Cu 8. Nếu ABCD là hình vuông thì nó có :
A. 2 trục đối xứng B. 4 trục đối xứng
C. Vô số trục đối xứng D. Không có trục đối xứng nào cả .
Cu 9. Đa giác có tổng các góc bằng 7200 thì số cạnh đa giác đó là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 .
Cu 10 .Cho tam gic ABC cĩ đường trung tuyến AM, I là trung điểm AM, E là giao của CI với AB. Biết diện tích tam giác ABC là 18cm2 thì diện tích tam gic ACE l :
A. 3 cm2 . B. 4 cm2 . C. 4,5 cm2 . D. 6 cm2 .
Cu. 11. Khẳng định nào sau đây là đúng :
A. Hình bình hành là hình thang cân .
B. Hình bình hành không phải là hình thang
C. Hình vuông , hình chữ nhật đều là các hình thang cân .
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
3 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 481 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
Kiểm tra HKI( Đề 02)
Lớp:
SBD.
Đề bài
A.Trắc nghiệm(3,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Tính : ta được :
A. x + 6 B. x - 6 C. 6 D. -6
Câu2. Khai triển biểu thức , ta được :
A. 16x2 + 18y2 B. 16x2 - 18y2 C. 24xy D. – 24xy
Câu 3. Cho x + y = - 5 và x2 -x y +y2 = 7 . Tính x3 + y3 , ta được :
A. -25 B. -49 C. - 35 D. -74 .
Câu 4. Phân tích đa thức thành nhân tử : ( x - 3)2 - (x-3 ) , ta được :
A. (x-4)(x-3) B. (x - 3)(x - 2)
C. (x - 3)(x - 6) D. (x+2)( x - 3)
Câu 5. Đa thức chia hết cho đa thức x + 1 khi a bằng
A. 4 B. 8 C. 6 D. 16 .
Câu 6. Kết quả của phép tính : là :
A. B. C. D. 1
Câu 7. Phân thức cĩ giá trị xác định khi:
A x # 0 B. x # 1 C. x #0 và #1 D. Mọi
Câu 8. Nếu ABCD là hình vuông thì nó có :
A. 2 trục đối xứng B. 4 trục đối xứng
C. Vô số trục đối xứng D. Không có trục đối xứng nào cả .
Câu 9. Đa giác cĩ tổng các gĩc bằng 7200 thì số cạnh đa giác đĩ là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 .
Câu 10 .Cho tam giác ABC cĩ đường trung tuyến AM, I là trung điểm AM, E là giao của CI với AB. Biết diện tích tam giác ABC là 18cm2 thì diện tích tam giác ACE là :
A. 3 cm2 . B. 4 cm2 . C. 4,5 cm2 . D. 6 cm2 .
Câu. 11. Khẳng định nào sau đây là đúng :
A. Hình bình hành là hình thang cân .
B. Hình bình hành không phải là hình thang
C. Hình vuông , hình chữ nhật đều là các hình thang cân .
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Câu 12. Một đa giác cĩ 10 cạnh thì số đường chéo của đa giác đĩ là :
A.15 B.20 C.30 D. 35.
B. Tự luận (7,0 điểm).
Bài 1(2,5đ). Thực hiện phép tính:
Bài 2(1,5đ) .Phân tích đa thức thành nhân tử:
b)
Bài 3.(3,0 đ). Cho tam giác ABC vuơng tại A, đường cao AH, trung tuyến AM. Gọi D là điểm đối xứng với điểm A qua điểm M, gọi E là điểm đối xứng với điểm A qau điểm H.
Chứng minh ABDC là hình chữ nhật.
Chứng minh BECD là hình thang cân.
Gọi K là giao AB và ED chứng minh KH AD.
Cho AB = 9cm, AC = 12 cm. Tính diện tích tam giác AED.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- kiem tra hkI toan 8_12499628.doc