Bài 2: Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện của biến để giá trị của biểu thức xác định.
b) Tìm x để P = 0
c) Tìm x để P = -
d) Tìm x để P > 0; P < 0
- GV yêu cầu 1 hs lên bảng làm câu a)
- GV yêu cầu 1 hs khác lên rút gọn P.
7 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 491 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8, học kì I - Tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18:
Ngày soạn: 22/12/2018
Ngày dạy : 25/12
Tiết 39 : ÔN TẬP HỌC KÌ I
I.MỤC TIÊU
- Về kiến thức: +) Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn, đa thức
+) Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán
- Về kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức
+)Phát triển tư duy thông qua bài tập dạng: tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa thức đạt giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất), đa thức luôn dương (hoặc luôn âm)
- Về thái độ: RÌn t duy, th¸i ®é tÝch cùc, cÈn thËn trong lµm to¸n.
- Định hướng phát triển năng lực học sinh: N¨ng lùc chung: N¨ng lùc tÝnh to¸n,n¨ng lùc tù häc, NL gi¶i quyÕt vÊn ®Ị, NL s¸ng t¹o, NL tù qu¶n lý, NL giao tiÕp, NL hỵp t¸c,NL sư dơng c«ng nghƯ th«ng tin vµ truyỊn th«ng, NL sư dơng ng«n ng÷. N¨ng lùc chuyªn biƯt: NL t duy, NL m« h×nh hãa to¸n häc
II. PH¦¥NG TIƯN D¹Y HäC
GV : Bảng phụ, giáo án, SGK, SBT.
HS : Bảng nhóm
III. TiÕn tr×nh d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
Ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1: KiĨm tra vµ ch÷a bµi cị
Xen lẫn vào bài ôn tập
Ho¹t ®éng 2: Phép nhân, chia các đa thức
HĐTP 2.1: Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
Hãy viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 1: Hãy điền vào chỗ trống để được hằng đẳng thức đúng:
a, 4x2 – 4x + 1 = ( . . . )2
b, x2 + 6x + 9 = ( . . . )2
c, x3 – 8 = ( x – 2) ( . . . )
d, y3 + 27 = . . . . . . . .
e, x2–4y2 = . . . . . . . . .
f, x3 -3x2+3x–1= . . . . . . .
g, x3+9x2+27x+27=. . . . .
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
a) (2x + 1)2 + (2x - 1)2 - 2(1 + 2x)(2x - 1)
b) (x - 1)3 - (x + 2)(x2 - 2x + 4) + 3(x - 1)(x + 1)
GV cho 2HS lên bảng làm bài.
Bài 3: Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:
a) x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4
b) 34.54 - (152 + 1)(152 - 1)
GV cho HS làm bài tập, sau đó cho HS đứng tại chỗ trả lời.
Lần lượt cho 7 HS lên bảng làm trên bảng phụ
- HS làm vào vở, 2 hs lên bảng
a) = 4
b) = 3(x - 4)
- Cả lớp nhận xét bài của bạn
Hs: a) = (x - 2y)2
Thay x = 18, y = 4 vào bthức ta được:
(18 - 2.4)2 = 100
b) = (3.5)4 - (154 - 1)
= 154 - 154 + 1 = 1
I, Phép nhân, chia các đa thức
1. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 1:
a, 4x2 – 4x + 1 = (2x – 1)2
b, x2 – 6x + 9 = (x + 3)2
c, x3–8 =(x–2)(x2 + 2x + 4)
d, y3+2 =(y+3)(y2–3y+ 9)
e, x2–4y2 =(x+2y)(x–2y)
f, x3 -3x2+3x–1=(x–1)3
g, x3+9x2+27x+27=(x + 3)3
Bài 2: Rút gọn biểu thức
a) (2x + 1)2 + (2x - 1)2 - 2(1 +2x)(2x - 1)
= (2x +1 - 2x + 1)2 = 4
b) (x-1)3-(x + 2)(x2- 2x+4) + 3(x - 1)(x + 1)=
x3 -3x2 + 3x –1 – x3 - 8 + 3(x2-1) =-3x2+ 3x-9+3x2–3 = 3x – 12 = 3(x - 4)
Bài 3: Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:
a) x2 + 4y2 - 4xy = (x - 2y)2
Thay x = 18, y = 4 vào biểu thức ta được:
(18 - 2.4)2 = 100
b) 34.54 - (152 + 1)(152 - 1)
= (3.5)4 - (154 - 1)
= 154 - 154 + 1 = 1
HĐTP 2.2: Phân tích đa thức thành nhân tử
- Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học
Bài 1: Hãy phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, 4x3 – 4x2y + xy2 =
b, x2 – xy + x – y =
c, 4x2 + 5x + 1 =
d, x4 + 4 =
- Ta phải sử dụng phương pháp nào đối với mỗi câu
( GV cho HS hoạt động nhóm, mỗi nhóm làm một câu )
Bài 2: Tìm x biết:
a) 3x3 - 3x = 0
b) x2 + 36 = 12x
GV cho 2HS lên bảng chữa bài, HS khác làm vào vở.
