Giáo án Đại số 8 - Trường THCS Mỹ Thạnh

1.Kiến thức : - Giúp HS biết cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.

2.Kỹ năng: - Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp, phát triển năng lực tư duy.

3.Thái độ: - Có thái độ học tập nghiên túc .

B. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập, phấn màu.

 Học sinh: Bút dạ, bảng phụ , bài tập về nhà.

 

doc127 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 475 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số 8 - Trường THCS Mỹ Thạnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i gian lần thứ hai mèo đuổi bắt được chuột là: (s) -Thời gian kể từ đầu đến khi kết thúc cuộc săn là: + + 55 4.Củng cố:.(3ph) Nhắc lại quy tắc cộng hai hai phân thức và cách giải các bài tập trên,đặc biệt là dạng bài tập như bài tập 24 cho Hs làm quen với giải bài toán bằng cách lập phương trình sau này. 5.Dặn dò:(2ph) -Học và nắm chắc quy tắc cộng hai phân thức. -Làm bài tập 25,26trong Sgk. - Xem trước bài phép trừ phân thức. V. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần:15 Ngày soạn: 20/11/2010 Tiết: 30 Ngày dạy: 22/11/2010 Bài 6: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Biết tìm phân thức đối của phân thức cho trước. Nắm chắcvà biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản. 2.Kỹ năng: Rèn kỉ năng cộng phân thức và trừ phân thức. 3.Thái độ: Rèn thai độ nghiêm túc. B. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài tập Học sinh: Đọc trước bài học, quy tắc trừ 2 phân số. C.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1 . Ổn định lớp: (1 phút) Nắm sỉ số. 2.Kiểm tra bài cũ: (7 phút) Thực hiện phép tính: a) b) GV: Yêu cầu HS lên bảng thực hiện. HS: Làm xong và nêu nhận xét “Tổng hai phân thức trên bằng 0” 3. Bài mớA. a.Đặt vấn đề:(2ph) Những phân thức như vậy người ta còn gọi là gì của nhau, ở tiết trước ta đa học về quy tắc cộng các phân thức. Vậy muốn trừ hai phân thức ta làm thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay. b.Tiến trình bài: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1: Phân thức đối (7 phút) GV:Như đầu đề các em đã biết, vậy hai phân thức như thế nào gọi là đối nhau. HS:Phát biết khái niệm hai phân thức đốA. GV: Giới thiệu ký hiệu hai phân thức đối và tính chất tổng quát. HS: Làm [?2] trang 29 Sgk. Tìm phân thức đối của . Hoạt động 2: Phép trừ. (10 phút) GV: Quay lại phần bài củ và giới thiệu phép trừ hai phân thức. Vậy muốn trừ phân thức cho phân thức ta làm thế nào? HS: Phát biểu quy tắc . GV:Đưa đề bài sau lên bảng. Trừ hai phân thức : - HS: Dựa vào quy tắc nêu cách làm và lên bảng trình bày. Hoạt động 3: Bài tập cũng cố. (15 phút) [?3] Làm tính trừ phân thức : HS: Làm trên giấy trong, một em xung phong lên bảng. GV: Nhận xét. [?4] Thực hiện phép tính. HS: Nêu phương pháp giải và lên bảng trình bày. GV: Yêu cầu HS làm bài tập 28 trang 49 GV:Nhận xét và chốt lại quy tắc trừ phân thức. 1. Phân thức đốA. Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Ví dụ: là phân thức đối của , ngược lại là phân thức đối của *Ký hiệu: Phân thức đối của được ký hiệu là: Như vậy: = và = [?2] Phân thức đối của là = 2.Phép trừ: *Quy tắc : SGK = Ví dụ: Trừ hai phân thức : - Giải: - = + = + = = [?3] Làm tính trừ phân thức : = = = = = = [?4] = = 4.Cũng cố: (2ph) Nhắc lại quy tắc trừ các phân thức đại số. 5. Dặn dò(1ph) -Học kỉ và nắm chắc quy tắc. -Làm bài tập 29,30,31,32 trong SGK. V. Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần:15 Ngày soạn: 20/11/2010 Tiết: 31 Ngày dạy: 22/11/2010 LUYỆN TẬP (PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ) A. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Học sinh cũng cố, nắm chắc quy tắc phép trừ hai phân thức. -Biết cách viết phân thức đối thích hợp. -Biết cách làm tính trừ và làm tính trừ. 2.Kỹ năng: Rèn kỷ năng trình bày bàA. 3.Thái độ: B. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ ghi đề các bài tập, đáp án. phấn màu Học sinh: Làm các bài tập về nhà. C.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định lớp: (1 phút) -Nắm sỉ số. 2.Kiểm tra bài cũ: (5ph) Phát biẻu quy tắc trừ hai phân thức. áp dụng: Tính. 3. Bài mới. a.Đặt vấn đề: Ở tiết trước ta đã được biết về quy tắc trừ các phân thức hôm nay ta đi làm một số bài tập để khắc sâu quy tắc này. b.Tiến trình bài:(33ph) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1: Bài tập 33(SGK) Làm phép tính: GV: Yêu cầu học sinh nhận dạng bài tập và yêu cầu giảA. HS: Lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở. GV: Cùng HS nhận xét. Hoạt động 2: Bài 34b(SGK, trang 50) Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện phép tính: HS: Lên bảng làm. GV: Nhận xét, sửa sai và chốt lại cách giảA. Hoạt động 3: Bài 35b(Sgk, trang 50) Thực hiện phép tính: GV: Cho HS nhận xét bài tập và thực hiện các bước giảA. HS: Cả lớp theo dỏi và nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Hoạt động 4:Bài tập 36(SGK) GV:? Theo kế hoạch sản xuất 10000 sản phẩm trong x ngày. Vậy 1 ngày sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? HS: Trả lờA. Tương tự làm các câu còn lạA. 1.Bài 33b(SGK, trang 50) Làm phép tính: = = = = = == 2.Bài 34b(SGK, trang 50) Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện phép tính: = = = == = = = = . 3.Bài 35b(Sgk, trang 50) Thực hiện phép tính: == = = =. 4.Bài tập 36(Sgk) - Số sản phẩm phải sản xuất trong 1 ngày theo kế hoạch là: - Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày là : - Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là: - 4.Củng cố:( 5 ph ) Nhắc lại phương pháp giải các bài tập trên. 5 . Dặn dò(1ph) Học bài theo vở, làm các bài tập 33a,34a,35a, 37 SGK V. Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần:15 Ngày soạn: 21/11/2010 Tiết: 32 Ngày dạy: 23/11/2010 Bài 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Học sinh nắm được các quy tắc và tính chất của phép nhân các phân thức đại số, bước đầu vận dụng giải một số bài tập trong sách giáo khoa. 2.Kỹ năng: Rèn kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi trình bày lời giảA. B. CHUẨN BỊ: Giáo viên: bảng phụ ghi các quy tắc, tính chất, các đề bài tập. Học sinh: Chuẩn bị tốt phần hướng dẩn về nhà. C.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định lớp: (1 phút) Nắm sỉ số. 2.Kiểm tra bài cũ: (5ph) Phát biẻu quy tắc nhân hai phân số, tính chất nhân hai phân số. 3. Bài mớA. a.Đặt vấn đề:(1ph) Ta đã biết về các quy tắc cộng, trừ các phân thức đại số. Làm thế nào để thực hiện phép nhân các phân thức đại số? Liệu nó có giống như nhân hai phân thức hay không? b.Tiến trình bài: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC HĐ1:quy tắc (20ph) GV:Đưa đề [?1] lên bảng phụ : Hãy nhân tử với tử và mẫu với mẫu của hai phân thức trên. HS:Lên bảng trình bày: GV:Phân thức sau khi rút gọn gọi là tích của hai phân thức trên. Vậy em nào có thể thử phát biểu quy tắc nhân hai phân thức. HS: Phát biểu quy tắc: GV: Ghi công thức lên bảng và cho học sinh quan sát ví