Hoạt động 1:Ôn tập về giải toán bằng cách lập phương trình (22 phút)
bài 10 tr 151 SBT
GV hỏi : Ta cần phân tích các dạng chuyển động nào trong bài.
GV yêu cầu HS hoàn thành bảng phân tích.
GV gợi ý : tuy đề bài hỏi thời gian ôtô dự định đi quãng đường AB, nhưng ta nên chọn vận tốc dự định đi là x vì trong đề bài có nhiều nội dung liên quan đến vận tốc dự định.
149 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 488 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số 8 (chuẩn kiến thức), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
èo bắt được chuột. Mèo vờn chuột 40 giây rồi thả cho chuột chạy. Sau đó 15 giây mèo lại đuổi bắt, nhưng với vận tốc nhỏ hơn vận tốc đầu là 0,5 m/s. Chạy được 5 m mèo lại bắt được chuột. Lần này thì mèo cắn chết chuột. Cuộc săn đuổi kết thúc.
Hãy biểu diển qua x:
-Thời gian lần thứ nhất mèo đuổi bắt được chuột.
-Thời gian lần thứ hai mèo đuổi bắt được chuột.
-Thời gian kể từ đầu đến khi kết thúc cuộc săn.
GV:Hướng dẩn và yêu cầu HS thực hiện.
HS: Làm trên giấy trong.
GV:Kiểm tra một số em và nhận xét.
1.BT23 (Trang 46,Sgk)
Làm các phép tính sau:
a)
=
=
=
= = =
b)
=
=
=
=
= =
=
2./BT24(trang 46,Sgk)
Đáp án:
-Thời gian lần thứ nhất mèo đuổi bắt được chuột là : (s)
-Thời gian lần thứ hai mèo đuổi bắt được chuột là: (s)
-Thời gian kể từ đầu đến khi kết thúc cuộc săn là:
+ + 55
4.Củng cố:.(3ph)
Nhắc lại quy tắc cộng hai hai phân thức và cách giải các bài tập trên,đặc biệt là dạng bài tập như bài tập 24 cho Hs làm quen với giải bài toán bằng cách lập phương trình sau này.
5.Dặn dò:(2ph)
-Học và nắm chắc quy tắc cộng hai phân thức.
-Làm bài tập 25,26trong Sgk.
- Xem trước bài phép trừ phân thức.
V. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy:30/11/2017
Tiết 30
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I . MỤC TIÊU.
1.Kiến thức : Biết tìm phân thức đối của phân thức cho trước.
Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản.
2.Kỹ năng: Rèn kỉ năng cộng phân thức và trừ phân thức.
3.Thái độ: Rèn thái độ nghiêm túc.
II . CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài tập
Học sinh: Đọc trước bài học, quy tắc trừ 2 phân số.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm.
IV .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1 . Ổn định lớp: (1 phút) Nắm sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Thực hiện phép tính: a)
b)
GV: Yêu cầu HS lên bảng thực hiện.
HS: Làm xong và nêu nhận xét “Tổng hai phân thức trên bằng 0”
3. Bài mới.
a.Đặt vấn đề:(2ph)
Những phân thức như vậy người ta còn gọi là gì của nhau, ở tiết trước ta đa học về quy tắc cộng các phân thức. Vậy muốn trừ hai phân thức ta làm thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay.
b.Tiến trình bài:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Phân thức đối (7 phút)
GV:Như đầu đề các em đã biết, vậy hai phân thức như thế nào gọi là đối nhau.
HS:Phát biết khái niệm hai phân thức đối.
GV: Giới thiệu ký hiệu hai phân thức đối và tính chất tổng quát.
HS: Làm [?2] trang 29 Sgk.
Tìm phân thức đối của .
Hoạt động 2: Phép trừ. (10 phút)
GV: Quay lại phần bài củ và giới thiệu phép trừ hai phân thức. Vậy muốn trừ phân thức cho phân thức ta làm thế nào?
