CHỦ ĐỀ: CỘNG TRỪ SỐ HỬU TỈ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: HS nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
- Kỹ năng: Làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Có kỹ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế” vào các bài tập tìm x.
- Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, cẩn thận trong học tập.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho HS:
Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học:
-GV: Bài tập áp dụng cho từng nội dung
-HS: Ôn tập các kiến thức cũ theo hướng dẫn ở tiết trước
III. Tổ chức hoạt động học của HS:
1. Hoạt động dẫn dắt vào bài: (5 ph)
*) GV kiểm tra bài cũ :
HS1: - Thế nào là số hữu tỉ? Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu như thế nào?
- Cho VD về số hữu tỉ. Giải thích
6 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 540 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
soạn 2/9/2017 Từ tuần 1.đến tuần.
Ngày dạy: từ ngày5/9 đến ngày10/9/2017 Từ tiết 1đến tiết
CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
CHỦ ĐỀ: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức:
+ Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ.
+ Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
- Kĩ năng: Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải toán, sự chăm chỉ trong học tập.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho HS:
- Năng lực tự học và tính toán.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học.
- Năng lực sử dụng các công thức tổng quát.
- Năng lực tư duy lô gic, năng lực sáng tạo, hợp tác nhóm.
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học:
- GV: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng.
- HS: Ôn tập các kiến thức cũ: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số; Quy đồng mẫu các phân số; So sánh: số nguyên, phân số; Biểu diễn số nguyên trên trục số
III. Tổ chức hoạt động học của HS:
1. Hoạt động dẫn dắt vào bài: (5 phút)
GV oân taäp moät soá kieán thöùc ôû lôùp 6 coù lieân quan:
-Theá naøo laø phaân soá ? Phaân soá baèng nhau ?
-Tính chaát cô baûn cuûa phaân soá ?
-Caùch QÑMS nhieàu phaân soá ?
-Caùch so saùnh hai soá nguyeân, phaân soá ?
-Caùch bieåu dieãn soá nguyeân treân truïc soá ?
BT: Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4 học sinh )
a) c)
b) d)
GV ñaët vaán ñeà: Moãi phaân soá ñaõ hoïc ôû lôùp 6 laø moät soá höõu tæ. Vaäy soá höõu tæ ñöôïc đñònh nghóa nhö theá naøo? Caùch bieåu dieãn chuùng treân truïc soá? So saùnh soá höõu tæ nhö theá naøo? Tieát hoïc hoâm nay chuùng ta nghieân cöùu baøi " Taäp hôïp Q caùc soá höõu tæ".
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1(10 phút): Tìm hiểu về số hữu tỉ
Mục tiêu: HS hiểu được khái niệm về số hữu tỉ, biết viết số hữu tỉ dưới dạng , biết kí hiệu về tập hợp số hữu tỉ, HS biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q.
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
? Số hữu tỉ được viết dưới dạng tổng quát như thế nào.
- HS làm ?1; ? 2
GV chốt lại: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q ?
1. Số hữu tỉ :
VD:
- Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
- Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
- Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
?1 Vì: 0,6= ; -1,25=; 1=
?2 Với aZ nên a= aQ
Mối quan hệ 3 tập số là N Z Q
Hoạt động 2. Biểu diễn số hữu tỉ. (10 ph)
Mục tiêu: HS biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số.
- GV Yêu cầu HS làm ?3
- GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- HS biểu diễn trên trục số.
GV chốt lại: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đơn vị ra 4, lấy 1 đoạn làm đơn vị mới, nó bằng đơn vị cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đơn vị mới.
VD2: Biểu diễn trên trục số.
Ta có:
Hoạt động 3: So sánh phân số. (10 ph)
Mục tiêu: HS biết so sánh hai số hữu tỉ, biết số hữu tỉ âm, hữu tỉ dương.
- GV yêu cầu HS làm ?4
HS lên bảng thực hiện ?4
- GV hỏi HS cách so sánh 2 số hữu tỉ.
- HS trả lời dựa vào cách so sánh hai phân số đã học ở lớp 6.
- VD cho học sinh nghiên cứu ví dụ 1, 2 SGK.
GV cho hai ví dụ khác, gọi HS thực hiện.
VD: So sánh hai số hữu tỉ sau
a/ -0,4 và
b/
GV? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
HS trả lời.
GV đưa ra nhận xét.
