I. MỤC TIÊU
- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: đại số . Học sinh thấy được điểm mạnh, yếu của mình từ đó có kế hoạch bổ xung kiến thức cần thấy, thiếu cho các em kịp thời.
-GV chữa bài tập cho học sinh . Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán.
- Học sinh đ¬ược củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :
- Giáo viên: chấm bài, đánh giá ¬ưu như¬ợc điểm của học sinh.
- Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập
74 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số 8, học kì II năm 2018, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
TIẾT 52 LUYỆN TẬP
Ngày soạn : 8 /2/2018
Ngày giảng : /2/2018
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phương trình. Biết cách biểu diễn một đại lượng chưa biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Kỹ năng: Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp . Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày.
- Đối với học sinh khuyết tật chỉ yêu cầu biết cách ghi chép bài .
II. tµi liÖu vµ ph¬ng tiÖn :
- Gi¸o viªn: PhÊn mµu, phiÕu häc tËp in s½n bµi tËp, b¶ng phô viÕt s½n ®Çu bµi c¸c bµi tËp cñng cè.Gi¸o ¸n,s¸ch gi¸o khoa ,s¸ch bµi tËp
- Häc sinh: Vë ghi,s¸ch gi¸o khoa ,s¸ch bµi tËp
III . TiÕn tr×nh d¹y - häc:
1. Tæ chøc líp . 8A1: / 42 8A2: / 41 8A3: / 42
2. KiÓm tra bµi cò
Nêu các bước giải bài toán bằng cách LPT ?
3. Bµi míi .
a. Giíi thiÖu bµi häc : Giải bài toán bằng cách lập phương trình có những ứng dụng gì trong trong thực tiễn cuộc sống hàng ngày ,hôm nay cô trò ta luyện một số bài qua dạng đó .
b. D¹y häc bµi míi :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* HĐ1: Đặt vấn đề
Hôm nay ta tiếp tục phân tích các bài toán và đưa ra lời giải hoàn chỉnh cho các bài toán giải bài toán bằng cách lập PT .
* HĐ2: Chữa bài tập
1) Chữa bài 38/sgk
- GV: Yêu cầu HS phân tích bài toán trước khi giải
+ Thế nào là điểm trung bình của tổ?
+ ý nghĩa của tần số n = 10 ?
- Nhận xét bài làm của bạn?
- GV: Chốt lại lời giải ngắn gọn nhất
- HS chữa nhanh vào vở
2) Chữa bài 39/sgk
HS thảo luận nhóm và điền vào ô trống
Số tiền phải trả chưa có VAT
Thuế VAT
Loại hàng I
X
Loại hàng II
- GV giải thích : Gọi x (đồng) là số tiền Lan phải trả khi mua loại hàng I chưa tính VAT.thì số tiền Lan phải trả chưa tính thuế VAT là bao nhiêu?
- Số tiền Lan phải trả khi mua loại hàng II là bao nhiêu?
- GV: Cho hs trao đổi nhóm và đại diện trình bày
(1) Chuyển giao nhiệm vụ học tập
3) Chữa bài 40
(2) Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Cho HS trao đổi nhóm để phân tích bài toán .
- Bài toán cho biết gì?
- Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn?
- HS lập phương trình.
- Giải phươnh trình tìm x.
-Trả lời bài toán.
(3) Báo cáo kết quả và thảo luận
Các nhóm báo cáo kết quả và đánh giá chéo nhau .
(4) Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV nhận xét hoạt động của các nhóm và bổ xung cách trình bày hoàn chỉnh .
4) Chữa bài 45
- GV: Cho HS lập bảng mối quan hệ của các đại lượng để có nhiều cách giải khác nhau.
- Đã có các đại lượng nào?
Việc chọn ẩn số nào là phù hợp
+ C1: chọn số thảm là x
+ C2: Chọn mỗi ngày làm là x
-HS điền các số liệu vào bảng và trình bày lời giải bài toán.
