I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Củng cố cho hs kĩ năng tìm ĐKXĐ của pt, kĩ năng giải pt chứa ẩn ở mẫu
2.Kĩ năng: Nâng cao kĩ năng tìm đk để giá trị của pthức được xác định, biến đổi pt và đối chiếu với ĐKXĐ của pt để nhận nghiệm
3.Thái độ: RÌn t duy, th¸i ® tÝch cc, cn thn trong lµm to¸n.
4.Định hướng phát triển năng lực: Hình Thnh năng lực tính toán,năng lực hợp tác, năng lực tự học, năng lực sáng tạo., năng lực giao tiếp,năng lực ngôn ngữ
7 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 486 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Ngày soạn : 20/01/2017
Ngày dạy : Líp 8B: 21/01/2017
Tiết 47: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Hs nắm vững khái niệm đk xác định của 1 pt, cách tìm ĐKXĐ của pt
2.Kĩ năng: Hs nắm vững cách giải pt chứa ẩn ở mẫu, cách trình bày bài chính xác, đặc biết là các bước tìm ĐKXĐ của pt và bước đối chiếu với ĐKXĐ của pt để nhận nghiệm.
3.Thái độ: RÌn t duy, th¸i ®é tÝch cùc, cÈn thËn trong lµm to¸n.
4.Định hướng phát triển năng lực: Hình Thành năng lực tính tốn,năng lực tự học, năng lực sáng tạo.,năng lực ngơn ngữ
II. PH¦¥NG TIƯN D¹Y HäC:
- GV: Bảng phụ, phiếu học tập
- HS: Bảng nhóm
III. TiÕn tr×nh d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
Ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1: KiĨm tra bµi cị
Không
Hoạt động 2: Ví dụ mở đầu:
-gv đặt vấn đề như Sgk
-gv đưa pt:
-gv y/c hs chuyển các biểu thức chứa ẩn sang 1 vế
? x = 1 có phải là nghiệm của pt hay không? Vì sao?
? Vậy pt đã cho và pt x = 1 có tương đương không?
-Vậy khi biến đổi từ p.trình có chứa ẩn ở mẫu đến p.trình không chứa ẩn ở mẫu có thể được pt mới không tương đương với p.trình đã cho. Do đó khi giải pt chứa ẩn ở mẫu ta phải chú ý đến đk xác định của pt
Hs:
Thu gọn: x = 1
Hs: x = 1 không phải là nghiệm của pt vì tại x = 1, gtrị của pthức không xác định
Hs: không tương đương vì không có cùng tập nghiệm
1) Ví dụ mở đầu
(SGK)
Hoạt động 3: Tìm điều kiện xác định của một phương trình:
-GV giới thiệu kí hiệu của ĐK xác định.
* Kí hiệu: ĐKXĐ
-GV hướng dẫn hs làm VD1.
?ĐKXĐ của pt?
-GV yêu cầu HS làm ?2
* Kí hiệu: ĐKXĐ
-Hs trả lời nhanh
a)
ĐKXĐ: x - 1 0 ĩ x 1
x + 1 0 ĩx-1
Vậy điều kiện xác định của pt là: x ±1
b)
ĐKXĐ: x - 2 0 ĩ x 2
Vậy điều kiện xác định của pt là: x 2
2) Tìm điều kiện xác định của một phương trình:
* Kí hiệu: ĐKXĐ
VD1: Tìm ĐKXĐ của mỗi pt sau:
a)
ĐKXĐ: x-20ĩx 2
Vậy điều kiện xác định của pt là: x 2
b)
ĐKXĐ: x -10ĩx 1
x + 2 0 ĩ x -2
Vậy điều kiện xác định của pt là: x 1; x -2
Hoạt động 4: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
? Hãy tìm ĐKXĐ của pt?
-GV yều cầu hs QĐ mẫu 2 vế rồi khử mẫu (gv hướng dẫn hs cách làm bài)
-GV lưu ý hs: ở bước khử mẫu ta dùng “suy ra” chứ không dùng “ĩ” vì pt này có thể không tương đương với pt đã cho
-GV yêu cầu hs tiếp tục giải pt theo các bước đã học
? x =có thỏa mãn ĐKXĐ của pt?
