Giáo án Đại số lớp 9 - Bài tập rút gọn
Bài 5: Xét biểu thức
a) Rút gọn P.
b) Chứng minh rằng nếu 0 < x < 1 thì P > 0.
c) Tìm giá trị lơn nhất của P.
d) Tính P biết
Bài 6: Xét biểu thức
a) Rút gọn Q.
b) Tìm các giá trị của x để Q < 1.
c) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị tương ứng của Q cũng là số nguyên.
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 660 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 9 - Bài tập rút gọn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP RÚT GỌN
Bài 1: Cho biểu thức
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P nếu x = 4(2 - ).
c) Tính giá trị nhỏ nhất , lớn nhất (nếu có) của P.
Bài 2: Xét biểu thức
a) Rút gọn A.
b) Biết a > 1, hãy so sánh A với .
c) Tìm a để A = 2.
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài 3: Cho biểu thức C=
a) Rút gọn biểu thức C.
b) Tính giá trị của C với .
c) Tính giá trị của x để
d) Tìm giá trị nhỏ nhất ( lớn nhât) của 1/C
Bài 4: Cho biểu thức :
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị của A khi x =
c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất
d) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên
Bài 5: Xét biểu thức
a) Rút gọn P.
b) Chứng minh rằng nếu 0 0.
c) Tìm giá trị lơn nhất của P.
d) Tính P biết
Bài 6: Xét biểu thức
a) Rút gọn Q.
b) Tìm các giá trị của x để Q < 1.
c) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị tương ứng của Q cũng là số nguyên.
d) Tìm giá trị lơn nhất của Q
Bài 7: Cho biểu thức
a) rútt gọn B.
b) Tính giá trị của B khi .
c) Chứng minh rằng với mọi giá trị của x thỏa mãn .
d) TÌm giá trị nhỏ nhất của A=
Bài 8: Xét biểu thức
a) Rút gọn A.
b) Tìm các giá trị của a sao cho A > 1.
c) Tính các giá trị của A nếu .
d.) Cho B= . Tính giá trị nhỏ nhất của B
Bài 9: Xét biểu thức
a) Rút gọn M.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị tương ứng của M cũng là số nguyên.
c) TÌm x biết P=2
Bài 10: Xét biểu thức
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị của x sao cho
c) So sánh P với .
d) Tìm giá trị Min, Max nếu có của P
e) TÌm x thuộc Z để P nguyên
f) TÌm x thuộc Q để P nguyên
Bài 11. Cho hai biểu thức: và với
1) Tính giá trị của biểu thức A khi .
2) Rút gọn biểu thức .
3) So sánh P với .
Bài 12. Cho biểu thức và với x 0, x 4
1, Tính giá trị của biểu thức A khi x =
2, Rút gọn biểu thức B 3, Tìm các giá trị của x để
Bài 13. Cho biểu thức A= ;
Rút gọn A.
Tìm A biết x=
Tìm giá trị lớn nhất của A.B
Bài 14. Cho biểu thức
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P nếu a = 2(2 - ).
c) Tính giá trị của a khi P=4.
Bài 15: Cho biểu thức với
a. Rút gọn biểu thức A
b. Tìm để .
Bài 16. Cho 2 biểu thức
ĐK:
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 25.
2) Rút gọn P = A.B
3) Tìm các giá trị x nguyên để nhận giá trị nguyên.
Bài 17. Cho biểu thức và với x ≥ 0; x ≠ 1
Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4
Rút gọn biểu thức B và tìm giá trị của x để B < 1
Tìm x để biểu thức P = A. B có giá trị là số ngyên
Bài 18. Cho hai biểu thức Vµ với
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36.
2) Rút gọn B.
3) So sánh biểu thức P = B : A với 1.
Bài 19. Cho biểu thức và với .
1) Tính giá trị của biểu thức B tại .
2) Rút gọn biểu thức A.
3) Tìm x để .
Bài 20. Cho biểu thức với .
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tính giá trị của biểu thức A khi .
3) Tìm x để A đạt giá trị lớn nhất.
Bài 21. Cho các biểu thức :
và với
Tính giá trị biểu thức A khi x=64
Rút gọn biểu thức B
Tìm các giá trị của x để :
Bài 22. Với và
Cho hai biểu thức : và
Tính giá trị biểu thức M khi x=25.
Rút gọn biểu thức N.
Tìm x để .
Bài 23. Với và .
Cho hai biểu thức : và
Tính giá trị của biểu thức khi ;
Rút gọn biểu thức C=A:B
Tìm x để C có giá trị nguyên.
Bài 24. Cho các biểu thức :
và với
Tính giá trị biểu thức A khi x=64
Rút gọn biểu thức B
Tìm các giá trị của x để :
Bài 25. Với x ³ 0 và x ≠ 4.
Cho hai biểu thức: và
1) Tính giá trị của biểu thức khi x = 16;
Rút gọn biểu thức C = A : B;
Tìm x để C có giá trị nhỏ nhất
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dai so 9_12399660.doc