Số thảm
Số ngày
NS
Theo HĐ
X
20
Đã TH
18
Bài 38/sgk
- Gọi x là số bạn đạt điểm 9
( x N+ ; x < 10)
- Số bạn đạt điểm 5 là:
10 - (1 +2+3+x)= 4 - x
- Tổng điểm của 10 bạn nhận được
4.1 + 5(4 - x) + 7.2 + 8.3 + 9.2
Ta có phương trình:
= 6,6
x = 1
Vậy có 1 bạn đạt điểm 9 và 3 bạn đạt điểm 5
Bài 39/sgk
-Gọi x (đồng) là số tiền Lan phải trả khi mua loại hàng I chưa tính VAT.
( 0 < x < 110000 )
Tổng số tiền là:
120000 - 10000 = 110000 đ
Số tiền Lan phải trả khi mua loại hàng II là:110000 - x (đ)
- Tiền thuế VAT đối với loại I:10%.x
- Tiền thuế VAT đối với loại II : (110000, - x) 8%
Theo bài ta có phương trình:
x = 60000
Vậy số tiền mua loại hàng I là: 60000đ
Vậy số tiền mua loại hàng II là:
110000 - 60000 = 50000 đ
Bài 40
Gọi x là số tuổi của Phương hiện nay ( x N+)
Só tuổi hiện tại của mẹ là: 3x
Mười ba năm nữa tuổi Phương là: x + 13
Mười ba năm nữa tuổi của mẹ là: 3x + 13
Theo bài ta có phương trình:
3x + 13 = 2(x +13) 3x + 13 = 2x + 26
x = 13 TMĐK
Vậy tuổi của Phương hiện nay là: 13
Bài 45 Cách1:
Gọi x ( x Z+) là số thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng.
Số thảm len đã thực hiện được: x + 24 ( tấm) . Theo hợp đồng mỗi ngày xí nghiệp dệt được (tấm) .
Nhờ cải tiến kỹ thuật nên mỗi ngày xí nghiệp dệt được: ( tấm)
Ta có phương trình:
= - x = 300 TMĐK
Vậy: Số thảm len dệt được theo hợp đồng là 300 tấm.
Cách 2: Gọi (x) là số tấm thảm len dệt được mỗi ngày xí nghiệp dệt được theo dự định ( x Z+)
Số thảm len mỗi ngày xí nghiệp dệt được nhờ tăng năng suất là:
x + ó x +
Số thảm len dệt được theo dự định 20(x) tấm. Số thẻm len dệt được nhờ tăng năng suất: 12x.18 tấm
Ta có PT : 1,2x.18 - 20x = 24
x = 15
Số thảm len dệt được theo dự định: 20.15 = 300 tấm
C,Luyện tập ,củng cố:
- GV: Nhắc lại phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình.
4. Hoạt động nối tiếp
- Làm các bài: 42, 43, 48/31, 32 (SGK).
- GV hệ thống các kiến thức cơ bản .
5.Dự kiến kiểm tra,đánh giá
Các bài giao về nhà .
Ký duyệt giáo án : Ngày 12 tháng 2 năm 2018
Tổ trưởng : Nguyễn Xuân Lan
TIẾT 53 LUYỆN TẬP
Ngày soạn :23/2/2018
Ngày giảng : /2/2018
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: - HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phương trình. Biết cách biểu diễn một đại lượng chưa biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Kỹ năng: Vận dụng để giải một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp. Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
- Đối với học sinh khuyết tật chỉ yêu cầu biết cách ghi chép bài .
II. tµi liÖu vµ ph¬ng tiÖn :
- Gi¸o viªn: PhÊn mµu, phiÕu häc tËp in s½n bµi tËp, b¶ng phô viÕt s½n ®Çu bµi c¸c bµi tËp cñng cè.Gi¸o ¸n,s¸ch gi¸o khoa ,s¸ch bµi tËp
- Häc sinh: Vë ghi,s¸ch gi¸o khoa ,s¸ch bµi tËp
III . TiÕn tr×nh d¹y - häc:
1. Tæ chøc líp . 8A1: / 42 8A2: / 41 8A3: / 42
2. KiÓm tra bµi cò
Nêu các bước giải bài toán bằng cách LPT ?