HS: Phát biểu quy tắc .
GV:Đưa đề bài sau lên bảng.
Trừ hai phân thức :
-
HS: Dựa vào quy tắc nêu cách làm và lên bảng trình bày.
Hoạt động 3: Bài tập cũng cố. (15 phút)
[?3] Làm tính trừ phân thức :
HS: Làm trên giấy trong, một em xung phong lên bảng.
GV: Nhận xét.
[?4] Thực hiện phép tính.
HS: Nêu phương pháp giải và lên bảng trình bày.
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 28 trang 49
GV:Nhận xét và chốt lại quy tắc trừ phân thức.
1. Phân thức đối.
Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Ví dụ: là phân thức đối của , ngược lại là phân thức đối của
*Ký hiệu:
Phân thức đối của được ký hiệu là:
Như vậy: = và =
[?2] Phân thức đối của là =
2.Phép trừ:
*Quy tắc : SGK
=
Ví dụ: Trừ hai phân thức :
-
Giải: - = +
= + = =
[?3] Làm tính trừ phân thức :
=
= = = = =
[?4]
= =
4.Cũng cố: (2ph) Nhắc lại quy tắc trừ các phân thức đại số.
5. Dặn dò(1ph) -Học kỉ và nắm chắc quy tắc.
-Làm bài tập 29,30,31,32 trong SGK.
V. Rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Quảng Tiên, ngày 26 tháng 11 năm 2017
Duyệt của tổ chuyên môn
Ngày dạy:06/12/2017
Tiết 31
LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
Học sinh cũng cố, nắm chắc quy tắc phép trừ hai phân thức.
-Biết cách viết phân thức đối thích hợp.
-Biết cách làm tính trừ và làm tính trừ.
2.Kỹ năng:
Rèn kỷ năng trình bày bài.
3.Thái độ:
II . CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ ghi đề các bài tập, đáp án. phấn màu
Học sinh: Làm các bài tập về nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm.
IV .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định lớp: (1 phút) -Nắm sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: (5ph)
Phát biẻu quy tắc trừ hai phân thức.
áp dụng: Tính.
3. Bài mới.
a.Đặt vấn đề:
Ở tiết trước ta đã được biết về quy tắc trừ các phân thức hôm nay ta đi làm một số bài tập để khắc sâu quy tắc này.
b.Tiến trình bài:(33ph)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Bài tập 33(SGK)
Làm phép tính:
GV: Yêu cầu học sinh nhận dạng bài tập và yêu cầu giải.
HS: Lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở.
GV: Cùng HS nhận xét.
Hoạt động 2: Bài 34b(SGK, trang 50)
Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện phép tính:
HS: Lên bảng làm.
GV: Nhận xét, sửa sai và chốt lại cách giải.
Hoạt động 3: Bài 35b(Sgk, trang 50)
Thực hiện phép tính:
GV: Cho HS nhận xét bài tập và thực hiện các bước giải.
HS: Cả lớp theo dỏi và nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
Hoạt động 4:Bài tập 36(SGK)
GV:? Theo kế hoạch sản xuất 10000 sản phẩm trong x ngày. Vậy 1 ngày sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
HS: Trả lời .
Tương tự làm các câu còn lại.
1.Bài 33b(SGK, trang 50)
Làm phép tính:
= =
= = =
==
2.Bài 34b(SGK, trang 50)
Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện phép tính:
=
=
=
==
= =
= = .
3.Bài 35b(Sgk, trang 50)
Thực hiện phép tính:
== =
=
=.
4.Bài tập 36(Sgk)
- Số sản phẩm phải sản xuất trong 1 ngày theo kế hoạch là:
- Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày là :
- Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là:
-
4.Củng cố:( 5 ph )
Nhắc lại phương pháp giải các bài tập trên.
