I. MỤC TIấU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: HS được củng cố phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).
+ Thực hiện thành thạo phép trừ theo qui tắc
2.Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức
+ Vận dụng thành thạo việc chuyển tiếp phép trừ 2 phân thức thành phép cộng 2 phân thức theo qui tắc đã học.
- Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn
3.Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,đồ dựng dạy học,bảng phụ.
2. Chuẩn bị của trũ: MTĐT,đồ dựng học tập.
165 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 465 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số 8 - Năm học 2018 - 2019, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gian làm nốt công việc còn lại là:
( ngày)
+ Thời gian hoàn thành công việc là:
+ ( ngày)
+ Với x = 250m3/ngày thì thời gian hoàn thành công việc là:
( ngày)
- Chuẩn bị bài mới : Phép trừ các phân thức đại số
-----------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 1-12-2018
Ngày dạy:
Tiết 29: PHẫP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIấU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: +HS nắm được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).
+ Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc
2.Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức theo trìmh tự:
+ Viết kết quả phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC
+ Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự hiệu đã cho với các mẫu đã được phân tích thành nhân tử bằng tổng đại số các phân thức qui đồng . Mẫu bằng phân thức hiệu ( Có tử bằng hiệu các tử và có mẫu là mẫu thức chung) bằng phân thức rút gọn
( nếu có thể)
3.Thỏi độ: - Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
- Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,đồ dựng dạy học,bảng phụ.
2. Chuẩn bị của trũ: MTĐT,đồ dựng học tập.
II. TIẾN TRèNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
8A: 8C:
2.Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Nêu các bước cộng các phân thức đại số?
- Áp dụng: Làm phép tính a) b)
- HS2: Làm phép tính a) b)
Đáp án:
HS1: a) ==
b) = =
- HS2: a) = =
b) = =
- HS3: Nêu các bước cộng các phân thức đại số?
Áp dụng: Làm phép tính: a) b)
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức cần đạt
* Hoạt động 1:Tìm hiểu phân thức đối nhau
- HS nghiên cứu bài tập?1
- HS làm phép cộng
- GV: chốt lại : Hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của nó bằng 0
- GV: Em hãy đưa ra các ví dụ về hai phân thức đối nhau.
- GV đưa ra tổng quát.
* Phân thức đối của là - mà phân thức đối của là
* - =
-HS tự luận ?2-SGK
* Hoạt động 2:Hình thành phép trừ phân thức
- GV: Em hãy nhắc lại qui tắc trừ số hữu tỷ a cho số hữu tỷ b.
- Tương tự nêu qui tắc trừ 2 phân thức.
+ GV: Hay nói cách khác phép trừ phân thức thứ nhất cho phân thức thứ 2 ta lấy phân thức thứ nhất cộng với phân thức đối của phân thức thứ 2.
- Gv cho HS làm VD.
* Hoạt động 3: Luyện tập tại lớp
- HS làm?3 trừ các phân thức:
- GV cho HS làm?4.
-GV: Khi thực hiện các phép tính ta lưu ý gì
+ Phép trừ không có tính giao hoán.
+ Khi thực hiện một dãy phép tính gồm phép cộng, phép trừ liên tiếp ta phải thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái qua phải.
1.Phân thức đối
Làm phép cộng
2 phân thức là 2 phân thức đối nhau.
Tổng quát:
+ Ta nói là phân thức đối của
là phân thức đối của
- = và - =
?2-SGK(49)
2. Phép trừ
* Qui tắc:
Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của
- = +
* Kết quả của phép trừ cho được gọi là hiệu của
VD: Trừ hai phân thức:
=
=
=
=
==
Thực hiện phép tính
=
=
4.Củng cố - Luyện tập:
-GV:Nhắc lại một số Phương pháp làm Bài tập về phân thức đại số
* HS làm bài 28-SGK(49)
a)
b)
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Làm các bài tập 29, 30, 31(b) - SGK; 24, 25, 26, 27, 28/ SBT
- Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính về phân thứ giống như thực hiện các phép tính về số
- GV hướng dẫn bài tập 32: Ta có thể áp dụng kết quả bài tập 31 để tính tổng
------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 8-12-2018
Ngày dạy:
Tiết 30: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: HS được củng cố phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).
+ Thực hiện thành thạo phép trừ theo qui tắc
2.Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức
+ Vận dụng thành thạo việc chuyển tiếp phép trừ 2 phân thức thành phép cộng 2 phân thức theo qui tắc đã học.
- Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn
3.Thỏi độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,đồ dựng dạy học,bảng phụ.
2. Chuẩn bị của trũ: MTĐT,đồ dựng học tập.
II. TIẾN TRèNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
8A: 8C:
2.Kiểm tra bài cũ:
HS1:- Phát biểu qui tấc trừ các phân thức đại số
áp dụng: Thực hiện phép trừ: a) b)
HS2: Thực hiện phép trừ: a) b) x2 + 1 -
Đáp án: HS1: a) = b) = 6
HS 2: a) = b) x2 + 1 - = 3
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy - trũ
Nội dung kiến thức cần đạt
1) Chữa bài tập 33
Làm các phép tính sau:
- HS lên bảng trình bày
- GV: chốt lại : Khi nào ta đổi dấu trên tử thức?
- Khi nào ta đổi dấu dưới mẫu?
2) Chữa bài tập 34
- HS lên bảng trình bày
- Thực hiện phép tính:
3) Chữa bài tập 35
Thực hiện phép tính:
-GV: Nhắc lại việc đổi dấu và cách nhân nhẩm các biểu thức.
4) Chữa bài tập 36
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 36
- GV cho các nhóm nhận xét, GV sửa lại cho chính xác.
Bài tập33
a)
b)
=
Bài tập 34 :
a)
Bài tập 35:
a)
Bài tập 36
a) Số sản phẩm phải sản xuất 1 ngày theo ké hoạch là: ( sản phẩm)
Số sản phẩm thực tế làm được trong 1 ngày là:
( sản phẩm)
Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là:
- ( sản phẩm)
b) Với x = 25 thì - có giá trị bằng:
- = 420 - 400 = 20 ( SP)
4.Củng cố - Luyện tập:
GV: cho HS củng cố bằng bài tập:
Thực hiện phép tính:
a) ; b)
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Làm bài tập 34(b), 35 (b), 37
- Xem trước bài phép nhân các phân thức.
-------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 8-12-2018
Ngày dạy:
Tiết 31: PHẫP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIấU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: HS nắm được qui tắc nhân 2 phân thức, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng để thực hiện các phép tính cộng các phân thức.
2.Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép nhân phân thức
+ Vận dụng thành thạo , các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối ví phép cộng để thực hiện các phép tính.
- Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép tính.
3.Thỏi độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,đồ dựng dạy học,bảng phụ.
2. Chuẩn bị của trũ: MTĐT,đồ dựng học tập.
II. TIẾN TRèNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
8A: 8C:
2.Kiểm tra bài cũ:
HS1:- Phát biểu qui tắc trừ các phân thức đại số
* Áp dụng: Thực hiện phép tính
KQ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy - trũ
Nội dung kiến thức cần đạt
* Hoạt động 1: Hình thành qui tắc nhân 2 phân thức đại số
- GV: Ta đã biết cách nhân 2 phân số đó là: Tương tự ta thực hiện nhân 2 phân thức, ta nhân tử thức với tử thức, mẫu thức với mẫu thức.
- GV cho HS làm?1.
- GV: Em hãy nêu qui tắc?
- HS viết công thức tổng quát.
- GV cho HS làm VD.
- Khi nhân một phân thức với một đa thức, ta coi đa thức như một phân thức có mẫu thức bằng 1
- GV cho HS làm?2.
- HS lên bảng trình bày:
+ GV: Chốt lại khi nhân lưu ý dấu
- GV cho HS làm?3.
* Hoạt động 2: Tính chất phép nhân các phân thức:
+ GV: ( Phép nhân phân thức tương tự phép nhân phân số và có T/c như phân số)
+ HS viết biểu thức tổng quát của phép nhân phân thức.
+ HS tính nhanh và cho biết áp dụng tính chất nào để làm được như vậy.
1. Phép nhân nhiều phân thức đại số
* Qui tắc:
Muốn nhân 2 phân thức ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.