3. Bµi míi .
a. Giíi thiÖu bµi häc : Giải bài toán bằng cách lập phương trình có những ứng dụng gì trong trong thực tiễn cuộc sống hàng ngày ,hôm nay cô trò ta ôn luyện một số bài qua dạng đó .
b. D¹y häc bµi míi :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* HĐ1: Đặt vấn đề
Hôm nay ta tiếp tục phân tích các bài toán và đưa ra lời giải hoàn chỉnh cho các bài toán giải bài toán bằng cách lập phương trình.
* HĐ2: Chữa bài tập
1) Chữa bài 41/sgk
- HS đọc bài toán
- GV: bài toán bắt ta tìm cái gì?
- Số có hai chữ số gồm những số hạng như thế nào?
- Hàng chục và hàng đơn vị có liên quan gì?
- Chọn ẩn số là gì? Đặt điều kiện cho ẩn.
- Khi thêm 1 vào giữa giá trị số đó thay đổi như thế nào?
HS làm cách 2 : Gọi số cần tìm là
( 0 a,b 9 ; aN).Ta có: - ab = 370
100a + 10 + b - ( 10a +b) = 370
90a +10 = 37090a = 360a = 4
b = 8
2) Chữa bài 43/sgk
- GV: cho HS phân tích đầu bài toán
- Thêm vào bên phải mẫu 1 chữ số bằng tử có nghĩa như thế nào? chọn ẩn số và đặt điều kiện cho ẩn?
- GV: Cho HS giải và nhận xét KQ tìm được?
Vậy không có phân số nào có các tính chất đã cho.
3) Chữa bài 46/sgk
- GV: cho HS phân tích đầu bài toán
Nếu gọi x là quãng đường AB thì thời gian dự định đi hết quãng đường AB là bao nhiêu?
- Làm thế nào để lập được phương trình?
- HS lập bảng và điền vào bảng.
- GV: Hướng dẫn lập bảng
QĐ (km)
TG ( giờ)
VT (km/h)
Trên AB
X
Dự định
Trên AC
48
1
48
Trên CB
x – 48
48+6 = 54
(1) Chuyển giao nhiệm vụ học tập
4) Chữa bài tập 48
- GV yêu cầu học sinh lập bảng
Số dân năm trước
Tỷ lệ tăng
Số dân năm nay
A
x
1,1%
B
4triệu-x
1,2%
(4tr-x)
(2) Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh thảo luận nhóm
- Lập phương trình
(3) Báo cáo kết quả và thảo luận
Học sinh báo cáo kết quả thảo luận .
(4) Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV đánh giá chung hoạt động của các nhóm .
Bài 41/sgk
Chọn x là chữ số hàng chục của số ban đầu ( x N; 1 4 )
Thì chữ số hàng đơn vị là : 2x
Số ban đầu là: 10x + 2x
- Nếu thêm 1 xen giữa 2 chữ số ấy thì số ban đầu là: 100x + 10 + 2x
Ta có phương trình:
100x + 10 + 2x = 10x + 2x + 370
102x + 10 = 12x + 370
90x = 360
x = 4 số hàngđơn vị là: 4.2 = 8
Vậy số đó là 48
Bài 43/sgk
Gọi x là tử ( x Z+ ; x 4)
Mẫu số của phân số là: x - 4
Nếu viết thêm vào bên phải của mẫu số 1 chữ số đúng bằng tử số, thì mẫu số mới là: 10(x - 4) + x.Phân số mới:
Ta có phương trình: =
Kết quả: x = không thoả mãn điều kiện bài đặt ra xZ+
Vậy không có p/s nào có các t/c đã cho.
Bài 46/sgk Ta có 10' = (h)
- Gọi x (Km) là quãng đường AB (x>0)
- Thời gian đi hết quãng đường AB theo dự định là (h)
- Quãng đường ôtô đi trong 1h là 48(km)
- Quãng đường còn lại ôtô phải đi x- 48(km)
- Vận tốc của ôtô đi quãng đường còn lại : 48+6=54(km)
- Thời gian ôtô đi QĐ còn lại (h) TG ôtô đi từ A=>B: 1++ (h)
Giải PT ta được : x = 120 ( thoả mãn ĐK)
Bài tập 48
- Gọi x là số dân năm ngoái của tỉnh A (x nguyên dương, x < 4 triệu )
- Số dân năm ngoái của tỉnh B là 4-x ( tr)
- Năm nay dân số của tỉnh A là x
Của tỉnh B là: ( 4.000.000 - x )
- Dân số tỉnh A năm nay nhiều hơn tỉnh B năm nay là 807.200 . Ta có phương trình:
x - (4.000.000 - x)
= 807.200
Giải phương trình ta được
x = 2.400.000đ
Vậy số dân năm ngoái của tỉnh A
là : 2.400.000người.
