I. Mơc tiªu:
- VỊ kin thc: Luyện tập cho HS giải bài toán bằng cách lập phương trình qua các bước : Phân tích bài toán , chọn ẩn số , biểu diễn các đại lượng chưa biết , lập phương trình , giải phương trình đối chiếu điều kiện của ẩn để trả lời
- VỊ k n¨ng: RÌn k n¨ng chn n , k n¨ngbiĨu diƠn ®¹i l¬ng cha bit qua n vµ qua ®¹i lỵng®· bit
- VỊ th¸i ®: cn thn s¸ng t¹o trong qu¸ tr×nh chọn n
- Định hướng phát triển năng lực: Hình Thnh năng lực tính toán,năng lực tự học, năng lực sáng tạo.,năng lực ngôn ngữ
7 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 479 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 25, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 25:
Ngµy so¹n: 10/2/2017
Ngµy d¹y : Líp 8B: 14/2/2017
TiÕt 51: gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh
I. Mơc tiªu:
- VỊ kiÕn thøc: Củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập pt, chú ý đi sâu ở bước lập pt
+ Cụ thể: chọn ẩn số, phân tích bài toán, biểu diễn các đại lượng, lập pt
toán năng suất, toán quan hệ số.
- VỊ th¸i ®é : cÈn thËn, tÝnh s¸ng t¹o trong qu¸ tr×nh chän Èn.
-Định hướng phát triển năng lực: Hình Thành năng lực tính tốn,năng lực tự học, năng lực sáng tạo.,năng lực ngơn ngữ
II. ph¬ng tiƯn d¹y häc:
- GV : Bảng phụ ; giáo án
- HS : Bảng nhóm
III. TiÕn tr×nh d¹y häc:
Ho¹t §éng cđa thÇy
Ho¹t §éng cđa trß
Néi Dung
Ho¹t ®éng 1: kiĨm tra bµi cị
- Làm BT 48/11 (Sbt): bảng phụ
-gv nhận xét. ghi điểmå
Hoạt động 2: Ví dụ: Sgk/27
-gv đưa VD (bảng phụ)
? Trong toán chuyển động có những đại lượng nào? (công thức liên hệ)?
? Trong bài toán này có những đối tương nào tham gia chuyển động? Cùng chiều hay ngược chiều?
- GV kẻ bảng, hướng dẫn hs điền vào bảng
? Biết đại lượng nào của xe máy, của ô tô? hãy chọn ẩn số? Đơn vị của ẩn?
? Thời gian ô tô đi?
? Điều kiện của x?
? tính quãng đường mỗi xe đã đi?
? Hai quãng đường này quan hệ với nhau ntn?
- sau khi điền xong, gv y/c hs lên bảng trình bày lời giải và giải pt
? đối chiếu đk và trả lời bài toán?
-GV lưu ý hs bài trình bày cụ thể trang 27 - 28 (Sgk)
- GV yêu cầu hs làm ?4
? Nhận xét 2 cách chọn ẩn? Cách nào gọn hơn?
Hoạt động 3: Bài đọc thêm
Bài toán (trang 28) Sgk:
? Trong bài toán này có những đại lượng nào? Quan hệ ntn?
- GV yêu cầu hs xem phân tích bài toán và bài giải
? có nhận xét gì về câu hỏi vàv cách chọn ẩn của bài toán?
