỉ số của hai số a, b ( b 0 ) là gì? Viết kí hiệu.
- Hãy so sánh: và
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa 10 phút
- Đặt vấn đề: hai phân số và bằng nhau.
Ta nói đẳng thức: =
Là một tỉ lệ thức.
Vậy tỉ lệ thức là gì?Cho vài VD.
- Nhắc lại ĐN tỉ lệ thức.
- Thế nào là số hạng, ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ thức?
- Yêu cầu làm?1
Hoạt động 2: Tính chất. 15 phút
- Đặt vấn : Khi có = thì theo ĐN hai phân số bằng nhau ta có: a.d=b.c.Tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức không?
- Làm?2.
- Từ a.d = b.c thì ta suy ra được các tỉ lệ thức nào?
- HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số =
- Hs nhắc lại ĐN.
- a,b,c,d : là số hạng.
a,d: ngoại tỉ.
b,c : trung tỉ.
-Làm?1
- HS: Tương tự từ tỉ lệ thức
= ta có thể suy ra
a.d = b.c
-Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thì ta suy ra được 4 tỉ lệ thức :
Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d 0 ta có 4 tỉ lệ thức sau:
= ; =
= ; =
1.Định nghĩa:
Tỉ lư thức là đẳng thức cđa hai tỉ số Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số =
Tỉ lệ thức = còn được viết a: b = c: d
a,b,c,d : là số hạng.
a,d: ngoại tỉ.
b,c : trung tỉ.
?1
a.:4 = ,: 8 =
:4 = : 8
7 =
-2: 7 =
-3 :7 -2: 7
(Không lập được tỉ lệ thức)
2.Tính chất :
Tính chất 1 :
Nếu = thì a.d =b.c
Tính chất 2 :
Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d 0 ta có 4 tỉ lệ thức sau:
= ; =
= ; =
4. Củng cố : 13 phút
Cho Hs nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức.
Y/ C học sinh làm bài tập 47 – SGK /T26
?Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ đẳng thức sau: : a) 6.63=9.42
GV: Tìm x trong tỉ lệ thức sau?
a)
a) => x.3,6 = 27.(-2)
5.Hướng dẫn về nhà : 2 phút
- Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức.
- Làm bài 44, 45, 47, 48 /SGK
* Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TIẾT 9.doc