Số dân năm ngoái của tỉnh B là :
4.000.000 - 2.400.000 = 1.600.000
C,Luyện tập,củng cố
- GV hướng dẫn lại học sinh phương pháp lập bảng tìm mối quan hệ giữa các đại lượng
4.Hoạt động nối tiếp
- Học sinh làm các bài tập 50,51,52/ SGK
- Ôn lại toàn bộ chương III .
5.Dự kiến kiểm tra ,đánh giá
- Các phương pháp giải phương trình .
- Kiến thức trong chương II.
TIẾT 54 ÔN TẬP CHƯƠNG III
Ngày soạn : 23/2/2018
Ngày giảng : /2/2018
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: - Giúp học sinh nắm chắc lý thuyết của chương. HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phương trình.Tự hình thành các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Kỹ năng: Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp. Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ. Rèn tư duy phân tích tổng hợp
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
- Đối với học sinh khuyết tật chỉ yêu cầu biết cách ghi chép bài .
II. tµi liÖu vµ ph¬ng tiÖn :
- Gi¸o viªn: PhÊn mµu, phiÕu häc tËp in s½n bµi tËp, b¶ng phô viÕt s½n ®Çu bµi c¸c bµi tËp cñng cè.Gi¸o ¸n,s¸ch gi¸o khoa ,s¸ch bµi tËp
- Häc sinh: Vë ghi,s¸ch gi¸o khoa ,s¸ch bµi tËp
III . TiÕn tr×nh d¹y - häc:
1. Tæ chøc líp . 8A1: / 42 8A2: / 41 8A3: / 42
2. KiÓm tra bµi cò
Nêu các bước giải bài toán bằng cách LPT ?
3. Bµi míi .
a. Giíi thiÖu bµi häc : Để củng cố kiến thức chương II ,hôm nay cô trò ta cùng ôn luyện kiến thức về chương II.
b. D¹y häc bµi míi :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Phát biểu các phép biến đổi tương đương.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm 4 phần a, b, c, d của bài tập 51.
- Học sinh cả lớp nhận xét, bổ sung (nếu có)
- Giáo viên chốt kết quả, đánh giá.
(1) Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV yêu cầu học sinh làm bai 52 (SGK)
(2) Thực hiện nhiệm vụ học tập
? Nhận dạng phương trình và nêu các cách giải.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng làm phần a, b.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm câu c.
- Học sinh làm theo sự hướng dẫn của giáo viên.
- Yêu cầu học sinh giải phương trình.
? Nêu cách giải bài toán.
- Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên.
? Có nhận xét gì về các hạng tử trong VT, VP của PT.
- Học sinh: hạng tử chung
? ta giải bài toán này như thế nào.
- Học sinh trả lời.
GV yêu cầu mỗi nhóm làm 1 phần sau đó báo cáo kết quả .
(3) Báo cáo kết quả và thảo luận
GV yêu cầu các nhóm đánh giá chéo nhau .
(4) Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV đánh giá hoạt động giữa các nhóm và rút kinh nghiệm cho môi nhóm .
Bài tập 51 - tr33-SGK
a)
b)
Vậy tập nghiệm của PT là S =
c)
Vậy tập nghiệm của PT là: S =
d)
Vậy tập nghiệm của PT là S =
Bài tập 52 (tr33-SGK) : Giải PT:
a)
Đs: x =
b)
Đs: x = 3
c)
(3)
ĐKXĐ:
PT có vô số nghiệm
d) (4)
ĐKXĐ:
(4)
Vậy tập nghiệm của PT là: S =
C,Luyện tập ,củng cố:
- Tuỳ vào từng bài toán ta có thể biến đổi PT theo những cách khác nhau.