- GV yêu cầu hs chọn ẩn trực tiếp
- Cách 2 chọn ẩn trực tiếp nhưng pt giải phức tạp hơn. Tuy nhiên cả 2 cách đều dùng được
Hoạt động 4: Củng cố:
Bài 37/30 (Sgk) (bảng phụ)
GV yêu cầu hs điền vào bảng phân tích
A
B
6h
Xe máy
Oâ tô
7h
? Hãy nêu cách giải bài toán bằng cách lập pt
- 1hs lên bảng
Gọi số kẹo lấy ra từ thùng thứ nhất là x (gói, x nguyên dương, x < 60)
thì số kẹo lấy ra từ thùng thứ 2 là 3x (gói)
Số gói kẹo còn lại ở thùng thứ nhất là 60 - x
Số gói kẹo còn lại ở thùng thứ hai là: 80 - 3x
Ta có pt: 60 - x = 2(80 - 3x)
ĩ 60 - x = 160 - 6x
ĩ 5x = 100
ĩ x = 20 (thoản mãn đk)
Vậy số kẹo lấy ra từ thùng thứ nhất là 20 gói
-Hs nhận xét bài làm của bạn
- 1 hs đọc đề
Hs: vận tốc, thời gian, quãng đường
S = v.t; t = ; v =
- Trong bài toán có 1 xe mày và 1 ô tô tham gia chuyển động ngược chiều
Đổi 24’ = h
v
t
S
xe máy
35
x
35x
Ô tô
45
x -
45(x -)
Hs: Biết vxe máy = 35 km/h; v ô tô = 45 km/h
Hs: x >
Hs: Quãng đường xe máy đi là: 35x (km)
Quãng đường ô tô đi là: 45 (x -) (km)
Hs: Hai quãng đường này có` tổng là 90 km. Ta có pt: 35x + 45 (x -) = 90
Hs thực hiện:
- giải pt: kết quả: x =
Hs: x = thoả mãn đk
Vậy thời gian xe máy đi đến lúc 2 xe gặp nhau là: h = 1h 21phút
- Hs thực hiện
v (km/h)
t(h)
S(km)
Xe máy
35
x (0 < x < 90)
Ô tô
45
90 - x
phương trình: - =
ĩ 9x - 7(90 - x) = 126
ĩ 9x - 630 + 7x = 126
ĩ 16x = 756
ĩ x =
Thời gian đi là: x:35 = .= (h)
Hs: Cách giải này phức tạp hơn, dài hơn
- 1 hs đọc đề bài
Hs: các đại lượng: số áo may 1 ngày; số ngày may, tổng số áo
- Quan hệ:
Số áo may 1 ngày x số ngày may = tổng số áo may
- Hs xem Sgk
Hs: Bài toán hỏi: Theo kế hoạch, phân xưởng phải may bao nhiêu áo?
Bài giải chọn: Số ngày may theo kế hoạch là x (ngày)
Như vậy không chọn ẩn trực tiếp
-Hs điền vào bảng và lập pt
số áo may 1 ngày
số ngày may
tổng số áo may
kế hoạch
90
x
Thực hiện
120
x+60
pt: - = 9
-Hs đọc đề
-Hs điền
v (km/h)
t(h)
S (km)
Xe máy
x (x > 0)
x
Ô tô
x + 20
( x + 20)
pt: x = ( x + 20)
- Hs có thể chọn SAB là x (km, x > 0)
pt: - = 20
1) Ví dụ: Sgk/27
Gọi thời gian xe máy đi đến lúc 2 xe gặp nhau là x (h)
- thời gian ô tô đi là: x - (h0 ) x >
Quãng đường xe máy đi là: 35x (km)
Quãng đường ô tô đi là: 45 (x -)
Hai quãng đường này có` tổng là 90 km. Ta có pt:
35x + 45 (x -) = 90
- giải pt: kết quả: x =
Hs: x = thoả mãn đk
Vậy thời gian xe máy đi đến lúc 2 xe gặp nhau là: h = 1h 21phút
: Bài đọc thêm
Bài toán (trang 28) Sgk:
* Hướng dẫn về nhà
- gv lưu ý hs: việc phân tích bài toán không phải khi nào cũng lập bảng, thông thường ta hay lập bảng với toán chuyển động, toán năng suất, toán %, toán đại lượng
- BTVN: 37 -> 44 /30-31 (Sgk)
IV. Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n:
GV chú ý rèn kĩ năng cho HS yếu kém
Ngµy so¹n: 10/2/2017
Ngµy d¹y : Líp 8B: 15/2/2107
Tiết 52 : LUYỆN TẬP
I. Mơc tiªu:
- VỊ kiÕn thøc: Luyện tập cho HS giải bài toán bằng cách lập phương trình qua các bước : Phân tích bài toán , chọn ẩn số , biểu diễn các đại lượng chưa biết , lập phương trình , giải phương trình đối chiếu điều kiện của ẩn để trả lời
- VỊ kü n¨ng: RÌn kü n¨ng chän Èn , kü n¨ngbiĨu diƠn ®¹i l¬ng cha biÕt qua Èn vµ qua ®¹i lỵng®· biÕt
- VỊ th¸i ®é: cÈn thËn s¸ng t¹o trong qu¸ tr×nh chọn Èn
- Định hướng phát triển năng lực: Hình Thành năng lực tính tốn,năng lực tự học, năng lực sáng tạo.,năng lực ngơn ngữ
II. ph¬ng tiƯn d¹y häc:
Gv : giáo án ; SGK
HS : Bảng nhóm
III. TiÕn tr×nh d¹y häc:
Ho¹t §éng cđa thÇy
Ho¹t §éng cđa trß
Néi Dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra vµ ch÷abài
HS1 : Chữa bài 37 / 30 sgk
HS 2 : Chữa bài 40 /31 sgk
HS 3 : Chữa bài 38 /31 sgk
GV kiểm tra bài về nhà của HS
Hoạt động 2 : Bµi luyƯn tËp:
Bài 39 / 31sgk
GV yêu cầu hs đọc đề bài :
Hỏi : Số tiền Lan mua hai loại hàng chưa kể thuế VAT là bao nhiêu ?
