II- CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-GV: Bảng phụ, thước thẳng, ê ke, phấn màu.
-HS: Ôn tập, máy tính bỏ túi, thước kẻ, êke, bút chì, com pa
III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH:
1. Hoạt động dẫn dắt vào bài:
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 493 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tuần 16 - Tiết 30: Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 16
Tiết: 30 & *
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a) Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, về hàm số bậc nhất . Giúp hs nhớ lại các điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau.
b) Kỹ năng: Tính giá trị biểu thức có chứa căn bậc hai, rút gọn biểu thức, vẽ thành thạo đồ thị.
c) Thái độ: cẩn thận, hợp tác.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Hình thành năng lực tự học và tính toán, thẩm mĩ cho học sinh.
II- CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-GV: Bảng phụ, thước thẳng, ê ke, phấn màu.
-HS: Ôn tập, máy tính bỏ túi, thước kẻ, êke, bút chì, com pa
III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH:
1. Hoạt động dẫn dắt vào bài:
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết căn bậc hai
Xét xem các câu sau đúng hay sai ? Giải thích.
Căn bậc hai của
xác định khi
Gv ôn lại các kiến thức
Định nghĩa căn bậc hai của một số
Căn bậc hai số học của một số không âm
Hằng đẳng thức
Khai phương một tích, một thương.
Khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
Điều kiện để biểu thức chứa căn xác định.
Đúng vì
Sai (điều kiện: ) sửa
Đúng vì
Sai, sửa là
Vì có thể xảy ra A<0, B<0.
Khi đó không có nghĩa.
Sai, sửa là
Vì B = 0 thì không có nghĩa.
Đúng, vì
Đúng, vì
Sai, vì với x = 0 phân thứccó mẫu bằng 0, không xác định.
Hoạt động 2: Ôn tập về căn bậc hai.
Dạng 1: Rút gọn, tính giá trị biểu thức
Bài 1: Tính a)
b)
Hs giải nhanh – nhận xét.
Bài 2: Rút gọn biểu thức
Gọi 4 hs đồng thời lên bảng
Gv cho hs nhận xét
Gv nhận xét
Dạng 2: Tìm x
Bài 3: Giải pt
Gv gọi hs giải
Nhận xét
Dạng 3: Rút gọn tổng hợp
Bài 4: Cho biểu thức
a). Rút gọn P
b). Tính P khi
c). Tính x để
d). Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Gv hướng dẫn hs giải câu a)
Gọi hs giải bài tập
Nhận xét.
Gọi 2 hs giải 2 câu b), c)
Em có nhận xét gì về giá trị của P
P nhỏ nhất khi nào ?
Có thể hướng dẫn
Vậy P nhỏ nhất bằng -1
Bài tập 1
Kết quả 55
Kết quả 45
Bài tập 2
Bài tập 3: Giải phương trình
Nghiệm của phương trình là x = 9
Bài tập 4
a) Rút gọn P . Điều kiện:
Thay vào P
Mẫu thỏa mãn đk
P nhỏ nhất khi lớn nhất
lớn nhất
Khi nhỏ nhất
Vậy P nhỏ nhất bằng -1
Hoạt động 3: Ôn tập về hàm số bậc nhất
Gv đặt câu hỏi: Thế nào là hàm số bậc nhất. Khi nào hàm số đồng biến, nghịch biến, đồ thị của hàm số có dạng ntn ?
Hs trả lời theo câu hỏi - Nhận xét
Bài 1: Cho hàm số y = (m+6)x +7
a). Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất?
b). Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến, nghịch biến ?
Hs giải nhanh bài tập – nhận xét.
Bài 2: Cho đường thẳng y = (1-m)x + m-2 (d)
a). Với giá trị nào của m thì (d) đi qua điểm A(2;1)
b). Với giá trị nào của m thì (d) tạo với Ox góc nhọn, góc tù ?
c). Tìm m để (d) cắt trục tung tại điểm B có tung độ bằng 3
d). Tìm m để (d) cắt trục hoành tại điểm C có hoành độ bằng -2
Hs hoạt động nhóm.
Nửa lớp làm câu a), b)
Nửa lớp làm câu c), d)
Đại diện các nhóm nhận xét
Gv nhận xét
Bài 3: Cho hai đường thẳng
y = kx + (m-2) (d1)
y = (5-k)x + (4-m) (d2)
với điều kiện nào của k và m thì (d1) và (d2)
a). cắt nhau
b). song song với nhau
c). trùng nhau
Gv gọi hs giải bài tập
Nhận xét.
( gv lồng vào bài tập các câu hỏi lý thuyết )
Bài 4:
a). Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1;2) và B(3;4).
b). Vẽ đường thẳng AB. Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng đó với Ox, Oy.
c). Xác định độ lớn góc của đthẳng AB với Ox
d). Cho các điểm M(2;4), N(-2;-1) , P(5;8) điểm nào thuộc đường thẳng AB ?
Gv gọi hs giải bài tập
Hs còn lại tự giải
Nhận xét.
Bài tập 1:
a). y là hàm số bậc nhất
b). Hàm số đồng biến khi
Hàm số nghịch biến khi
Bài tập 2:
a). Đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;1)
suy ra x=2, y=1
Thay x=2, y=1 vào (d) ta có:
b). (d) tạo với Ox góc nhọn
(d) tạo với Ox góc tù
c). (d) cắt trục tung tại điểm B có tung độ bằng 3
(d) cắt trục hoành tại điểm C có hoành độ bằng -2
Thay x=-2, y=0 vào (d) ta có:
Bài tập 3:
y = kx + (m-2) là hàm số bậc nhất
y = (5-k)x + (4-m) là hàm số bậc nhất
a). (d1) cắt (d2)
Vậy hai đường thẳng trên cắt nhau khi
b).
c).
Bài tập 4:
a). Phương trình đường thẳng có dạng y = ax+b
đi qua A(1;2). Thay x=1 ; y=2 vào pt ta có: 2=a+b
đi qua B(3;4). Thay x=3 ; y=4 vào pt ta có: 4=3a+b
Ta có hệ phương trình:
Phương trình đường thẳng AB là y = x + 1
b). Vẽ đường thẳng AB: y = x+1
hoặc A(1;2) , B(3;4)
Nối AB
b). Giao điểm của đường thẳng AB với Oy là C(0;1)
Giao điểm của đường thẳng AB với Ox là D(-1;0)
c).
d). Điểm N(-2;-1) thuộc đường thẳng AB
3. Hoạt động luyện tập:
4. Hoạt động vận dụng:
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
IV-RÚT KINH NGHIỆM:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 16.doc