- Yêu cầu học sinh làm ?5
GV chốt lại: Nói tóm lại muốn so sánh hai số hữu tỉ, ta viết chúng dưới dạng , rồi so sánh hai phân số.
3. So sánh hai số hữu tỉ:
?4 :
=
==
vì -12 <-10 nên <
VD: So sánh hai số hữu tỉ sau
a/ -0,4 và
Ta có:
b/
Ta có:
Nhận xét:
1/ Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y.
2/ Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương.
Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm.
Số 0 không là số hữu tỉ âm, cũng không là số hữu tỉ dương.
3. Hoạt động luyện tập: ( 5 ph)
- Dạng phân số
- Cách biểu diễn
- Cách so sánh
- Yêu cầu học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Yêu cầu học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
+ Quy đồng
4. Hoạt động vận dụng.(5 ph)
BT8: a) và
d)
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng.
V. Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
soạn 2/9/2017 Từ tuần 1.đến tuần.
Ngày dạy: từ ngày5/9 đến ngày10/9/2017 Tiết 2
CHỦ ĐỀ: CỘNG TRỪ SỐ HỬU TỈ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: HS nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
- Kỹ năng: Làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Có kỹ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế” vào các bài tập tìm x.
- Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, cẩn thận trong học tập.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho HS:
Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học:
-GV: Bài tập áp dụng cho từng nội dung
-HS: Ôn tập các kiến thức cũ theo hướng dẫn ở tiết trước
III. Tổ chức hoạt động học của HS:
1. Hoạt động dẫn dắt vào bài: (5 ph)
*) GV kiểm tra bài cũ :
HS1: - Thế nào là số hữu tỉ? Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu như thế nào?
- Cho VD về số hữu tỉ. Giải thích
HS2. So sánh các số hữu tỉ sau : a) và b) và
*) GV đặt vấn đề: Ta thấy, mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số do đó phép cộng, trừ hai số hữu tỉ được thực hiện như phép cộng trừ hai phân số.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của thầy - trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1:(15 ph) Cộng trừ số hữu tỉ
Mục tiêu : HS biết cộng, trừ hai số hữu tỉ.
GV yêu cầu HS nêu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, cộng 2 phân số khác mẫu.
HS trả lời câu hỏi GV.
GV nhận xét và nói :
Như vậy với hai số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng 1 mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số cùng mẫu.
- GV yêu cầu HS lập công thức x + y =?, x - y =? với x= ; y = (a, b, m Z; m > 0)
- HS thực hiện.
- Gv lưu ý cho Hs, mẫu của phân số phải là số nguyên dương.
- GV cho HS thực hiện ví dụ sau :
Ví dụ:
GV sữa bài và nhận xét.
GV cho HS làm ?1 ở SGK.
GV chốt lại: Như vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ chúng ta phải viết số hữu tỉ dưới dạng phân số , rồi thực hiện quy tắc cộng, trừ hai phân số mà chúng ta đã học ở lớp 6.
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ
Với
(a, b Î Z, m > 0), ta có:
VD:
?1.
*Hoạt động 2: (10 ph) Quy tắc chuyển vế
Mục tiêu: HS thực hiện thành thạo thao tác chuyển vế. Biết áp dụng quy tắc chuyển vế vào dạng bài tập tìm x.
- GV gọi HS nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập Z ở lớp 6?
- HS trả lời.
- GV : Trong tập Q các số hữu tỉ ta cũng có quy tắc tương tự.
Gv giới thiệu quy tắc.
Yêu cầu Hs viết công thức tổng quát?
GV cho HS thực hiện ví dụ sau :
VD: Tìm x biết:?
Yêu cầu học sinh giải bằng cách áp dụng quy tắc chuyển vế?
GV cho HS làm ?2.
GV kiểm tra kết quả và nhận xét :
GV chốt lại và đưa rachú ý:
Trong Q, ta cũng có các tổng đại số và trong đó ta có thể đổi chỗ hoặc đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như trong tập Z.
2. Quy tắc chuyển vế:
*Quy tắc:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x, y, z Î Q:
x + y = z x = z – y
VD: Tìm x biết:?
Ta có: =
=
=
?2 Tìm , biết:
a) b)
Kết quả:
a) b)
àChú ý (SGK – Tr 9 )
3. Hoạt động luyện tập: (10 ph)
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
4. Hoạt động vận dụng.(5 ph)
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng.
IV. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
KÝ DUYỆT TUẦN 1
ngày 03 tháng 09 năm 2017
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 1_12397150.doc