GV yêu cầu HS lập bảng , phân tích bài toán
GV yêu cầu HS trình bày bài
Ba hs lên bảng
HS theo dõi nhận xét
HS nhận xét
HS đọc đề bài
HS : = 100a + 10 b + c
HS hoạt động nhóm trong thời gian 5 phút
I. Ch÷a bµi tËp:
1. bài 37 / 30 sgk
2. bài 40 /31
3. bài 38 /31 sgk
II. Bµi luyƯn tËp:
1. Bài 39 / 31sgk
HS trình bày :
Gọi số tiền Lan phải trả cho loại hàng thứ nhất (không kể VAT) là x (nghìn đồng,x>0)
Số tiền thuế VAT của loại hàng thứ nhất là x.10%
Số tiền chưa kể VAT của loại hàng thứ hai là : 110 –x
Số tiền thuế VAT của loại hàng thứ hai là : (110 – x).8%
Theo đề bài ta có pt :
Vậy không kể VAT Lan phải trả cho loại hàng thứ nhất là 60 nghìn đồng, loại hàng thứ hai là 50 nghìn đồng
Ho¹t ®éng 3: Bài 41 / 31 sgk
Hỏi : Em hãy nêu cách viết một số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa cùa 10 ?
Ho¹t ®éng 4:
Bài 42 :
Yêu cầu HS đọc đề bài
Em hãy chọn ẩn số và ĐK của ẩn
Hỏi : Nếu viết thêm số 2 vào bên trái và chữ số 2vào bên phải số đó thì số mới biểu diễn như thế nào ?
Ho¹t ®éng 5:
Bài 43: GV hướng dẫn hs phân tích bài toán biểu diễn đại lượng và lập phương trình
HS đọc đề bài
HS : lên bảng chữa
HS đọc đề bài
HS : lên bảng chữa
HS đọc đề bài
HS : lên bảng chữa
Bài 41 / 31 sgk
Gọi tử số của phân số cần tìm là x (0<x<10, xỴZ+)
Thì mẫu số của phân số cần tìm là x-4
Nếu giữ nguyên tử số và viết thêm vào bên phải của mẫu số 1 chữ số đúng bằng tử số thì được phân số bằng psố , ta có pt :
Vậy không có phân số nào thỏa mãn các tích chất đã cho
Bµi 42:
Gọi chữ số hàng chục là x(0<x<5) x Ỵ N
Thì chữ số hàng đơn vị là 2x
Khi thêm chữ số 1 xen vào giữa 2 chữ số ấy thì được số mới lớn hơn số ban đầu là 370, ta có pt:
100x + 10 + 2x = 10x+2x+370
x = 4 (nhận)
Vậy số ban đầu là 48
Bµi 43:
Gọi số cần tìm là
Với a , b Ỵ N ; 1 a 9 ; 0 b 9
HS : Số mới là :
= 2000 + 10 + 2 = 2002 + 10
Từ đó hS lập phương trình bài toán
2002 + 10 = 153
= 14
Vậy số phải tìm là 14
Ho¹t ®éng6: Cđng cè
G: chốt lại pp giải các bài tập
* Hímg dÉn vỊ nhµ:
Xem lại các bài đã luyện
Bài 45 , 46 , 47 , 48 / 31 , 32 SGK
Bài 49 , 50 SBT
IV. Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n:
GV chú ý rèn kĩ năng cho HS yếu kém
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 25 DS8.doc