* Ví dụ :
a)
b) =
=
c)
d)
=
2.Tính chất phép nhân các phân thức:
a) Giao hoán :
b) Kết hợp:
c) Phân phối đối với phép cộng
4.Củng cố - Luyện tập:
Làm các bài tập sau:
a) b)
c) d)
- HS lên bảng , HS dưới lớp cùng làm
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Làm các bài tập 38, 39, 40 ( SGK)
- Làm các bài 30, 31, 32, 33 ( SBT)
-------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 37: KIỂM TRA 45 PHÚT (CHƯƠNG II)
I. MỤC TIấU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II như: Phân thức đại số, tính chất cơ bản , rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số
2.Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
3.Thỏi độ:GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: Đề bài ,đáp án , biểu điểm
2. Chuẩn bị của trũ: MTĐT,đồ dựng học tập.
II. TIẾN TRèNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
8A: 8C:
2.Kiểm tra bài cũ: (Khụng)
3.Bài mới:
A. Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân thức đại số, tính chất cơ bản của PTĐS
2
1
1
0,5
3
1,5
Rút gọn phân thức đại số
2
1
1
1,5
1
1,5
4
4
Quy đồng mẫu thức, cộng phân thức đại số
1
0,5
1
2
1
2
3
4,5
Tổng
5
2,5
3
4
2
3,5
14
10
B.Đề bài:
I.Phần trắc nghiệm: ( 3 đ )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả sau khi rút gọn phân thức : là :
A . - ( x-5) B . x-5 C . - (5-x) D . (x-5)2 .
Câu 2 : Tìm x để biểu thức sau có giá trị bằng 0 : .
A . x = 1 B . x 1 C . x D . x = .
Câu 3: Nêu điều kiện của x để giá trị của được xác định :
A. x0 B . x-2 và x 1 C . x-2 và x1 D . x-2 và x21
Câu 4: Trong các câu sau , câu nào sai?
A. B .
C . D .
Câu 5: Trong các câu sau , câu nào đúng?
Mẫu thức chung của các phân thức : là :
A. ab3x B . a3b3x C . D .Một đáp án khác.
Câu 6: Tìm tổng của hai phân thức
A. B. C. D.
II. Phần tự luận: ( 7đ )
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a) b)
Bài 2: Cho biểu thức : A =
a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .
b . Rút gọn biểu thức A .
c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .
Bài 3: Cho xyz = 1. Chứng minh :
* Đáp án :
I.Phần trắc nghiệm: (3đ): Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Cõu
1
2
3
4
5
6
Đỏp ỏn
A
D
C
C
C
B
II. Phần tự luận: ( 7đ )
Bài
Lời giải vắn tắt
Điểm
1
Mỗi phần 1,5 điểm
KQ a)
b)
1,5
1,5
2
Mỗi phần 1 điểm
a) A XĐ ú x0; x
b) A =
c) A= 2 ú =2 ú x = 3
1
1
1
3
1
4.Củng cố - Luyện tập :
-GV cho HS thu bài
-GV rút kinh nghiệm giờ kiểm tra
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Ôn tập , hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chương II
-Chuẩn bị bài mới theo SGK
-----------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 8-12-2018
Ngày dạy:
Tiết 32: PHẫP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIấU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: HS nắm được qui tắc chia 2 phân thức, HS nắm vững khái niệm phân thức nghịch đảo. Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính chia liên tiếp
2.Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép chia phân thức
Vận dụng thành thạo công thức : với khác 0, để thực hiện các phép tính.
Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện dãy phép tính.nhân và chia theo thứ tự từ trái qua phải
3.Thỏi độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,đồ dựng dạy học,bảng phụ.
2. Chuẩn bị của trũ: MTĐT,đồ dựng học tập.
II. TIẾN TRèNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
8A: 8C:
2.Kiểm tra bài cũ:
HS1:- Nêu các tính chất của phép nhân các phân thức đại số
* áp dụng: Thực hiện phép tính
HS2: a) b)
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy -trũ
Nội dung kiến thức cần đạt
* Hoạt động 1: Tìm hiểu phân thức nghịch đảo
- Làm phép tính nhân?1
- GV giới thiệu đây là 2 phân thức nghịch đảo của nhau
- GV: Thế nào là hai phân thức nghịch đảo?
- Em hãy đưa ra ví dụ 2 phân thức là nghịch đảo của nhau.?
- GV: chốt lại và giới thiệu kí hiệu 2 phân thức nghịch đảo .
- GV: Còn có cách ký hiệu nào khác về phân thức nghịch đảo không?
- GV cho HS làm?2 tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau:
- HS trả lời:
* Hoạt động 2:Hình thành qui tắc chia phân thức
- GV: Em hãy nêu qui tắc chia 2 phân số.
Tương tự như vậy ta có qui tắc chia 2 phân thức
* Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0 , ta làm như thế nào?
- GV: Cho HS thực hành làm?3.