5 . Dặn dò(1ph)
Học bài theo vở, làm các bài tập 33a,34a,35a, 37 SGK
V. Rút kinh nghiệm :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy:07/12/2017
Tiết 32
PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I . MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
Học sinh nắm được các quy tắc và tính chất của phép nhân các phân thức đại số, bước đầu vận dụng giải một số bài tập trong sách giáo khoa.
2.Kỹ năng:
Rèn kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
3.Thái độ:
Rèn tính cẩn thận, chính xác khi trình bày lời giải.
II . CHUẨN BỊ:
Giáo viên: bảng phụ ghi các quy tắc, tính chất, các đề bài tập.
Học sinh: Chuẩn bị tốt phần hướng dẩn về nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm.
IV .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định lớp: (1 phút)
Nắm sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: (5ph)
Phát biẻu quy tắc nhân hai phân số, tính chất nhân hai phân số.
3. Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
HĐ1:quy tắc (20ph)
GV:Đưa đề [?1] lên bảng phụ : Hãy nhân tử với tử và mẫu với mẫu của hai phân thức trên.
HS:Lên bảng trình bày:
GV:Phân thức sau khi rút gọn gọi là tích của hai phân thức trên. Vậy em nào có thể thử phát biểu quy tắc nhân hai phân thức.
HS: Phát biểu quy tắc:
GV: Ghi công thức lên bảng và cho học sinh quan sát ví dụ trong Sgk (đưa lên đèn chiếu)
HS: Quan sát ví dụ và nhận xét .
Khi nhân phân thức với đa thức ta nhân tử với đa thức.
GV:Đưa đề bài tập 1 lên bảng phụ
Làm tính nhân:
a)
b)
c)
Nói qua điều lưu ý sau:
= -
GV: Tổ chức học sinh hoạt động theo nhóm (8 phút)
HS: Hoạt động theo nhóm và làm trên giấy nháp .
GV: Gọi đại diện của các nhóm lên bảng làm lớp nhận xét kết quả của từng nhóm.
HĐ2 :Tính chất (13 ph)
GV: Tương tự như tính chất phép nhân hai phân số hãy thử nêu tính chất nhân hai phân thức?
HS: Viết tính chất lên bảng.
GV: Khẳng định đó là tính chất của hai phân thức.
GV: Cho Hs là bài tập 2.
Bài tập 2: Tính nhanh:
..
GV: Các em có nhận xét gì về phân thức thứ nhất và phân thức thứ ba.
HS:Nhận xét và trình bày lên bảng.
GV:Phát phiếu học tập cho học sinh là bài tập 4 (bằng hai cách)
1.Quy tắc:
[?1]
= =
= =
* Quy tắc: (Sgk)
Ví dụ: Thực hiện phép nhân hai phân thức:
= = =
Bài tập 1: Làm tính nhân:
a) = -=
= - = -
b) = -=
=- = -
c) = =
2.Tính chất:
a)Giao hoán: =
b)Kết hợp:
C)Phân phối đối với phép cộng:
Bài tập 2: Tính nhanh:
.. =
= .. =
= .
Bài tập 3:Rút gọn biểu thức sau theo hai cách:
C1:
=
= =
C2: =
=
4. Cũng cố(3ph) Nhắc lại quy tắc và tính chất nhân các phân thức đại số.
5. Dặn dò(2ph)
Học thuộc quy tắc và tính chất nhân các phân thức đại số.
Hướng dẩn làm bài tập 41.
Về nhà làm bài tập 39,41 SGK, Xem trước bài phép chia các phân thức đại số.
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày dạy:08/12/2017
Tiết 33
PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU
- HS biết được nghịch đảo của phân thức (với ¹ 0) là phân thức .
- HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số.
- HS vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân.
II. CHUẨN BỊ
GV: - Bảng phụ ghi quy tắc, bài tập
HS: - Xem bài cũ + giải bài tập về nhà
- Bảng nhóm
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định (1’)
2. Kiểm tra (8’)
HS1: - Phỏt biểu quy tắc nhóm hai phân thức. viết công thức.