- GVsửa chữa sai sót (nếu có)
Bài 3: a) Chứng minh đa thức A = x2 - x + 1 > 0 với mọi x
-GV yêu cầu hs làm vào vở, 1 hs lên bảng trình bày
b) Tìm GTNN của A
- HS trả lời
- Ta sử dụng các phương pháp sau :
a, Đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức
b, Phương pháp nhóm
c, Phương pháp tách hạng tử
d, Phương pháp thêm bớt hạng tử
- HS hoạt động theo 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu
2HS lên bảng chữa bài
- Hs cả lớp nhận xét bài của bạn
a) x = 0; x = 1; x = -1
b) x = 6
1 hs lên bảng trình bày.
b) A đạt GTNN là khi x = .
2, Phân tích đa thức thành nhân tử
a, 4x3 – 4x2y + xy2 =
x ( 4x2 – 4xy + y2 ) =
x ( 2x – y)2
b, x2 – xy + x – y =
x( x – y ) + ( x – y ) = ( x – y ) ( x + 1 )
c, 4x2 + 5x + 1 =
4x2 + 4x + x + 1 =
4x ( x + 1) + ( x + 1)=
( x + 1) ( 4x + 1 )
d, x4 + 4 =
( x4 + 4x2 + 4 ) – 4x2 =
( x2 + 2 )2 – (2x)2 =
( x2 + 2x + 2) ( x2 – 2x + 2)
Bài 2:
a) 3x3 - 3x = 0
3x(x2 - 1) = 0
3x(x - 1)(x + 1) = 0
=> x = 0 hoặc x + 1 = 0 hoặc x - 1 = 0.
=> x = 0; x = -1; x = 1
Vậy x = 0; x = 1; x = -1
b) x2 + 36 = 12x
x2-12x+36=0 (x - 6)2 =0
x - 6 = 0 x = 6
Vậy x = 6
Bài 3: x2 - x + 1 =
x2 - 2.x.+ + =
(x - )2 +
Vì (x - )2 > 0 x
nên (x - )2 + ≥ x
Vậy A = x2 - x + 1 > 0 x
A = (x - )2 + ≥ x
Dấu “=” xảy ra Û x - = 0 ĩ x = . Vậy A đạt GTNN là khi x = .
HĐTP 2.3: Các phép toán nhân, chia đa thức
- Hãy nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
- Aùp dụng tính :
a, x2 ( 7x2 – 3x + 1)
b, - x ( x2 – 3xy + 1)
c, (x2 – 2x + 1) ( x + 1)
- Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức , đa thức cho đơn thức
Aùp dụng tính :
d, 7x2y4 : 14 x2 y3
e, ( - 2x3+3x2–8x3) : (-2x2 )
f, (x2 – y2) : ( x – y )
- HS phát biểu quy tắc
- 3 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở
- HS phát biểu quy tắc
- 3 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở
3.Các phép toán nhân, chia đa thức
* Quy tắc : SGK
* Aùp dụng :
a, x2 (7x2 – 3x + 1) =
7x4 – 3x3 + x2.
b, -x(x2–3xy+1) =
-x3 + 3x2y – x.
c, (x2 – 2x + 1) ( x + 1)
= x3 + x2 – 2x2 – 2x + x + 1
= x3 – x2 – x + 1
d, 7x2y4 : 14 x2 y3 = y
e, (-2x3+3x2–8x3):(- 2x2 )
= x3 - + 4x
f, ( x2 – y2) : ( x – y ) =
( x + y) ( x – y) : ( x – y)=
x + y
Ho¹t ®éng 2: Phân thức đại số
HĐTP 2.1: Định nghĩa
- Hãy nêu định nghĩa, tính chất của phân thức đại số.