dụ trong Sgk (đưa lên đèn chiếu) HS: Quan sát ví dụ và nhận xét . Khi nhân phân thức với đa thức ta nhân tử với đa thức. GV:Đưa đề bài tập 1 lên bảng phụ Làm tính nhân: a) b) c) Nói qua điều lưu ý sau: = - GV: Tổ chức học sinh hoạt động theo nhóm (8 phút) HS: Hoạt động theo nhóm và làm trên giấy nháp . GV: Gọi đại diện của các nhóm lên bảng làm lớp nhận xét kết quả của từng nhóm. HĐ2 :Tính chất (13 ph) GV: Tương tự như tính chất phép nhân hai phân số hãy thử nêu tính chất nhân hai phân thức? HS: Viết tính chất lên bảng. GV: Khẳng định đó là tính chất của hai phân thức. GV: Cho Hs là bài tập 2. Bài tập 2: Tính nhanh: .. GV: Các em có nhận xét gì về phân thức thứ nhất và phân thức thứ ba. HS:Nhận xét và trình bày lên bảng. GV:Phát phiếu học tập cho học sinh là bài tập 4 (bằng hai cách) HS: 1 dãy làm mổi cách sau đó nhận xét kết quả. GV: Chốt lại phương pháp giải cả hai cách và khuyến khích cách làm nào. 1.Quy tắc: [?1] = = = = * Quy tắc: (Sgk) Ví dụ: Thực hiện phép nhân hai phân thức: = = = Bài tập 1: Làm tính nhân: a) = -= = - = - b) = -= =- = - c) = = 2.Tính chất: a)Giao hoán: = b)Kết hợp: C)Phân phối đối với phép cộng: Bài tập 2: Tính nhanh: .. = = .. = = . Bài tập 3:Rút gọn biểu thức sau theo hai cách: C1: = = = C2: = = 4. Cũng cố(3ph) Nhắc lại quy tắc và tính chất nhân các phân thức đại số. 5. Dặn dò(2ph) Học thuộc quy tắc và tính chất nhân các phân thức đại số. Hướng dẩn làm bài tập 41. Về nhà làm bài tập 39,41 SGK, Xem trước bài phép chia các phân thức đại số. V. Rút kinh nghiệm: Tuần:16 Ngày soạn: 28/11/2010 Tiết: 33 Ngày dạy: 30/12/2010 Đ 8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A. MỤC TIÊU - HS biết được nghịch đảo của phân thức (với ¹ 0) là phân thức . - HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số. - HS vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân. B. CHUẨN BỊ GV: - Bảng phụ ghi quy tắc, bài tập HS: - Xem bài cũ + giải bài tập về nhà - Bảng nhóm C. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định (1’) 2. Kiểm tra (8’) HS1: - Phỏt biểu quy tắc nhóm hai phân thức. viết công thức. - Thực hiện phép tính: (Đáp - HS phát biểu theo SGK – ghi công thức - HS2: Thực hiện phép tính (kết quả: . = = Giáo viên gọi HS nhận xét – GV ghi điểm 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC HĐ1(7ph): Phân thức nghịch đảo: GV: Hóy nờu quy tắc chia phõn số: (Với GV: Vậy để chia phân số ( ta phải nhóm với số nghịch đảo của . Tương tự như vậy, để thực hiện phép tính chia các phân thức ta cần biết thế nào là 2 phân thức nghịch đảo của nhau. GV: Yêu cầu HS làm ?1 GV giới thiệu tích của 2 phân thức trên là 1, đó là 2 phân thức nghịch đảo? Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau? GV nêu tổng quát trang 53 SGK. Yêu cầu HS làm ?2 Kết quả: GV hỏi: với điều kiện nào của x thức phân thức (3x +2) có phân thức nghịch đảo? HĐ2(20ph) . Phép chia: GV: Quy tắc chia phân thức tương tự như quy tắc chia phân số GV hướng dẫn HS làm ?3,?4 Gv: Cho HS hoạt động nhóm nửa lớp làm bài 42b, nửa lớp làm bài 43a trang 54 SGK. HS : hoạt động nhóm theo yêu cầu của giáo viên. Kết quả: Bài 42b: Bài 43a: 1. Phân thức nghịch đảo: a) Ví dụ: Ta núi và là hai phân thức nghịch đảo của nhau. b) Định nghĩa: Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nêu tích của chúng bằng 1. * Tổng quát: (Xem SGK trang 35) 2. Phép chia: a) Quy tắc: Xem SGK trang 54) * Tổng quát: b) Vớ dụ: Thực hiện phộp chia: 4. Củng cố(7ph). -Nhấn mạnh lại những chỗ hs khi làm hay mắc sai lầm 