- Đối với dạng phương trình chứa ẩn ở mẫu, nếu mẫu có thể phân tích thành các nhân tử được thì cần phân tích trước khi đi tìm ĐKXĐ
4.Hoạt động nối tiếp
- Ôn lại cách giải của các loại toán trên.
- Làm bài tập 53 (HS khá), 54, 55 (tr34-SGK)
- Làm bài tập 63, 64, 66 (tr14-SBT).
5.Dự kiến kiểm tra,đánh giá
- Giải các phương trình sau:
Ký duyệt giáo án : Ngày 26 tháng 2 năm 2018
Tổ trưởng : Nguyễn Xuân Lan .
Tiết 55 ÔN TẬP CHƯƠNG III (t)
Ngày soạn : 2/3/2018
Ngày giảng : /3/2018
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: - Giúp học sinh nắm chắc lý thuyết của chương. HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phương trình.Tự hình thành các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Kỹ năng: Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp. Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ. Rèn tư duy phân tích tổng hợp
- Thái độ: Tư duy lô gíc ,cách trình bày một bài toán .
- Đối với học sinh khuyết tật chỉ yêu cầu biết ghi chép bài .
II. tµi liÖu vµ ph¬ng tiÖn :
- Gi¸o viªn: PhÊn mµu, phiÕu häc tËp in s½n bµi tËp, b¶ng phô viÕt s½n ®Çu bµi c¸c bµi tËp cñng cè.Gi¸o ¸n,s¸ch gi¸o khoa ,s¸ch bµi tËp
- Häc sinh: Vë ghi,s¸ch gi¸o khoa ,s¸ch bµi tËp
III . TiÕn tr×nh d¹y - häc:
1. Tæ chøc líp . 8A1: / 42 8A2: / 41 8A3: / 42
2. KiÓm tra bµi cò
Giải các phương trình sau:
- Học sinh 1:
- Học sinh 2:
3. Bµi míi .
a. Giíi thiÖu bµi häc :Toán học có những ứng dụng gì trong thực tiễn ,giải quyết bài toán đó như thế nào ?
b. D¹y häc bµi míi :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 54
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.
- Học sinh chú ý theo dõi và trả lời câu hỏi của giáo viên.
? Tìm vận tốc đi xuôi và đi ngược của ca nô.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
? Lập phương trình và giải.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 55.
? Cách tính nòng độ của dung dịch.
- HS:
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
(1) Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV - Yêu cầu học sinh làm bài tập 56.
(2) Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
(3) Báo cáo kết quả và thảo luận
- Đại diện 1 nhóm lên trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
(4) Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Giáo viên đánh giá.
Bài tập 54 (tr34-SGK)
Gọi khoảng cách giữa 2 bến a và B là x (km) (x>0)
Vận tốc của ca nô đi xuôi dòng là (km/h)
Vận tốc của ca nô đi ngược là (km/h)
Theo bài ra ta có phương trình:
x = 80
Vậy khoảng cách giữa 2 bến là 80 (km)
Bài tập 55 (tr34- SGK)
Gọi lượng nước cần thêm vào là x (g) để được dung dịch muối 20% (x>0)
lượng muối có trong dung dịch 20% là (g)
Theo bài ta có phương trình:
200 + x = 250 x = 50
vâqỵ cần thêm 50g nước vào 200g dung dịch thì thu được dung dịch muối 20%
Bài tập 56 (tr34- SGK)
Gọi số tiền của mỗi số điện ở mức 1 là x (đồng) (x>0)
Ta có 165 = 100 +50 +15
Vậy nhà Cường phải dùng ở 3 mức.
Giá tiền 100 số đầu là : 100x
Giá tiền 50 số 2 là : 50(x+150)
Giá tiền 15 số sau là : 15(x+350)
Vì phải nộp thêm 10% thuế VAT.
Theo bài ta có phương trình:
Giải ra ta có: x = 450
vậy số tiền mỗi số điện ở mức 1 là 450 đồng.
C,Luyện tập ,củng cố:
- Học sinh nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
4.Hoạt động nối tiếp
- Ôn tập lại kiến thức về giải phương trình, các phép biến đổi tương đương.
5.Dự kiến kiểm tra đánh giá
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra viết 45'.
