I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a) Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
b) Kỹ năng: Rèn kỹ năng đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.Vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
c) Thái độ: hợp tác, cẩn thận.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Hình thành năng lực tự học và tính toán cho học sinh.
II- CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-GV: Giáo án, thước, máy tính bỏ túi.
-HS: Máy tính bỏ túi, dụng cụ học tập.
III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH:
7 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tuần 4, 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 4
Tiết: 8
§6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a) Kiến thức: Hs biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
b) Kỹ năng: Hs nắm được các kỹ năng đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.Vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
c) Thái độ: hợp tác, cẩn thận.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Hình thành năng lực tự học và tính toán cho học sinh.
II- CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập.
-HS: Máy tính bỏ túi.
III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH:
1. Hoạt động dẫn dắt vào bài:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
KIỂM TRA BÀI CŨ
Dùng máy tính tìm x, biết
x2 = 15
x2 = 22.8
x2 = 3.5
x2 = 969
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
-GV: y/c hs hoàn thành ?1
-GV: Đẳng thức trong ?1 cho phép ta thực hiện phép biến đổi phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
-HS: tự đọc VD1,2 sgk
-HS: giải ?2.
-HS: nhận xét.
-GV: nhận xét.
Tổng quát:
-GV: hướng dẫn -HS: VD3 như sgk.
Y/c -HS: giải ?3
Lưu ý -HS: sử dụng hằng đẳng thức
-HS: nhận xét – -GV: nhận xét.
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
[?1] sgk trang 24
Ví dụ 1: sgk trang 24.
Ví dụ 2: sgk trang 24,25.
[?2] sgk trang 25.
Với hai biểu thức A,B mà tức là: Nếu
Nếu
Ví dụ 3: sgk trang 25.
[?3] sgk trang 25.
Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn
-GV: Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến đổi ngược với nó là phép đưa thừa số vào trong dấu căn .
-GV: lưu ý với câu b,d khi đưa thừa số vào trong dấu căn ta chỉ đưa các thừa số dương vào trong dấu căn sau khi đã nâng lên lũy thừa bậc hai.
Cho -HS: hoạt động nhóm ?4.
Nửa lớp làm câu a,c.
Nửa lớp làm câu b,d.
-HS: nhận xét.
-GV: nhận xét.
-GV: Đưa thừa số vào trong dấu căn ( hoặc ra ngoài ) có tác dụng: so sánh các số được thuận tiện, tính giá trị gần đúng các biểu thức số với độ chính xác cao hơn.
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
Với
Với
Ví dụ 4: sgk trang 26.
[?4] sgk trang 26.
Ví dụ 5: sgk trang 26.
So sánh với
Cách 1:
Cách 2:
3. Hoạt động luyện tập:
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Bài 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn
4. Hoạt động vận dụng:
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
IV-RÚT KINH NGHIỆM:
Thạnh Hưng, ngày . tháng.năm......
Kí duyệt
Tuần: 5
Tiết: 9
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a) Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
b) Kỹ năng: Rèn kỹ năng đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.Vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
c) Thái độ: hợp tác, cẩn thận.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Hình thành năng lực tự học và tính toán cho học sinh.
II- CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-GV: Giáo án, thước, máy tính bỏ túi.
-HS: Máy tính bỏ túi, dụng cụ học tập.
III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH:
1. Hoạt động dẫn dắt vào bài:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
KIỂM TRA BÀI CŨ
-HS:1. Viết công thức tổng quát đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Chữa bài tập 43b,e.
-HS:2. Viết công thức tổng quát đưa thừa số vào trong dấu căn.
Chữa bài tập 44a,e.
Bài 43.
Bài 44.
Với thì có nghĩa.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Luyện tập
Gọi đồng loạt 3 -HS: giải bài tập 43d, 45b, 45d.
-HS: còn lại tự giải.
Nhận xét.
Yêu cầu -HS: rút gọn các căn thức đồng dạng
Như
-HS: giải bài tập 47 dưới sự hướng dẫn của -GV:.
-HS: nhận xét.
-GV: nhận xét.
-GV: cho -HS: giải bài tập nâng cao.
-HS: suy nghĩ tìm cách giải.
Sử dụng hằng đẳng thức:
-HS: giải.
-HS: nhận xét.
-GV: nhận xét.
Bài tập 43 sgk trang 27.
Bài tập 45 sgk trang 27.
b) 7 và
Ta có:
d)
Ta có:
Bài tập 46 sgk trang 27.
Bài tập 47 sgk trang 27.
Chứng minh
Giải
3. Hoạt động luyện tập:
Yêu cầu -HS: nhắc lại các công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn hay đưa thừa số vào trong dấu căn.
4. Hoạt động vận dụng:
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
IV-RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: 5
Tiết: 10
§7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tt)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a) Kiến thức: Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
b) Kỹ năng: Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
c) Thái độ: hợp tác, cẩn thận.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Hình thành năng lực tự học và tính toán cho học sinh.
II- CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-GV: SGK, giáo án.
-HS: Chuẩn bị bài, dụng cụ học tập.
III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH:
1. Hoạt động dẫn dắt vào bài:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
KIỂM TRA BÀI CŨ
-HS1: Viết công thức tổng quát đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Chữa bài tập a. với x > 0.
b.
-HS2: Viết công thức tổng quát đưa thừa số vào trong dấu căn.
Chữa bài tập a. với
b. với x < 0.
-GV: Chúng ta đã được học các phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. Hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khử mẫu biểu thức lấy căn
Gv hướng dẫn hs giải ví dụ 1
Gv trình bày công thức tổng quát
Gv y/c hs làm ?1 để củng cố kiến thức trên.
Gọi đồng thời 3 hs lên bảng giải bài tập.
Hs nhận xét.
Gv nhận xét.
Ví Dụ 1: sgk
Với các biểu thức A,B mà ,
ta có
[?1] sgk trang 28.
Hoạt động 2: Trục căn thức ở mẫu
Gv trình bày ví dụ 2 ở bảng phụ.
Hướng dẫn hs ví dụ 2
Công thức tổng quát.
Gv cho hs lớp hoạt động theo nhóm giải ?2
Hs các nhóm làm bài dưới sự giám sát của gv.
Đại diện các nhóm trình bày.
Gv kiểm tra đánh giá kết quả của các nhóm.
Ví Dụ 2: sgk
a)Với các biểu thức A,B mà B>0, ta có
b)Với các biểu thức A,B,C mà ,ta có
c)Với các biểu thức A,B,C mà ,ta có
[?2] sgk trang 29
3. Hoạt động luyện tập:
Bài 48:
Bài 49:
Bài 50:
Bài 51:
4. Hoạt động vận dụng:
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
IV-RÚT KINH NGHIỆM:
Thạnh Hưng, ngày . tháng.năm......
Kí duyệt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 4, 5.doc