- GV chốt lại:
* Khi thực hiện phép chia. Sau khi chuyển sang phép nhân phân thức thứ nhất với nghịch đảo của phân thức thứ 2, ta thức hiện theo qui tắc. Chú ý phân tích tử thức và mẫu thành nhân tử để rút gọn kết quả.
* Phép tính chia không có tính chất giao hoán & kết hợp. Sau khi chuyển đổi dãy phép tính hoàn toàn chỉ có phép nhân ta có thể thực hiện tính chất giao hoán & kết hợp.
1.Phân thức nghịch đảo
Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
+ Nếu là phân thức khác 0 thì .= 1 do đó ta có: là phân thức nghịch đảo của phân thức ; là phân thức nghịch đảo của phân thức .
Kí hiệu:là nghịch đảo của
a) có PT nghịch đảo là
b)có PT nghịch đảo là
c) có PT nghịch đảo là x-2
d) 3x + 2 có PT nghịch đảo là .
2.Phép chia
* Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0 , ta nhân với phân thức nghịch đảo của .
* với 0
4.Củng cố - Luyện tập:
GV: Cho HS làm bài tập theo nhóm
Tìm x từ đẳng thức : a) ; b)
- HS các nhóm trao đổi & làm bài
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Làm các bài tập 42, 43, 44, 45 (sgk)
- Xem lại các bài đã chữa.
----------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 16-12-2018
Ngày dạy:
Tiết 33: BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ
GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
I. MỤC TIấU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
-HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ.
- Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.
2.Kỹ năng:
- Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.
- Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
3.Thỏi độ:Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,đồ dựng dạy học,bảng phụ.
2. Chuẩn bị của trũ: MTĐT,đồ dựng học tập.
II. TIẾN TRèNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
8A: 8C:
2.Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu định nghĩa về PT nghịch đảo & QT chia 1 PT cho 1 phân thức.
- Tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau: ; x2 + 3x - 5 ;
* Thực hiện phép tính:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy - trũ
Nội dung kiến thức cần đạt
*Hoạt động 1: Hình thành khái niệm biểu thức hữu tỷ
+ GV: Đưa ra VD:
Quan sát các biểu thức sau và cho biết nhận xét của mình về dạng của mỗi biểu thức.
0; ; ; 2x2 - x + , (6x + 1)(x - 2);
; 4x + ;
* GV: Chốt lại và đưa ra khái niệm
* Ví dụ: là biểu thị phép chia cho
* Hoạt động 2: Phương phỏp biến đổi biểu thức hữu tỷ
- Việc thực hiện liên tiếp các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức có trong biểu thức đã cho để biến biểu thức đó thành 1 phân thức ta gọi là biến đổi 1 biểu thức hứu tỷ thành 1 phân thức.
* GV hướng dẫn HS làm ví dụ: Biến đổi biểu thức.
A =
- HS làm?1. Biến đổi biểu thức:
B = thành 1 phân thức
1.Biểu thức hữu tỷ:
0; ; ; 2x2 - x + , (6x + 1)(x - 2);
; 4x + ;
Là những biểu thức hữu tỷ.
*Khỏi niệm: SGK
2. Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ.
* Ví dụ: Biến đổi biểu thức.
A =
=
B =
4. Củng cố - Luyện tập:
Nhắc lại các kiến thức đã học để vận dụng vào giải toán
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà :
- Học bài theo SGK
- Làm các bài tập 47, 48, 50 , 51/58
--------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 16-12-2018
Ngày dạy:
Tiết 34: BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ
GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
I. MỤC TIấU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
-HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ.
- Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.
2.Kỹ năng:
- Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.
- Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
3.Thỏi độ:Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,đồ dựng dạy học,bảng phụ.
2. Chuẩn bị của trũ: MTĐT,đồ dựng học tập.
II. TIẾN TRèNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
8A: 8C:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Biến đổi biểu thức sau thành 1 phân thức đại số:B =
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy - trũ
Nội dung kiến thức cần đạt
* Hoạt động 1: Khái niệm giá trị phân thức và cách tìm điều kiện để phân thức có nghĩa.
- GV hướng dẫn HS làm VD.
* Ví dụ:
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Tính giá trị của phân thức tại x = 2004
* Nếu tại giá trị nào đó của biểu thức mà giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân thức đã cho và phân thức rút gọn có cùng giá trị.
* Muốn tính giá trị của phân thức đã cho ( ứng với giá trị nào đó của x) ta có thể tính giá trị của phân thức rút gọn.