- Thực hiện phép tính:
(Đáp - HS phát biểu theo SGK – ghi công thức
-
HS2: Thực hiện phép tính
(kết quả: . =
=
Giáo viên gọi HS nhận xét – GV ghi điểm
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
HĐ1(7ph): Phân thức nghịch đảo:
GV: Hóy nờu quy tắc chia phõn số: (Với
GV: Vậy để chia phân số ( ta phải nhóm với số nghịch đảo của .
Tương tự như vậy, để thực hiện phép tính chia các phân thức ta cần biết thế nào là 2 phân thức nghịch đảo của nhau.
GV: Yêu cầu HS làm ?1
GV giới thiệu tích của 2 phân thức trên là 1, đó là 2 phân thức nghịch đảo? Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau?
GV nêu tổng quát trang 53 SGK.
Yêu cầu HS làm ?2
Kết quả:
GV hỏi: với điều kiện nào của x thức phân thức (3x +2) có phân thức nghịch đảo?
HĐ2(20ph) . Phép chia:
GV: Quy tắc chia phân thức tương tự như quy tắc chia phân số
GV hướng dẫn HS làm ?3,?4
Gv: Cho HS hoạt động nhóm nửa lớp làm bài 42b, nửa lớp làm bài 43a trang 54 SGK.
HS : hoạt động nhóm theo yêu cầu của giáo viên.
Kết quả: Bài 42b:
Bài 43a:
1. Phân thức nghịch đảo:
a) Ví dụ:
Ta núi và là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
b) Định nghĩa:
Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nêu tích của chúng bằng 1.
* Tổng quát:
(Xem SGK trang 35)
2. Phép chia:
a) Quy tắc:
Xem SGK trang 54)
* Tổng quát:
b) Vớ dụ: Thực hiện phộp chia:
4. Củng cố(7ph).
-Nhấn mạnh lại những chỗ hs khi làm hay mắc sai lầm
4. Dặn dũ (2’):
- Học thuộc quy tắc. Xem tập điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân chia phân thức.
- Giải cỏc bài tập 42a, 43b, c, 44, 45 SGK + 36, 37, 38, 39 SBT.
V. Rút kinh nghiệm:
Quảng Tiên, ngày 05 tháng 12 năm 2017
Duyệt của tổ chuyên môn
Ngày dạy:12/12/2017
Tiết 34
BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ-
GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
I.MỤC TIÊU
HS khái niệm về biểu thức hữu tỉ , biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những đa thức hữu tỉ .
Hs biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép tính trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số .
Hs có kĩ năng thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số .
Hs biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định .
II. Chuẩn bị
Gv : Bảng phụ , phấn màu
Hs : Ôn các phép toán cộng , trừ , nhân , chia , rút gọn phân thức , điều kiện để 1 tích
khác 0 .
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm.
V . Tiến trình lên lớp :
1. ổn định lớp ( 1 ph )
2 . Kiểm tra bài cũ ( 5 ph )
Hs1 : Phát biểu quy tắc chia phân thức , viết công thức tổng quát .
HS2 : Chữa bài 37 ( b ) / sgk
=
==
3 . Bài mới :
HOẠT ĐỘNG THẦY - TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
HĐ1 ( 5 ph )
GV : Cho các biểu thức sau ( bảng phụ )
0 ; ; ; 2x- ; ( 6x + 1 )(x-2);
4x + .
Em hãy cho biết các biểu thức trên , biểu thức nào là phân thức ?
Hs : 0 ; ; ; 2x- ; ( 6x + 1 )(x-2) là các phân thức .
Gv giới thiệu : Mỗi biểu thức là 1 phân thức hoặc biểu thi 1 dãy các phép toán cộng , trừ , nhân , chia trên những phân thức là những biểu thức hữu tỉ .