Tiết 56 KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG III
Ngày soạn: 3/3/2018
Ngày dạy: /3/2018
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức : HS nắm chắc khái niệm về PT , PTTĐ , PT bậc nhất một ẩn . Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình .
- Kỹ năng : Vận dụng được QT chuyển vế và QT nhân , kỹ năng biến đổi tương đương để đưa về PT dạng PT bậc nhất . Kỹ năng tìm ĐKXĐ của PT và giải PT có ẩn ở mẫu .Kỹ năng giải BT bằng cách lập PT .
- Thái độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài .
- Đối với học sinh khuyết tật kiểm tra vấn đáp lý thuyết những câu đơn giản .
II. tµi liÖu vµ ph¬ng tiÖn :
- Gi¸o viªn: Đề bài photo
- Häc sinh: Giấy kiểm tra .
III . TiÕn tr×nh d¹y - häc:
1. Tæ chøc líp . 8A1: / 42 8A2: / 41 8A3: / 42
2. KiÓm tra bµi cò
Xen trong giờ
3. Bµi míi .
A. Ma trận đề kiểm tra :
Cấp độ
Chủ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
Nhận biết Phương trình bậc nhất một ẩn .
Biết tìm nghiệm củaPhương trình bậc nhất một ẩn
Dạng đơn giản
vận dụng thành thạo giải phương trình đưa
về dạng phương trình bậc nhất một ẩn .
Biến đổi thành thạo phương trình đưavề dạng phương trình bậc nhất một ẩn khó tìm ra qui luật
Số câu
1
1
1
1
1
5
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1
0,5
1
4(40%)
2.Phương trình tích
Biết cách giải các phương trình tích đơn giản
Số câu
1
Số điểm
0,5
1
1.5(15%)
3.phương trìnhchứa ẩn ở mẫu
Nhận biết ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu .
Giải thành thạo các phương trình chứa ẩn ở mẫu .
Số câu
1
Số điểm
0,5
1
1.5(15%)
4.Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Giải thành thạo bài toán giải bằng cách lập phương trình .
Số câu
1
1
Số điểm
3
3 (30%)
TS câu
2
2
9
TS điểm
1 ( 10%)
2( 20%)
5.5 ( 55% )
1 ,5 (15%)
10.0
B.ĐỀ KIỂM TRA:
I .Trắc nghiệm : (3 điểm) Chọn và ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 2 = 0 B. C. x + y = 0 D.
Câu 2. Số nào sau đây là nghiệm của phương trình : x – 3 = 4 – x
A. 1,5 B. 2 C. 3,5 D. –1,5
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình (x – 2)(x + ) = 0 là :
A. S = B. S = C. S = D. S =
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ¹ hoặc x ¹ -2 B. x ¹ C. x ¹ và x ¹ -2 D. x ¹ và x ¹ 2
Câu 5.Với giátrị nào của m thì phương trình (ẩn số x): 2mx + 2 = 0 có nghiệm là A .m = – 1 ; B. m = – 2 ; C. m = – 3 ; D. m = – 4
Câu 6. Số nghiệm của phương trình : 3x + 5 = 5 + 3x là .
A. Một nghiệm B. Hai nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm.
II: Tự luận:(7điểm )
Câu 7 (3,5 điểm )
Giải các phương trình sau :
a) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10
b )
c)
Câu 8 (3điểm)
Một xe hơi đi từ A đến B với vận tốc 50km/h rồi đi từ B đến A với vận tốc giảm bớt 10km/h . Cả đi và về mất 5h24ph . Tính quãng đường AB.
Câu 9 (0,5 điểm)
Giải phương trình:
C. ĐÁP ÁN
A –Trắc nghiệm: (3,0 đ)
-Từ câu 1 đến câu 6 đúng mỗi câu ghi 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
B
D
A
D
B – Tự luận: (7,0 đ)
Câu
Nội dung
Điểm
7
(3 đ)
A
1.5đ
4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10
Û 12x – 8 – 3x +12 = 7x + 10
Û 9x – 7x = 10 – 4 Û 2x = 6 Û x = 3
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
B
1,0đ
b)
0,5 đ
0,5 đ
C
1.0đ
đkxđ: x ¹ 0; -1
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
8
(3 đ)
Gọi x ( km) là quãng đường AB ( x > 0 )
Thời gian xe hơi đi từ A đến B : (h)
Thời gian xe hơi đi từ A đến B : (h)
Ta có phương trình : + =
Giải phương trình x = 120 ( tmđk)
Vậy quãng đường AB là 120km
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
9
(0,5đ)
0.25đ
0.25đ
4.Hoạt động nối tiếp
- GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra .
- Về nhà làm lại bài KT .
Xem trước bài : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng .
5.Dự kiến kiểm tra,đánh giá
Quan hệ thứ tự giữa 2 số tự nhiên
Ký duyệt giáo án : Ngày 5 tháng 3 năm 2018
Tổ trưởng : Nguyễn Xuân Lan .
CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
TIẾT 57 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
Ngày soạn : 9 /3 /2018
Ngày giảng : /3 /2018
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Nắm khái niệm bất phương trình, liên hệ thứ tự và phép cộng. Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức.
- Kỹ năng: Phân biệt, sử dụng chính xác kí hiệu: , , . Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản)
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
- Đối với học sinh khuyết tật chỉ yêu cầu nhận biết kiến thức đơn giản .
II. tµi liÖu vµ ph¬ng tiÖn :
- Gi¸o viªn: PhÊn mµu, phiÕu häc tËp in s½n bµi tËp, b¶ng phô viÕt s½n ®Çu bµi c¸c bµi tËp cñng cè.Gi¸o ¸n,s¸ch gi¸o khoa ,s¸ch bµi tËp
- Häc sinh: Vë ghi,s¸ch gi¸o khoa ,s¸ch bµi tËp
III . TiÕn tr×nh d¹y - häc:
1. Tæ chøc líp . 8A1: / 42 8A2: / 41 8A3: / 42
2. KiÓm tra bµi cò
Xen trong giờ .
3. Bµi míi .
a. Giíi thiÖu bµi häc : - 4 + c < 2 + c với mọi số c ?
b. D¹y häc bµi míi :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS .
(1) Chuyển giao nhiệm vụ học tập
? Cho 2 số a và b, có những trường hợp nào xảy ra.
(2) Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đưa biểu diễn lên các số và nhắc lại thứ tự các số trên trục số.
- 1 học sinh lên bảng làm vào bảng nhóm .
(3) Báo cáo kết quả và thảo luận
Giáo viên giới thiệu kí hiệu và
? ghi các kí hiệu bởi các câu sau:
+ số x2 không âm.
+ số b không nhỏ hơn 10
(4) Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Giáo viên đưa ra khái niệm bất đẳng thức.
- Học sinh chú ý và ghi bài.
- Giáo viên đưa hình vẽ lên bảng phụ.
- Cả lớp chú ý theo dõi.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Phát biểu bằng lời nhận xét trên.
- 1 học sinh trả lời.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Giáo viên đưa ra chú ý.
- Học sinh theo dõi và ghi bài
? Nhắc lại thứ tự các số.
a > b thì a biểu diễn bên phải của b trên trục số.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
Trên R, cho 2 số a và b có 3 trường hợp xảy ra:
- a bằng b, kí hiệu a = b.
- a lớn hơn b, kí hiệu a > b.
- a nhỏ hơn b, kí hiệu a < b.
?1
- Số a lớn hơn hoặc bằng b kí hiệu ab
- Số c là số không âm kí hiệu c0.
- Số a nhỏ hơn hoặc bằng b kí hiệu ab
Ví dụ:
Số y không lớn hơn 3 kí hiệu y3
2. Bất đẳng thức
Ta gọi a > b (hay a < b, a b, a b) là bất đẳng thức.