4. Dặn dũ (2’): - Học thuộc quy tắc. Xem tập điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân chia phân thức. - Giải cỏc bài tập 42a, 43b, c, 44, 45 SGK + 36, 37, 38, 39 SBT. V. Rút kinh nghiệm: Tuần:16 Ngày soạn: 28/11/2010 Tiết: 34 Ngày dạy: 30/11/2010 Bài 9 : BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC A.MỤC TIÊU HS khái niệm về biểu thức hữu tỉ , biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những đa thức hữu tỉ . Hs biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép tính trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số . Hs có kĩ năng thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số . Hs biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định . B. Chuẩn bị Gv : Bảng phụ , phấn màu Hs : Ôn các phép toán cộng , trừ , nhân , chia , rút gọn phân thức , điều kiện để 1 tích khác 0 . C . Tiến trình lên lớp : 1. ổn định lớp ( 1 ph ) 2 . Kiểm tra bài cũ ( 5 ph ) Hs1 : Phát biểu quy tắc chia phân thức , viết công thức tổng quát . HS2 : Chữa bài 37 ( b ) / sgk = == 3 . Bài mới : HOẠT ĐỘNG THẦY - TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG HĐ1 ( 5 ph ) GV : Cho các biểu thức sau ( bảng phụ ) 0 ; ; ; 2x- ; ( 6x + 1 )(x-2); 4x + . Em hãy cho biết các biểu thức trên , biểu thức nào là phân thức ? Hs : 0 ; ; ; 2x- ; ( 6x + 1 )(x-2) là các phân thức . Gv giới thiệu : Mỗi biểu thức là 1 phân thức hoặc biểu thi 1 dãy các phép toán cộng , trừ , nhân , chia trên những phân thức là những biểu thức hữu tỉ . HĐ2 : ( 12 ph ) GV : Ta đã biết trong tập hợp các phân thức đại số có các phếp toán công , trừ , nhân , chB. áp dụng quy tắc các phếp toán đó ta có thể biến đổi một phân thức hữu tỉ thành một phâqn thức . GV : cho hs đọc cách giảI trong sgk . Gv : cho hs hoạt động nhóm GV nhắc nhở : hãy viết phép chia theo hàng ngang GV : yêu cầu hs hoạt động nhóm làm bài 46 ( b ) /sgk . Kq : ( x - 1 ) HĐ3 : ( 12 ph ) Gv : Cho phân thức tính giá trị của phân thức tại x = 2 ; x = 0 . Tại x = 2 thì = = 1. Tại x = 0 thì = phép chia không thực hiện được nên giá trị của phân thức không xác định . H : vậy đk để giá trị của phân thức được xác định là gì ? Hs :pt được xác định với những giá trị của biến để gt tương ứng của mẫu khác 0 . HS : Hoạt động nhóm làm ?2 / sgk 1. Biểu thức hữu tỉ : * Khái niệm : Mỗi biểu thức là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán cộng , trừ , nhân , chia trên những phân thức là biểu thức hữu tỉ . VD : . 2 . Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức . Vd1 ( sgk ) Vd2 : Biến đổi biểu thức thành phân thức . B = = ( 1 + :( = ( = 3 . Giá trị của phân thức : * Điều kiện xác định của phân thức là đk của biến để mẫu thức khác 0 . VD2 ( sgk ) ?2 . Cho phân thức a/ phân thức được xác định x+x0 x(x+ 1 ) 0 x0 và x b / = * x = 1000000 thỏa mãn đk xác định khi đó giá trị pt bằng * x = -1 không thỏa mãn đkxĐ vậy với x = -1 giá trị pt không xác định . 4 . Luyện tập -củng cố ( 9 ph ) Gv : yêu cầu hs làm bài 47 / sgk a / Giá trị được xác định b / giá trị xác định Bài 48 5. Hướng dẫn về nhà ( 1 ph ) BTVN 50,51,53,54/sgk Ôn tập các phương pháp pt đa thức thành nhân tử , ước của một số nguyên . V. Rút kinh nghiệm: Tuần:16 Ngày soạn: 29/11/2010 Tiết: 35 Ngày dạy: 01/12/2010 ÔN TẬP CHƯƠNG II A. Mục tiêu : - rèn luyện cho hs những kĩ năng thực hiên các phép toán trên các phân thức đại số . - Hs có kĩ năng tìm điều kiện của biến ; phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần . biết vận dụng điều kiện của