HĐ2 : ( 12 ph )
GV : Ta đã biết trong tập hợp các phân thức đại số có các phếp toán công , trừ , nhân , chia. áp dụng quy tắc các phếp toán đó ta có thể biến đổi một phân thức hữu tỉ thành một phâqn thức .
GV : cho hs đọc cách giảI trong sgk .
Gv : cho hs hoạt động nhóm
GV nhắc nhở : hãy viết phép chia theo hàng ngang
GV : yêu cầu hs hoạt động nhóm làm bài 46 ( b ) /sgk .
Kq : ( x - 1 )
HĐ3 : ( 12 ph )
Gv : Cho phân thức tính giá trị của phân thức tại x = 2 ; x = 0 .
Tại x = 2 thì = = 1.
Tại x = 0 thì = phép chia
không thực hiện được nên giá trị của phân thức không xác định .
H : vậy đk để giá trị của phân thức được xác định là gì ?
Hs :pt được xác định với những giá trị của biến để gt tương ứng của mẫu khác 0 .
HS : Hoạt động nhóm làm ?2 / sgk
1. Biểu thức hữu tỉ :
* Khái niệm :
Mỗi biểu thức là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán cộng , trừ , nhân , chia trên những phân thức là biểu thức hữu tỉ .
VD :
.
2 . Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức .
Vd1 ( sgk )
Vd2 : Biến đổi biểu thức thành phân thức .
B = = ( 1 + :(
= (
=
3 . Giá trị của phân thức :
* Điều kiện xác định của phân thức là đk của biến để mẫu thức khác 0 .
VD2 ( sgk )
?2 . Cho phân thức
a/ phân thức được xác định x+x0 x(x+ 1 ) 0
x0 và x
b / =
* x = 1000000 thỏa mãn đk xác định khi đó giá trị pt bằng
* x = -1 không thỏa mãn đkxĐ vậy với x = -1 giá trị pt không xác định .
4 . Luyện tập -củng cố ( 9 ph )
Gv : yêu cầu hs làm bài 47 / sgk
a / Giá trị được xác định
b / giá trị xác định
Bài 48
5. Hướng dẫn về nhà ( 1 ph )
BTVN 50,51,53,54/sgk
Ôn tập các phương pháp pt đa thức thành nhân tử , ước của một số nguyên .
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày dạy:13/12/2017
Tiết 35
luyÖn tËp
A. môc tiªu
- KiÕn thøc: HS n¾m ch¾c ph¬ng ph¸p biÕn ®æi c¸c biÓu thøc h÷u tû thµnh 1 d·y phÐp tÝnh thùc hiÖn trªn c¸c ph©n thøc.
- Kü n¨ng: Thùc hiÖn thµnh th¹o c¸c phÐp tÝnh theo quy t¾c ®· häc
+ Cã kü n¨ng t×m ®iÒu kiÖn cña biÕn ®Ó gi¸ trÞ ph©n thøc x¸c ®Þnh vµ biÕt t×m gi¸ trÞ cña ph©n thøc theo ®iÒu kiÖn cña biÕn.
B. chuÈn bÞ
- GV: B¶ng phô HS: Bµi tËp.
C. c¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
1. Tæ chøc
SÜ sè :
2. KiÓm tra bài cũ:
- T×m ®iÒu kiÖn cña x ®Ó gi¸ trÞ cña mçi ph©n thøc sau x¸c ®Þnh
a) b)
3. Bµi míi :
§Æt vÊn ®Ò
ThÕ nµo gäi lµ biÓu thøc h÷u tØ, biÕn ®æi c¸c biÓu thøc h÷u tØ ®ã nh thÕ nµo ? Giê häc h«m nay chóng ta sÏ cïng nhau gi¶i ®¸p vÊn ®Ò ®ã.