a là vế trái, b là vế phải.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
?2
a) Khi cộng -3 vào bất đẳng thức -4 < 2 ta có bất đẳng thức: -4 + (-3) < 2 + (-3)
b) -4 + c < 2 + c
* Tính chất: với 3 số a, b, c ta có:
- Nếu a < b thì a + c < b + c
a b thì a + c b + c
- Nếu a > b thì a + c > b + c
a b thì a + c b + c
?3
- 2004 + (- 777) > - 2005 + (- 777)
vì - 2004 > - 2005
?4
Ta có < 3
+ 2 < 3 + 2
+ 2 < 5
* Chú ý: SGK
C,Luyện tập,củng cố:
Bài tập 1 (tr37-SGK) (1 học sinh đứng tại chỗ trả lời)
- Các khẳng định đúng: b, c, d
Bài tập 2 (tr37-SGK) (2 học sinh lên bảng làm bài)
a) Cho a b + 1
b) Ta có a - 2 = a + (-2)
b - 2 = b + (-2)
vì a < b a + (-2) < b + (-2) a - 2 < b - 2
Bài tập 3 (tr37-SGK)
a) a - 5 b - 5 a + (-5) b + (-5) a b
b) 15 + a 15 + b a b
4.Hoạt động nối tiếp
- Học theo SGK, chú ý các tính chất của bài.
- Làm bài tập 4 (tr37-SGK), bài tập 3 9 (tr41, 42-SBT)
5.Dự kiến kiểm tra,đánh giá
- BT: cho m < n hãy so sánh:
a) m + 2 và n + 2 b) m - 5 và n - 5
- Phát biểu các tính chất của liên hệ thứ tự với phép cộng, ghi bằng kí hiệu.
TIẾT 58 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
Ngày soạn : 10/3/2018
Ngày giảng : /3/2018
I. MỤC TIÊU:
-Kiến thức : Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương với số âm) ở dạng bất đẳng thức.
- Kĩ năng : Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh bất đẳng thức (qua một số kĩ năng suy luận). Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự vào giải bài tập.
- Thái độ : Học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập và có tính cẩn thận .
- Đối với học sinh khuyết tật chỉ yêu cầu nhận biết kiến thức đơn giản .
II. tµi liÖu vµ ph¬ng tiÖn :
- Gi¸o viªn: PhÊn mµu, phiÕu häc tËp in s½n bµi tËp, b¶ng phô viÕt s½n ®Çu bµi c¸c bµi tËp cñng cè.Gi¸o ¸n,s¸ch gi¸o khoa ,s¸ch bµi tËp
- Häc sinh: Vë ghi,s¸ch gi¸o khoa ,s¸ch bµi tËp
III . TiÕn tr×nh d¹y - häc:
1. Tæ chøc líp . 8A1: / 42 8A2: / 41 8A3: / 42
2. KiÓm tra bµi cò
- Học sinh 1: cho m < n hãy so sánh:
a) m + 2 và n + 2 b) m - 5 và n - 5
- HS2: phát biểu các tính chất của liên hệ thứ tự với phép cộng, ghi bằng kí hiệu.
3. Bµi míi .
a. Giíi thiÖu bµi häc : Bất đẳng thức(-2).c < 3.c luôn xảy ra với số c bất kỳ hay không ?
b. D¹y häc bµi míi :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS .
- Giáo viên đưa hình vẽ lên bảng phụ và giải thích.
- Học sinh quan sát hình vẽ.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Phát biểu bằng lời bất đẳng thức trên.
- Giáo viên đưa lên bảngphụ các tính chất.
- Giáo viên đưa lên bảng phụ nội dung ?2
- Cả lớp suy nghĩ.
- 1 học sinh lên bảng điền vào bảng nhóm .
- Giáo viên đưa hình vẽ lên bảng phụ .
- Cả lớp chú ý theo dõi và làm ?3
? Phát biểu bằng lời bất đẳng thức trên.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời
- Giáo viên đưa tính chất lên bảng phụ
(1) Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Yêu cầu học sinh làm ?4, ?5
(2) Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài ra bảng nhóm .
(3) Báo cáo kết quả và thảo luận
Hình thành quy tắc .
(4) Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Giáo viên nêu ra tính chất bắc cầu.
- Học sinh chú ý và ghi bài.
- Giáo viên đưa ra ví dụ.
- Học sinh ghi bài.
? Cộng 2 vào bất đẳng thức ta được bất đẳng thức nào.
- Học sinh suy nghĩ và trả lời câu hỏi của giáo viên.
? Cộng b vào 2 vế của bất đẳng th
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an hoc ki 2_12402910.doc