Bài tập (bảng phụ): Các câu sau đúng hay sai?
a) là một phân thức đại số
b) Số 0 không phải là một phân thức đại số
GV: Nêu tính chất cảu phân thức đại số?
GV:Nêu quy tắc rút gọn phân thức đại số
Aùp dụng :
a,
b,
c,
- HS trả lời
HS:
a) Đúng
b) Sai
- HS phát biểu .
- HS phát biểu quy tắc
- HS lên bảng giải
- HS làm vào phiếu học tập
- HS lên bảng giải
II. Phân thức đại số
1. Định nghĩa :
Dạng trong đó A,B là các đa thức B 0
2 . Tính chất: ( SGK )
(M là một đa thức
khác đa thức 0).
(N là nhân tử
chung của A và B).
3. Rút gọn phân thức :
a, =
b, =
c,=
=
HĐTP 2.2: Các phép toán trên phân thức đại số.
- Hãy nêu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai phân thức đại số
Aùp dụng tính :
a,
b,
- Ta phải làm như thế nào để xuất hiện MTC mà không phải quy đồng
c,
d,
e,
f,
- HS phát biểu các quy tắc
- HS thực hiện
- HS: Đổi dấu
- 1 HS lên bảng giải
- HS hoạt động nhóm làm câu d
- HS lên bảng làm
- HS làm vào phiếu học tập
4. Các phép toán trên phân thức đại số
a,
= =
b,
=
= =
c, =
d, =
e, = =
f,
= =
Ho¹t ®éng 3: Luyện tập
Bài 1: Chứng minh đẳng thức: (GV đưa bảng phụ)
+ Yªu cÇu Hs lªn b¶ng bày trên bảng.
Gäi Hs nhËn xÐt.
- GV nhận xét, sửa chữa sai sót (nếu có).
Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
HS biến đổi vế trái.
- Hs cả lớp nhận xét bài làm của bạn
III. LuyƯn tËp
Bài 1: Chứng minh đẳng thức:
Gi¶i
Vậy đẳng thức đã được chứng minh
Bài 2: Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện của biến để giá trị của biểu thức xác định.
b) Tìm x để P = 0
c) Tìm x để P = -
d) Tìm x để P > 0; P < 0
- GV yêu cầu 1 hs lên bảng làm câu a)
- GV yêu cầu 1 hs khác lên rút gọn P.
GV yêu cầu 1 hs lên bảng làm câu b)
- GV yêu cầu hs về nhà làm câu c)
? Khi nào thì 1 phân thức lớn hơn 0?
? Vậy P > 0 khi nào?
- gv hướng dẫn hs làm
? Một phân thức nhỏ hơn 0 khi nào?
? Vậy P < 0 khi nào?
HS: a) x ≠ 0; x ≠ -5
1 hs khác lên rút gọn P.
1 hs lên bảng làm câu b)
Hs: Khi tử và mẫu cùng dấu
Hs: Khi tử lớn hơn 0 (vì mẫu dương)
Hs: Khi tử và mẫu trái dấu
Hs: Khi tử nhỏ hơn 0 (vì mẫu dương)
Bài 2:
a) Điều kiện của biến để giá trị của biểu thức xác định là:
2x + 10 0; x 0; 2x(x+5) 0 x ≠ 0; x ≠ -5
b)
P = 0 ĩ = 0
=> x - 1 = 0
=> x = 1 (thoả đk)
c)
d) > 0 x - 1 > 0 => x > 1. Vậy P> 0 khi x > 1
x < 1. Vậy P < 0 khi x < 1 và x ≠ 0; x ≠ -5.
Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập kĩ các câu hỏi ôn tập chủ đề I và II
- Xem lại các dạng bài tập đã làm
- Làm các bài tập còn lại
- Bài tập thêm: Cho phân thức: .
Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của C là một số nguyên
* Gợi ý: + Chia tử cho mẫu
+ Viết C dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử là một hằng số
IV> LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN.
Nếu còn thời gian GV cho HS làm bài tập làm thêm.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Dai sua tuan 18 moi.doc