biến vào giải bài tập . B. Chuẩn bị : Gv : bảng phụ, phấn màu Hs : ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử , ước của số nguyên . bảng nhóm, bút dạ C. Tiến trình lên lớp : 1 . ổn định ( 1 ph ) 2 . kiểm tra bài cũ ( 7 ph ) Hs1 : chữa bài 50 ( a ) / sgk : thực hiện phép tính = ... = Hs2 : chữ bài 54/ sgk a/ đk : 2x- 6x 0 2x ( x – 3 ) 0 x 0 và x 3 Hs – Gv : nhận xét bài làm 3 . bài mới ( 35 ph ) HOẠT ĐỘNG THẦY - TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG H : tại sao trong đề bài lại có đk : x 0 ; x 3 Hs : đây là bài toán liên quan đến giá trị của biểu thức nên cần có điều kiện của biến . Gv : với a là số nguyên , để chứng tỏ giá trị của biểu thức là một số chẵn thì kq rút gọn của biểu thức phải chia hết cho 2 Gv : yêu cầu một hs lên bảng làm Gv (treo bảng phụ ) Gv hướng dẫn hs biến đổi các biểu thức sau khi pt chung , hai hs lên bẩng làm tiếp Gv : hướng dẫn gọi 2 hs lên bảng làm Gv : yêu cầu hs hđ nhóm nửa lớp làm câu a và Bài 52/sgk = = = a là số chẵn do a nguyên Bài 44 (a,b)/sbt a/ = = b / = Bài 46/sbt a/ Giá trị của phương thình xác định với mọi x b/ Giá trị của phương thình xác định với x-2004 c/ giá trị phương trình xác định với x-2004 bài 47/sbt a/ Đk 2x-3x0 x(2-x) 0 x 0 và x b / Đk : 8x+12x +6x +1 0 (2x + 1 ) 0 x - 4 . Hướng dẫn về nhà ( 2 ph ) - Làm các bài tập còn lại trong sgk - Trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập ( theo đề cương ) - Làm các bài tập V. Rút kinh nghiệm: Tuần:17 Ngày soạn: 05/12/2010 Tiết: 36 Ngày dạy: 07/12/2010 KIỂM TRA CHƯƠNG II A. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Hệ thống và củng cố kiến thức cơ bản của chương. 2.Kỹ năng: - Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương. - Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học. 3.Thái độ: Rèn tính chăm chỉ. B. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Đề kiểm tra + Biểu điểm +Đáp án. C.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định: Nắm sỉ số. 2. Kiểm tra: - phát đề kiểm tra (Có đề và đáp án kèm theo) 3. Dặn dò Ôn tập kiến thức từ đầu năm học để chuẩn bị thi học kì TỔNG HỢP ĐIỂM Lớp 8A: Tổng số HS :., Số Hs tham giam kiểm tra : Giỏi ..hs,chiếm ..% Khá ..hs,chiếm ..% Tbình..hs,chiếm ..% Yếu ..hs,chiếm ..% Khém..hs,chiếm ..% Lớp 8B : Tổng số HS :., Số Hs tham giam kiểm tra :.. Giỏi ..hs,chiếm ..% Khá ..hs,chiếm ..% Tbình..hs,chiếm ..% Yếu ..hs,chiếm ..% Khém..hs,chiếm ..% Tuần:17 Ngày soạn:06/12/2010 Tiết: 37 Ngày dạy: 08/12/2010 ÔN TẬP HỌC KỲ I I- MỤC TIÊU Kiến thức:- Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ. -Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ. Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu. - Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo B. CHUẨN BỊ: - GV: Ôn tập chương II (Bảng phụ). HS: Ôn tập + Bài tập ( Bảng nhóm). C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. ổn định (1ph) 2. Kiểm tra: Lồng vào ôn tập 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS NỘI DUNG *HĐ1:(10ph) Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức. + GV: Nêu câu hỏi SGK HS trả lời 1. Định nghĩa phân thức đại số . Một đa thức có phải là phân thức đại số không? 2. Định nghĩa 2 phân thức đại số bằng nhau. 3. Phát biểu T/c cơ bản của phân thức . ( Quy tắc 1 được dùng khi quy đồng mẫu thức) ( Quy tắc 2 được dùng khi rút gọn phân thức) 4. Nêu quy tắc rút gọn phân thức. 5. Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm như thế nào? - GV cho HS làm VD SGK x2 + 2x + 1 = (x+1)2 x2 – 5 = 5(x2 – 1)(x-1) = 5(x+1)(x-1) MTC: 5(x+1)2 (x-1) Nhân tử phụ của (x+1)2 là 5(x-1) Nhân tử phụ của 5(x2-1) là (x-1) *HĐ2: Các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số. + GV: Cho học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi 6, 7, 8, 9 , 10, 11, 12 và chốt lạA. *HĐ2(30ph): Thực hành giải bài tập Chữa bài 57 ( SGK) - GV hướng dẫn phần a. - HS làm theo yêu cầu của giáo viên - 1 HS lên bảng - Dưới lớp cùng làm - Tương tự HS lên bảng trình bày phần b. * GV: Em nào có cách trình bày bài toán dạng này theo cách khác + Ta có thể biến đổi trở thành vế trái hoặc ngược lại + Hoặc có thể rút gọn phân thức. Chữa bài 58: - GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện phép tính. b) B = Ta có: => B = Cho biểu thức. Hãy tìm điều kiện của x để giá trị biểu thức xác định Giải: - Giá trị biểu thức được xác định khi nào? - Muốn CM giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm như thế nào? - HS lên bảng thực hiện. Bài 61. Biểu thức có giá trị xác định khi nào? - Muốn tính giá trị biểu thức tại x= 20040 trước hết ta làm như thế nào? - Một HS rút gọn biểu thức. - Một HS tính giá trị biểu thức. A. Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức. - PTĐS là biểu thức có dạng với A, B là những phân thức & B đa thức 0 (Mỗi đa thức mỗi số thực đều được coi là 1 phân thức đại số) - Hai PT bằng nhau = nếu AD = BC - T/c cơ bản của phân thức + Nếu M0 thì (1) + Nếu N là nhân tử chung thì : - Quy tắc rút gọn phân thức: + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử. + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung - Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức + B1: PT các mẫu thành nhân tử và tìm MTC + B2: Tìm nhân tử phụ của từng mẫu thức + B3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. * Ví dụ: Quy đồng mẫu thức 2 phân thức và Ta có:  ; B. Các phép toán trên tập hợp các PTđại số. * Phép cộng:+ Cùng mẫu : + Khác mẫu: Quy đồng mẫu rồi thực hiện cộng * Phép trừ:+ Phân thức đối của kí hiệu là = * Quy tắc phép trừ: * Phép nhân: * Phép chia + PT nghịch đảo của phân thức khác 0 là + IB. Thực hành giải bài tập 1. Chữa bài 57 ( SGK) Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau đây bằng nhau: a) và Ta có: 3(2x2 +x – 6) = 6x2 + 3x – 18 (2x+3) (3x+6) = 6x2 + 3x – 18 Vậy: 3(2x2 +x – 6) = (2x+3) (3x+6) Suy ra: = b) 2. Chữa bài 58: Thực hiện phép tính sau: a) = c) = Bài 60: a) Giá trị biểu thức được xác định khi tất cả các mẫu trong biểu thức khác 0 2x – 2 khi x x2 – 1 (x – 1) (x+1) khi x 2x + 2 Khi x Vậy với x & x thì giá trị biểu thức được xác định b) =4 Bài 61. Điều kiện xác định: x 10 Tại x = 20040 thì: 4. Củng cố:(3ph) GV: chốt lại các dạng bài tập - Khi giải các bài toán biến đổi cồng kềnh phức tạp ta có thể biến đổi tính toán riêng từng bộ phận của phép tính để đến kết quả gọn nhất, sau đó thực hiện phép tính chung trên các kết quả của từng bộ phận. Cách này giúp ta thực hiện phép tính đơn giản hơn, ít mắc sai lầm. 5. Hướng dẫn về nhà: (1ph) Xem lại các bài đã chữa - Trả lời các câu hỏi sgk - Làm các bài tập 61,62,63. V. Rút kinh nghiệm: Tuần:17 Ngày soạn:06/12/2010 Tiết: 38 Ngày dạy: 08/12/2010 ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt) A. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Cũng cố và hệ thống các kiến thức cơ bản của học kỳ I (phép nhân và phép chia đa thức, phân thức đại số) 2.Kỹ năng: Giải các bài tập về phép nhân và chia đa thức. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. B. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Đèn chiếu ,phim trong ghi các nội dung cơ bản và bài tập. Học sinh: Các câu hỏi về nhà. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định lớp: (1 phút) 2.Kiểm tra bài củ: Lồng vào bài ôn tập. 3. Nội dung bài mới: 1.Đặt vấn đề. Qua một học kỳ chúng ta đã nắm được các kiến thức cơ bản như phép nhân chia đa thức, phân thức đại số, tiết học hôm nay giúp chúng ta cũng cố và khắc sâu thêm các nội dung trên. 2.Triển khai bàA. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Muốn nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức ta phải làm thế nào? Áp dụng: Tính. a) 2x2y.(3x + 11x2y3) b) (x + y)(2x - 3y) HS: Trả lời và lên bảng trình bày bài tập. GV: Nhận xét và chốt lại quy tắc. 2. Hãy viết những hằng đẵng thức đáng nhớ đã học. GV: Gọi một HS ngẫu nhiên lên bảng viết. HS: Thực hiện theo yêu cầu. 3. Muốn phân tích đa thức thành nhân tử ta có các phương pháp nào? HS: Trả lờA. Áp dụng: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) x(x-y) + y(y-x) b) 9x2 + 6xy + y2 c) (3x +1)2 - (x+1)2 d) 2x - 2y + ax - ay e) x4 + 2x3 +x2 GV: Tổ chức cho học sinh hoạt động theo nhóm và phát phiếu học tập cho học sinh. HS: Hoạt động theo nhóm và làm bài tập trên phiếu học tập. 4. Muốn chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức ta làm như thế nào? HS: Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức. Áp dụng: Tính. a) 8x4y3: 2x3y b) (12x5y3z - 4x3y3z):(-4x3y3z) 1. Cho biểu thức . Thay P = vào biểu thức đã cho r ồi rút gọn biểu thức. HS: Hội ý 2 em với nhau trên cùng bàn và tiến hành giảA. GV: Cùng học sinh cả lớp kiểm tra và nhận xét. 2.Cho biểu thức a) Hãy tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định. b) Chứng minh rằng khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biễn x. GV: Muốn tìm điều kiện để đa thức xác định ta làm thế nào? HS: Tìm x cho mẫu thức khác không. GV: Gọi 1 em xung phong thực hiện trên bảng. HS: Dưới lớp làm vào nháp. 3. Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0. GV: Biêu thức trên xác định khi nào? HS: Trả lờA. GV: Vậy có giá trị nào làm cho biểu thức bằng 0 hay không? HSƯ: Giải và trả lờA. 1. Quy tắc: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. (7 phút) (Trang 4,5 SGK) Áp dụng: a) 6x3y + 22x4y4 b) (x + y)(2x - 3y) = x(2x - 3y) + y(2x - 3y) = 2x2 - 3xy + 2xy - 3y2 = 2x2 - xy - 3y2 2. Những hằng đẵng thức đáng nhớ. (6 phút) (A+B)2 = A2 +2AB + B2 (A-B)2 = A2 - 2AB + B2 A2- B2 = (A+B)(A-B) (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 A3+ B3 = (A + B )(A2 - AB + B2) A3- B3 = (A - B )(A2 + AB + B2) 3. Phân tích đa thức thành nhân tử. (13 phút) Áp dụng: a) x(x-y) + y(y-x) = (x-y)2 b) 9x2 + 6xy + y2 = (3x + y)2 c) (3x +1)2 - (x+1)2 = 4x(2x + 1) d) 2x - 2y + ax - ay = (x - y)(2 + a) e) x4 + 2x3 +x2 = x2 (x+1)2 4. Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức. (8 phút) (Trang 26, 27 SGK) Áp dụng: Tính. a) 8x4y3: 2x3y = 4xy b) (12x5y3z - 4x3y3z):(-4x3y3z) = -3x2 +1 1. Cho biểu thức . Thay P = vào biểu thức ta có: == = = = x + y. 2. Cho biểu thức a) Để biểu thức xác định ta cần: 2x-2 ¹ 0 (x-1)(x+1) ¹ 0 hay x ¹ ±1 2x +2 ¹ 0 x ¹ ±1 b) Ta có: = = = = 4. Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến. 3. Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0. ĐK: để phân thức xác định là: x ¹ 0 và x¹ 5 Ta có: = Biểu thức bằng 0 khi x-5

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an ca nam_12397488.doc
Tài liệu liên quan