?Vậy để giải 1 pt chứa ẩn ở mẫu ta phải làm những bước nào?
-GV y/c hs đọc cách giải Sgk/21
HS:
ĐKXĐ: x 0, x 2
HS lắng nghe và ghi nhớ
HS giải PT
Hs: x = thoả mãn ĐKXĐ
-Hs trả lời
-Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm
3) Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
VD2: Giải phương trình
(1)
ĐKXĐ: x 0, x 2
Suy ra:
2(x- 2)(x+2)= x(2x+3)
Û 2(x2 - 4) = 2x2 + 3x
Û 2x2 - 8 = 2x2 + 3x
Û 2x2 - 2x2 - 3x = 8
Û -3x = 8
Û x = (TM ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của pt (1) là: S = {}
* Cách giải pt chứa ẩn ở mẫu: Sgk/21
Hoạt động 5: Củng cố
GV cho HS làm bài 27a/22 (Sgk)
-gv gọi 1 hs lên bảng làm
GV chốt lại cách làm
-gv y/c hs nhắc lại các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu, so sánh với pt không chứa ẩn ở mẫu
HS làm theo các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu.
-Hs trả lời
Bài 27a/22 (Sgk)
a) (2)
ĐKXĐ: x -5
Suy ra: 2x - 5 = 3(x + 5)
Û 2x - 3x = 15 + 5
Û -x = 20
Û x = -20 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của pt (2) là: S = {-20}
* Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững ĐKXĐ của pt là đk của ẩn để tất cả các mẫu của pt khác 0
- Nắm các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, chú ý bước 1 và 4
- BTVN: 27(b, c, d), 28 (a, b)/22 (Sgk)
IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
Nếu còn thời gian GV cho HS làm hết bài 27 trang 22 SGK.
Ngày soạn : 20/01/2017
Ngày dạy : Líp 8B: 23/01/2017
Tiết 48: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (Tiết 2)
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Củng cố cho hs kĩ năng tìm ĐKXĐ của pt, kĩ năng giải pt chứa ẩn ở mẫu
2.Kĩ năng: Nâng cao kĩ năng tìm đk để giá trị của pthức được xác định, biến đổi pt và đối chiếu với ĐKXĐ của pt để nhận nghiệm
3.Thái độ: RÌn t duy, th¸i ®é tÝch cùc, cÈn thËn trong lµm to¸n.
4.Định hướng phát triển năng lực: Hình Thành năng lực tính tốn,năng lực hợp tác, năng lực tự học, năng lực sáng tạo., năng lực giao tiếp,năng lực ngơn ngữ
II. PH¦¥NG TIƯN D¹Y HäC:
- GV: Bảng phụ, phiếu học tập
- HS: Bảng nhóm
III. TiÕn tr×nh d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
Ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1: KiĨm tra bµi cị
HS1: ĐKXĐ của pt là gì?
Chữa bài 27b/22 (Sgk)
-HS2: Nêu các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu?
Chữa bài 28a/22 (Sgk)
-GV nhận xét, ghi điểm
-HS1 thực hiện
ĐKXĐ: x 0
KQ: x = -4 (TM ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của pt là
S = {-4}
-HS2 thực hiện
ĐKXĐ: x 1
Kết quả: x = 1 (ko TM ĐKXĐ)
Vậy p.trình vô nghiệm
-Hs cả lớp nhận xét, sửa bài
Hoạt động 2:Aùp dụng
HĐTP 2.1: Làm ví dụ
-Ở phần này chúng ta sẽ xét một số p.trình phức tạp hơn.
? Tìm ĐKXĐ của pt?
-GV y/c hs làm trình tự theo các bước giải.