* Hoạt động 4: Luyện tập
Làm bài tập 46 /a
GV hướng dẫn HS làm bài
3. Giá trị của phân thức:
a) Giá trị của phân thức được xác định với ĐK: x(x - 3) 0 và x - 3
Vậy PT xđ được khi x
b) Rút gọn:
=
Giá trị của phân thức tại x=2004 là :
a) x2 + x = (x + 1)x
Tại x = 1.000.000 có giá trị PT là
* Tại x = -1
Phân thức đã cho không xác định
Bài 46-a(SGK)
4.Củng cố - Luyện tập:
Khắc sâu lại các kiến thức cơ bản vừa học, biết áp dụng vào giải toán 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà :
- Làm các bài tập còn lại / SGK+SBT
- Giờ sau luyện tập.
-----------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 16-12-2018
Ngày dạy:
Tiết 35: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: HS nắm chắc phương pháp biến đổi các biểu thức hữu tỷ thành 1 dãy phép tính thực hiện trên các phân thức.
2.Kỹ năng: - Thực hiện thành thạo các phép tính theo quy tắc đã học
- Có kỹ năng tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định và biết tìm giá trị của phân thức theo điều kiện của biến.
3.Thỏi độ:Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,đồ dựng dạy học,bảng phụ.
2. Chuẩn bị của trũ: MTĐT,đồ dựng học tập.
II. TIẾN TRèNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
8A: 8C:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi phân thức sau xác định
a) b)
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy - trũ
Nội dung kiến thức cần đạt
Chữa bài 48
- HS lên bảng
- HS khác thực hiện tại chỗ
* GV: chốt lại : Khi giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân thức đã cho & phân thức rút gọn có cùng giá trị. Vậy muốn tính giá trị của phân thức đã cho ta chỉ cần tính giá trị của phân thức rút gọn
- Không tính giá trị của phân thức rút gọn tại các giá trị của biến làm mẫu thức phân thức = 0
Làm bài 50
- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính
*GV: Chốt lại p2 làm ( Thứ tự thực hiện các phép tính)
Chữa bài 55
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 55
- Các nhóm trình bày bài và giải thích rõ cách làm?
Bài tập 53:
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 53.
- GV treo bảng nhóm và cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác.
Bài tập 48
Cho phân thức:
a)Phânthức xđ khi x+2
b) Rút gọn : =
c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức = 1
Ta có x = 2 = 1
d) Không có giá trị nào của x để phân thức có giá trị = 0 vì tại x = -2 phân thức không xác dịnh.
Bài tập 50:
a)
=
b) (x2 - 1)
Bài tập 55: Cho phân thức:
PTXĐú x2- 1 0 ú x 1
b) Ta có:
c) Với x = 2 & x = -1
Với x = -1 phân thức không xđ nên bạn trả lời sai.Với x = 2 ta có: đúng
Bài tập 53:
4.Củng cố - Luyện tập :
- GV: Nhắc lại P2 Thực hiện phép tính với các biểu thức hữu tỷ
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Xem lại bài đã chữa.
- ôn lại toàn bộ bài tập và chương II
- Trả lời các câu hỏi ôn tập
- Làm các bài tập 57, 58, 59, 60 SGK
54, 55, 60 SBT
-----------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 22-12-2018
Ngày dạy:
Tiết 36: ễN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIấU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.
2.Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu.
3.Thỏi độ:Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,đồ dựng dạy học,bảng phụ.
2. Chuẩn bị của trũ: MTĐT,đồ dựng học tập.
II. TIẾN TRèNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
8A: 8C:
2.Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp khi ôn tập )
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy - trũ
Nội dung kiến thức cần đạt
*Hoạt động 1: Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức.
+ GV: Nêu câu hỏi SGK HS trả lời
1. Định nghĩa phân thức đại số . Một đa thức có phải là phân thức đại số không?
2. Định nghĩa 2 phân thức đại số bằng nhau.
3. Phát biểu T/c cơ bản của phân thức .
( Quy tắc 1 được dùng khi quy đồng mẫu thức)
( Quy tắc 2 được dùng khi rút gọn phân thức)
4. Nêu quy tắc rút gọn phân thức.
5. Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm như thế nào?
- GV cho HS làm VD SGK
x2 + 2x + 1 = (x+1)2
x2 - 5 = 5(x2 - 1)(x-1) = 5(x+1)(x-1)
MTC: 5(x+1)2 (x-1)
Nhân tử phụ của (x+1)2 là 5(x-1)
Nhân tử phụ của 5(x2-1) là (x-1)
*Hoạt động 2: Các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số.