2. Néi dung
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
* H§2: Tæ chøc luyÖn tËp
1. Ch÷a bµi 48
- HS lªn b¶ng
- HS kh¸c thùc hiÖn t¹i chç
* GV: chèt l¹i : Khi gi¸ trÞ cña ph©n thøc ®· cho x® th× ph©n thøc ®· cho & ph©n thøc rót gän cã cïng gi¸ trÞ. VËy muèn tÝnh gi¸ trÞ cña ph©n thøc ®· cho ta chØ cÇn tÝnh gi¸ trÞ cña ph©n thøc rót gän
- Kh«ng tÝnh gi¸ trÞ cña ph©n thøc rót gän t¹i c¸c gi¸ trÞ cña biÕn lµm mÉu thøc ph©n thøc = 0
2. Lµm bµi 50
- GV gäi 2 HS lªn b¶ng thùc hiÖn phÐp tÝnh
*GV: Chèt l¹i p2 lµm (Thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh)
3. Ch÷a bµi 55
- GV cho HS ho¹t ®éng nhãm lµm bµi 55
- C¸c nhãm tr×nh bµy bµi vµ gi¶i thÝch râ c¸ch lµm?
4. Bµi tËp 53:
- GV cho HS ho¹t ®éng nhãm lµm bµi 53.
- GV treo b¶ng nhãm vµ cho HS nhËn xÐt, söa l¹i cho chÝnh x¸c.
HS lµm bµi
a) x -2
b) x 1
1. Bµi 48
Cho ph©n thøc:
a) Ph©n thøc x® khi x + 2
b) Rót gän : =
c) T×m gi¸ trÞ cña x ®Ó gi¸ trÞ cña ph©n thøc = 1
Ta cã x = 2 = 1
d) Kh«ng cã gi¸ trÞ nµo cña x ®Ó ph©n thøc cã gi¸ trÞ = 0 v× t¹i x = -2 ph©n thøc kh«ng x¸c dÞnh.
2.Bµi 50: a)
=
b) (x2 - 1)
Bµi 55: Cho ph©n thøc:
PTX§ x2- 1 0 x 1
b) Ta cã:
c) Víi x = 2 & x = -1
Víi x = -1 ph©n thøc kh«ng x® nªn b¹n tr¶ lêi sai.Víi x = 2 ta cã: ®óng
Bµi 53:
IV. Cñng cè:
- GV: Nh¾c l¹i P2 Thùc hiÖn phÐp tÝnh víi c¸c biÓu thøc h÷u tû
V. HDVN:
- Xem l¹i bµi ®· ch÷a.
- «n l¹i toµn bé bµi tËp vµ ch¬ng II
- Tr¶ lêi c¸c c©u hái «n tËp
- Lµm c¸c bµi tËp 57, 58, 59, 60 SGK
54, 55, 60 SBT.
Rút kinh nghiệm:
Ngày dạy:14/12/2016
Tiết 36
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I . Mục tiêu :
- rèn luyện cho hs những kĩ năng thực hiên các phép toán trên các phân thức đại số .
- Hs có kĩ năng tìm điều kiện của biến ; phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần . biết vận dụng điều kiện của biến vào giải bài tập .
II. Chuẩn bị :
Gv : bảng phụ, phấn màu
Hs : ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử , ước của số nguyên .
bảng nhóm, bút dạ
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm.
IV. Tiến trình lên lớp :
1 . ổn định ( 1 ph )
2 . kiểm tra bài cũ ( 7 ph )
Hs1 : chữa bài 50 ( a ) / sgk : thực hiện phép tính
= ... =
Hs2 : chữ bài 54/ sgk
a/ đk : 2x- 6x 0
2x ( x – 3 ) 0 x 0 và x 3
Hs – Gv : nhận xét bài làm
3 . bài mới ( 35 ph )
HOẠT ĐỘNG THẦY - TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Gv: tại sao trong đề bài lại có
đk : x 0 ; x 3
Hs : đây là bài toán liên quan đến giá trị của biểu thức nên cần có điều kiện của biến .
