2. Kiểm tra:
a) Tiết 27:
Nêu quy tắc cộng hai số hữu tỉ?
b) Tiết 28:
HS1:a) Phát biểu quy tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức.
b) Chữa bài 21 b,c SGK.
HS2:a) Phát biểu quy tắc cộng phân thức có mẫu thức khác nhau.
b) Chữa bài 23a SGK.
11 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 488 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 27 – 28: Phép cộng các phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/11/2016
Tiết 27 – 28: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: + HS hiểu và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số.
+ HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng:
2. Kỹ năng: HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.
4. Các năng lực cần hướng tới:
4.1. Các năng lực chung:
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực tư duy sáng tạo tính toán.
4.2. Các năng lực chuyên biệt:
Hình thành và phát triển các năng lực tư duy.
II. Hình thức, phương pháp, kỹ thuật dạy học:
1. Hình thức:
- Tổ chức dạy chính khóa trên lớp.
2. Phương pháp:
Sử dụng phương pháp nêu vấn đề, gợi mở, trực quan, hợp tác nhóm, vấn đáp.
3. Kỹ thuật dạy học:
Suy luận, tư duy, hợp tác nhóm.
III. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Ôn tập quy đồng mẫu của hai hay nhiều phân thức.
IV. Tiến trình dạy học:
1.Tổ chức:
BẢNG NHẬT KÝ DẠY HỌC
Lớp
Tiết
Ngày giảng
Sĩ số
Ghi chú
8A
27
......./....../..........
....../.......
..................................................................
28
......./....../..........
....../.......
..................................................................
8B
27
......./....../..........
....../.......
..................................................................
28
......./....../..........
....../.......
..................................................................
2. Kiểm tra:
a) Tiết 27:
Nêu quy tắc cộng hai số hữu tỉ?
b) Tiết 28:
HS1:a) Phát biểu quy tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức.
b) Chữa bài 21 b,c SGK.
HS2:a) Phát biểu quy tắc cộng phân thức có mẫu thức khác nhau.
b) Chữa bài 23a SGK.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Hoạt động khởi động
- Giáo viên giao nhiệm vụ 1:
1.Hãy phát biểu quy tắc cộng hai phân số có cùng mẫu số?
2.Thực hiện phép cộng:
a)
b)
(Gợi ý thực hiện như cộng hai phân số có chung mẫu số)
3.Từ đó hãy phát biểu quy tắc cộng hai phân thức có chung mẫu
- Giáo viên gọi các nhóm khác nhận xét sau đó giáo viên nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ của các nhóm và chốt lại kiến thức
Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
Các em lưu ý phải rút gọn kết quả nếu có thể.
- Giáo viên giao nhiệm vụ 2:
1. Quy đồng mẫu và áp dụng quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu để thực hiện phép cộng
+
2. Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm như thế nào?
- Giáo viên gọi các nhóm khác nhận xét sau đó giáo viên nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ của các nhóm và chốt kiến thức.
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
* Tính chất củ phép cộng phân thức:
- Tính chất giao hoán:
- Tính chất kết hợp:
Nhờ có tính chất kết hợp mà trong một dãy các phép cộng nhiều phân thức ta không cần đặt dấu ngoặc
- Học sinh hoạt động nhóm hoàn thành nhiệm vụ được giao.
- Học sinh báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
1. Muốn cộng hai phân số có chung mẫu ta cộng các tử với nhau và giữ nguyên mẫu số.
2. Thực hiện phép cộng
3. Muốn cộng hai phân thức có chung mẫu thức ta cộng hai tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
- Học sinh thảo luận nhóm thực hiện nhiệm vụ được giao
- Học sinh báo cáo kết quả
1) +
= +
= +
=
2) Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập
- Giáo viên giao nhiệm vụ 1:
Thực hiện phép tính
a)
b)
- Giáo viên gọi các nhóm khác nhận xét sau đó giáo viên nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ của các nhóm và chốt kiến thức
Trong một dãy phép cộng các phân thức ta nên áp dụng tính chất phép cộng để phép tính được đơn giản hơn.
- Giáo viên giao nhiệm vụ 2: yêu cầu học sinh làm bài 25 – Sgk/47 (a, b, c)
- Giáo viên gọi các nhóm khác nhận xét sau đó giáo viên nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ của các nhóm và chốt lại cách làm bài
- Giáo viên giao nhiệm vụ 2: Bài 25 (d,e) SGK.
- Giáo viên gọi các học sinh khác nhận xét sau đó giáo viên nhận xét kết thực hiện nhiệm vụ và chốt lại cách làm bài.
- Giáo viên giao nhiệm vụ 3: yêu cầu học sinh làm bài 27 - Sgk
- Giáo viên gọi các nhóm khác nhận xét sau đó giáo viên nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ của các nhóm và chốt lại cách làm
- Giáo viên gọi các nhóm khác nhận xét sau đó giáo viên nhận xét kết thực hiện nhiệm vụ và chốt lại cách làm bài.
- Học sinh thảo luận nhóm thực hiện nhiệm vụ được giao
- Học sinh báo cáo kết quả
a)
- Học sinh thảo luận nhóm thực hiện nhiệm vụ được giao
- Học sinh báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
a) MTC: 10x2y3
=
=
b)
=
=
=
c)
=
=
=
=
- Học sinh hoạt động cá nhân thực hiện nhiệm vụ được giao
- Học sinh báo cáo kết quả
) x2 +
=
=
e)
=
=
=
- Học sinh thảo luận nhóm đôi cùng thực hiện nhiệm vụ được giao
- Học sinh báo cáo kết quả
* Rút gọn:
=
=
=
Với x = -4 giá trị cảu các phân thức trên đều xác định, ta có:
=
Là ngày quốc tế lao động 1 tháng 5.
Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng
- Giáo viên giao nhiệm vụ 1:
Bài 1: Cộng các phân thức sau:
a)
b)
c)
d)
- Giáo viên gọi các nhóm khác nhận xét sau đó giáo viên nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ của các nhóm và chốt lại cách làm
- Học sinh hoạt động nhóm đôi cùng làm
- Học sinh báo cáo kết quả
Hoạt động 5: Hoạt động tìm tòi, mở rộng
- Giáo viên giao nhiệm vụ
Bài 1: Cộng các phân thức sau:
- Giáo viên gọi các nhóm khác nhận xét sau đó giáo viên nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ của các nhóm và chốt lại cách làm
- Học sinh hoạt động nhóm đôi cùng làm
- Học sinh báo cáo kết quả
V. Kết thúc:
1. Củng cố:
Giáo viên nhấn mạnh quy tắc cộng các phan thức đại số.
2. Hướng dẫn về nhà:
a) Tiết 27:
- Học thuộc hai quy tắc và chú ý.
- Biết vận dụng quy tắc để giải bài tập. Chú ý áp dụng quy tắc đổi dấu khi cần thiết để có mẫu thức chung hợp lý nhất. Chú ý rút gọn kết quả (nếu có thể)
- Làm bài tập 21, 23, 24 tr 46 SGK.Đọc phần có thể em chưa biết.
b) Tiết 28:
- Làm bài 18, 19, 20, 21, 23 tr 19 SBT.
- Ôn tập, chuẩn bị giờ sau kiểm tra một tiết
3. Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chu de phep cong_12382819.doc