-GV lưu ý hs khi nào dùng “suy ra”, khi nào dùng “ĩ”
- Trong các giá trị tìm được của ẩn, giá trị nào thoả mãn ĐKXĐ của pt thì là nghiệm của ptrình, giá trị nào không thoả mãn ĐKXĐ là nghiệm ngoại lai, phải loại
Hs: ĐKXĐ: x 3; x -1
HS làm theo sự hướng dẫn của GV
HS:
x = 0(TM ĐKXĐ)
Û x = 3 (ko TM mãn ĐKXĐ)
4) Aùp dụng:
* VD3: Giải phương trình
ĐKXĐ: x 3; x -1
MC: 2(x - 3)(x + 1)
Quy đồng:
Suy ra:
x2 + x + x2 - 3x = 4x
Û 2x2 - 2x - 4x = 0
Û 2x2 - 6x = 0
Û 2x(x - 3) = 0
Û 2x = 0 hoặc x - 3 = 0
1) 2x =0Ûx = 0(TM ĐKXĐ)
2) x - 3 = 0 Û x = 3 (ko TM mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của pt là
S = {0}
HĐTP 2.2: Rèn kĩ năng vận dụng
-GV yêu cầu HS làm ?3
-GV y/c hs làm trình tự theo các bước giải.
-GV lưu ý hs khi nào dùng “suy ra”, khi nào dùng “ĩ”
GV cho HS nhận xét bài làm của bạn
HS làm vào vở đúng theo các bước giải.
- Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng làm
-Hs nhận xét bài làm của bạn
?3
a)
ĐKXĐ: x ±1
Quy đồng:
Suy ra:x(x +1)=(x + 4)(x - 1)
Û x2 + x = x2 - x + 4x - 4
Û x2 + x - x2 + x - 4x = -4
Û -2x = -4
Û x = 2 (TM ĐKXĐ)
Tập nghiệm của pt là S= {2}
b)
ĐKXĐ: x 2
Quy đồng:
Suy ra: 3 = 2x - 1 - x2 + 2x
Û x2 - 4x + 4 = 0
Û (x - 2)2 = 0
Û x - 2 = 0
Û x = 2 (ko TM ĐKXĐ)
Tập nghiệm của pt là: S =
Hoạt động 3: Củng cố, luyện tập
GV cho HS hoạt đông nhóm làm bài 28/22c, d (Sgk)
-1/2 lớp làm câu c),
1/2 lớp làm câu d)
-GV dán bài 2 nhóm lên bảng
-GV nhận xét bài làm của các nhóm
Bài 36/9 (Sbt): bảng phụ
? Bạn Hà đã sử dụng dấu “ ” khi khử mẫu 2 vế là đúng hay sai?
GV : Trong bài này, pt chứa ẩn ở mẫu và pt sau khi khử mẫu có cùng tập nghiệm nên là 2 pt tương đương nên là dùng đúng. Tuy nhiên ta nên dùng “suy ra” vì trong nhiều trường hợp sau khi khử mẫu ta có thể được pt mới không tương đương với pt đã cho
-Hs làm vào bảng nhóm
-Hs cả lớp nhận xét bài
-Hs trả lời: Bạn Hà đã làm thiếu bước tìm ĐKXĐ của pt và bước đối chiếu ĐKXĐ để nhận nghiệm
* Cần bổ sung: - ĐKXĐ: ; x = (thoả mãn ĐKXĐ)
Bài 28/22 (Sgk)
c)
ĐKXĐ: x 0
Quy đồng:
Suy ra: x3 + x = x4 + 1
Û x3 - x4 + x - 1 = 0
Û x3 (1 - x) - (1 - x) = 0
Û (1 - x)(x3 - 1) = 0
Û (x -1)(x-1)(x2 +x+1) = 0
Û (x - 1)2(x2 + x + 1) = 0
Û x - 1 = 0
Û x = 1 (TM ĐKXĐ)
Vì x2+x+1=(x+)2+>0 x
Vậy tập nghiệm của pt là
S = {1}
d)
ĐKXĐ: x 0; x -1
Quy đồng:
Suy ra:
x(x+3)+(x+1)(x-2)=2x(x + 1)
Û x2 + 3x + x2 - 2x + x - 2 = 2x2 + 2x
Û 2x2 + 2x - 2x2 - 2x = 2
Û 0x = 2. PT vô nghiệm
Vậy tập nghiệm của pt là
S =
Bài 36/9 (Sbt)
* Hướng dẫn về nhà
- BTVN: 29; 30; 31/23 (Sgk); 35, 37/8-9(Sbt)
- Tiết sau luyện tập
IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN.
Nếu hết thời gian GV hướng dẫn HS về nhà bài 36/9/SBT
**********************************************************************
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Dai sua tuan 23.doc