Gv : với a là số nguyên , để chứng tỏ giá trị của biểu thức là một số chẵn thì kq rút gọn của biểu thức phải chia hết cho 2
Gv : yêu cầu một hs lên bảng làm
Gv (treo bảng phụ )
Gv hướng dẫn hs biến đổi các biểu thức sau khi pt chung , hai hs lên bẩng làm tiếp
Gv : hướng dẫn gọi 2 hs lên bảng làm
Gv : yêu cầu hs hđ nhóm
nửa lớp làm câu a và
Bài 52/sgk
=
=
=
a là số chẵn do a nguyên
Bài 44 (a,b)/sbt
a/
=
=
b /
=
Bài 46/sbt
a/ Giá trị của phương thình xác định với mọi x
b/ Giá trị của phương thình xác định với x-2004
c/ giá trị phương trình xác định với x-2004
bài 47/sbt
a/ Đk 2x-3x0 x(2-x) 0 x 0 và x
b /
Đk : 8x+12x +6x +1 0
(2x + 1 ) 0 x -
4 . Hướng dẫn về nhà ( 2 ph )
- Làm các bài tập còn lại trong sgk
- Trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập ( theo đề cương )
- Làm các bài tập
V. Rút kinh nghiệm:
Quảng Tiên, ngày 11 tháng 12 năm 2017
Duyệt của tổ chuyên môn
Ngày dạy:19/12/2017
Tiết 37
KIỂM TRA CHƯƠNG II
I . MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
Hệ thống và củng cố kiến thức cơ bản của chương.
2.Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
- Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
3.Thái độ:
Rèn tính chăm chỉ.
II . CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đề kiểm tra + Biểu điểm +Đáp án.
III .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định: Nắm sỉ số.
- HÌNH THỨC KIỂM TRA
+ Tự luận
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Định nghĩa, tính chất cơ bản, rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Hiểu các định nghĩa phân thức đại số, nhận biết hai phân thức bằng nhau.
Rút gọn được những phân thức mà tử và mẫu có dạng tích chứa nhân tử chung. Vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5
15%
3
2,5
25%
5
4
40%
2. Cộng, trừ các phân thức đại số.
Vận dụng được các quy tắc để thực hiện phép cộng, trừ phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
3
30%
2
3
30%
3. Nhân và chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Thực hiện được phép nhân, chia phân thức cho phân thức.
Biết tìm ĐK của biến để biểu thức hữu tỉ xác định, tìm giá trị của biểu thức.
Vận dụng kiến thức tổng hợp đã học để làm dạng toán liên quan đến giá trị biểu thức hữu tỉ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
3
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5
15%
1
1
10%
6
6,5
65%
1
1
10%
10
10
100%
ĐỀ BÀI:
Câu 1: (1,5 điểm) Các phân thức sau có bằng nhau không ? Vì sao ?
a) và b) và
Câu 2: (1,5 điểm). Rút gọn phân thức:
Câu 3: (4 điểm). Thực hiện các phép tính:
a)
b)
c)
Câu 4: (3,0 điểm). Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
( 1,5 điểm)
a) = Vì (x+1).(x-1) = (x2 -1).1 b) không bằng Vì 3.(x2 - 4)(x+ 2)(x- 2)
0,75
0,75
Câu 2
( 1,5 điểm)
0.75
0,75
Câu 3
( 4,0 điểm)
a)
b) =
c)
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
( 3,0 điểm)
Biểu thức A xác định khi
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
Biểu thức A nhận giá trị nguyên khi
Ư
0,25
0,25
0,25
0,25
x + 1
1
– 1
2
– 2
x
0
– 2
1
– 3
Vì nên
3. Dặn dò
Ôn tập kiến thức từ đầu năm học để chuẩn bị thi học kì
Rút kinh nghiệm:
TỔNG HỢP ĐIỂM
Lớp 8A: Tổng số HS :., Số Hs tham giam kiểm tra :
Giỏi ..hs,chiếm ..%
Khá ..hs,chiếm ..%
Tbình..hs,chiếm ..%
Yếu ..hs,chiếm ..%
Khém..hs,chiếm ..%
Lớp 8B : Tổng số HS :., Số Hs tham giam kiểm tra :..