+ GV: Cho học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi 6, 7, 8, 9 , 10, 11, 12 và chốt lại.
*Hoạt động 3: Thực hành giải bài tập
Chữa bài 57 ( SGK)
- GV hướng dẫn phần a.
- HS làm theo yêu cầu của giáo viên
- 1 HS lên bảng
- Dưới lớp cùng làm
- Tương tự HS lên bảng trình bày phần b.
* GV: Em nào có cách trình bày bài toán dạng này theo cách khác
+ Ta có thể biến đổi trở thành vế trái hoặc ngược lại
+ Hoặc có thể rút gọn phân thức.
Chữa bài 58:
- GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện phép tính.
b) B =
Ta có:
=> B =
I. Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức.
- PTĐS là biểu thức có dạng với A, B là những phân thức & B đa thức 0 (Mỗi đa thức ,mỗi số thực đều được coi là 1 phân thức đại số)
- Hai PT bằng nhau = nếu AD = BC
- T/c cơ bản của phân thức
+ Nếu M0 thì (1)
+ Nếu N là nhân tử chung thì :
- Quy tắc rút gọn phân thức:
+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử.
+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
- Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
+ B1: PT các mẫu thành nhân tử và tìm MTC
+ B2: Tìm nhân tử phụ của từng mẫu thức
+ B3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
* Ví dụ: Quy đồng mẫu thức 2 phân thức
và Ta có: ;
II. Các phép toán trên tập hợp các PT đại số.
* Phép cộng:+ Cùng mẫu :
+ Khác mẫu: Quy đồng mẫu rồi thực hiện cộng
* Phép trừ:+ Phân thức đối của kí hiệu là
=
* Quy tắc phép trừ:
* Phép nhân:
* Phép chia
+ PT nghịch đảo của phân thức khác 0 là
+
III. Thực hành giải bài tập
Bài 57 ( SGK)
Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau đây bằng nhau:
a) và
Ta có: 3(2x2 +x - 6) = 6x2 + 3x - 18
(2x+3) (3x+6) = 6x2 + 3x - 18
Vậy: 3(2x2 +x - 6) = (2x+3) (3x+6)
Suy ra: =
b)
Bài 58: Thực hiện phép tính sau:
a)
=
c)
=
4.Củng cố - Luyện tập :
- GV nhắc lại các bước thực hiện thứ tự phép tính. P2 làm nhanh gọn
Bài 59
Cho biểu thức: Thay P = ta có
Bài 61.
Điều kiện xác định: x 10
Tại x = 20040 thì:
Bài 62: đk x0; x 5
ú x2 - 10x +25 =0ú ( x - 5 )2 = 0 ú x = 5
Với x =5 giá trị của phân thức không xác định. Vậy không có giá trị của x để cho giá trị của phân thức trên bằng 0.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
-Làm các bài tập phần ôn tập- Ôn lại toàn bộ lý thuyết của chương. Tự trả lời các câu hỏi ôn tập.Giờ sau kiểm tra 45 phút ( Chương II)
--------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 22-12-2018
Ngày dạy:
Tiết 38: ễN TẬP HỌC KỲ I
I. MỤC TIấU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.
2.Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu.
3.Thỏi độ:Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,đồ dựng dạy học,bảng phụ.
2. Chuẩn bị của trũ: MTĐT,đồ dựng học tập,trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK.
II. TIẾN TRèNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
8A: 8C:
2.Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp khi ụn tập)
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy - trũ
Nội dung kiến thức cần đạt
Chữa bài 60. Cho biểu thức.
Hãy tìm điều kiện của x để giá trị biểu thức xác định
Giải:
- Giá trị biểu thức được xác định khi nào?
- Muốn CM giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm như thế nào?
- HS lên bảng thực hiện.
-GV ra dề HS thảo luận trình bày
HS lên bảng trình bày
Bài 60:
a) Giá trị biểu thức được xác định khi tất cả các mẫu trong biểu thức khác 0
2x - 2 khi x
x2 - 1 (x - 1) (x+1) khi x
2x + 2 Khi x
Vậy với x & x thì giá trị biểu thức được xác định
b)
=4
Bài 1 : Tìm x biết :
a . x ( 2x - 1) - ( x - 2) ( 2x + 3 ) = 0 b . ( x -1) ( x +2) - x - 2 .
Bài 2 : Điền vào để được h
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an ca nam_12535240.doc