Giỏi ..hs,chiếm ..%
Khá ..hs,chiếm ..%
Tbình..hs,chiếm ..%
Yếu ..hs,chiếm ..%
Khém..hs,chiếm ..%
Ngày dạy: /12/2017
ÔN TẬP
I- MỤC TIÊU
Kiến thức:- Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.
-Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.
Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu.
- Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Ôn tập chương II (Bảng phụ). HS: Ôn tập + Bài tập ( Bảng nhóm).
III. PHƯƠNG PHÁP
- Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. ổn định (1ph)
2. Kiểm tra: Lồng vào ôn tập
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
NỘI DUNG
Chữa bài 57 ( SGK)
- GV hướng dẫn phần a.
- HS làm theo yêu cầu của giáo viên
- 1 HS lên bảng
- Dưới lớp cùng làm
- Tương tự HS lên bảng trình bày phần b.
* GV: Em nào có cách trình bày bài toán dạng này theo cách khác
+ Ta có thể biến đổi trở thành vế trái hoặc ngược lại
+ Hoặc có thể rút gọn phân thức.
Chữa bài 58:
- GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện phép tính.
b) B =
Ta có:
=> B =
Cho biểu thức.
Hãy tìm điều kiện của x để giá trị biểu thức xác định
Giải:
- Giá trị biểu thức được xác định khi nào?
- Muốn CM giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm như thế nào?
- HS lên bảng thực hiện.
Bài 61.
Biểu thức có giá trị xác định khi nào?
- Muốn tính giá trị biểu thức tại x= 20040 trước hết ta làm như thế nào?
- Một HS rút gọn biểu thức.
- Một HS tính giá trị biểu thức.
1. Chữa bài 57 ( SGK)
Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau đây bằng nhau:
a) và
Ta có: 3(2x2 +x – 6) = 6x2 + 3x – 18
(2x+3) (3x+6) = 6x2 + 3x – 18
Vậy: 3(2x2 +x – 6) = (2x+3) (3x+6)
Suy ra: =
b)
2. Chữa bài 58: Thực hiện phép tính sau:
a)
=
c)
=
Bài 60:
a) Giá trị biểu thức được xác định khi tất cả các mẫu trong biểu thức khác 0
2x – 2 khi x
x2 – 1 (x – 1) (x+1) khi x
2x + 2 Khi x
Vậy với x & x thì giá trị biểu thức được xác định
b) =4
Bài 61.
Điều kiện xác định: x 10
Tại x = 20040 thì:
4. Củng cố:(3ph)
GV: chốt lại các dạng bài tập
- Khi giải các bài toán biến đổi cồng kềnh phức tạp ta có thể biến đổi tính toán riêng từng bộ phận của phép tính để đến kết quả gọn nhất, sau đó thực hiện phép tính chung trên các kết quả của từng bộ phận. Cách này giúp ta thực hiện phép tính đơn giản hơn, ít mắc sai lầm.
5. Hướng dẫn về nhà: (1ph)
Xem lại các bài đã chữa
- Trả lời các câu hỏi sgk
- Làm các bài tập 61,62,63.
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày dạy:20/12/2017
Tiết 38
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
Cũng cố và hệ thống các kiến thức cơ bản của học kỳ I (phép nhân và phép chia đa thức, phân thức đại số. Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ)
2.Kỹ năng:
Giải các bài tập về phép nhân và chia đa thức. Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu.
3.Thái độ:
Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đèn chiếu , các nội dung cơ bản và bài tập.
Học sinh: Các câu hỏi về nhà.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định lớp: (1 p
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an ca nam_12463861.doc