Giáo án Đại số lớp 9 - Tiết 1 đến tiết 11

A. Mục tiêu:

1.Kiến thức: Vận dụng kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chữa căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu để giải bài tập.

2.Kĩ năng: Kĩ năng so sánh các số, rút gọn biểu thức.

3.Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận trong trình bày.

4.Các năng lực cần hướng tới

*. Năng lực chung:

- Năng lực tự học. Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực hợp tác. Năng lực giao tiếp Năng lực tư duy sáng tạo tính toán

* Năng lực chuyên biệt

- Hình thành và phát triển năng lực tư duy ( tư duy logic, tư duy phê phán, tư duy sáng tạo,khả năng suy diễn, lập luận Toán học

 

doc38 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 539 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số lớp 9 - Tiết 1 đến tiết 11, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bảng phụ - Học sinh : Bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: - Nhắc lại định nghĩa và định lí về căn bậc hai số học của a ? - Tìm căn bậc hai số học của 196, từ đó suy ra căn bậc hai của 169 ? - So sánh: 6 và ? 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Căn thức bậc hai - Giáo viên giao nhiệm vụ: Yêu cầu học sinh làm ?1 Thế nào là căn thức bậc hai? - Giáo viên gọi các nhóm khác nhận xét sau đó giáo viên nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ của các nhóm và chốt kiên thức. Với A là một biểu thức đại số thì được gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn được xác đinh A ≥ 0 - Cho HS hoạt động nhóm ?2 và ví dụ. GV chia lớp thành 4 nhóm, N1: ?2 VD: Tìm điều kiện để a) xác định (N2) b) xác định (N3) c) xác định (N4) 2. Hằng đẳng thức: = - Cho HS làm ?3. Cho HS thực hiện theo nhóm bàn, quan sát kết quả và nhận xét quan hệ và a. - GV giới thiệu định lí và hd chứng minh. - Khi nào xảy ra trường hợp "Bình phương một số rồi khai phương kết quả đó thì lại được số ban đầu" ? - GV trình bày VD3 VD: a) Tính ; b) Rút gọn biểu thức - GV nêu chú ý. GV hd HS a và y/c HS làm câu b ở VD4. 1. Căn thức bậc hai - Học sinh thảo luận nhóm thực hiện nhiệm vụ - Học sinh báo cáo kết quả D A Xét D vuông ABC, Theo định lí Pitago ta có: AB2 + BC2 = AC2 Þ AB2 = 25 - x2 C B Dó dó: AB = . - Với A là một biểu thức đại số thì được gọi là căn thức bậc hai của A xác định khi 3x 0 hay x 0. ?2. xđ khi 5 - 2x 0x £ 2,5. Vậy khi x £ 2,5 thì xác định. a) xác định khi 8 - 2x 0 b) Vì x2 + 5 0 x nên xđ x c) xđ khi x-1>0x>1 2. Hằng đẳng thức: = ?3. a -2 -1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 Chứng minh: SGK VD2: SGK. VD3: a) ==-1 (vì>1) b) = = - 2(vì >2) VD a) ; b) (vì >2) * Chú ý: Với A là biểu thức, ta có: VD4: Rút gọn: a) với x ³ 2 = = x - 2 (vì x ³ 2). b) = = - a3 (vì a3 < 0 do a < 0 ) 4. Củng cố: Y/c HS lên bảng làm Bài 7:a) = 0,1 ; b) = 0,3; c) - = - 1,3 ; d) - 0,4 = - 0,16. Bài 8:a) (vì 2>); b) c) (vì a³ 0) ; d)(vì a < 2) 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài . Làm bài tập 6, 9, 10, 11, 12, 13/SGK Ngày soạn: 1/9/2017 Tiết 3: LUYỆN TẬP Ngày giảng Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng /../........ 9A ....../....... .................................................................................. /../........ 9B ....../....... .................................................................................. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Vận dụng các kiến thức về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức = giải bài tập. 2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, rút gọn biểu thức, tính giá trị biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. 3.Thái độ: Rèn tính chính xác cho HS. II. Chuẩn bị: - Giáo viên : Bảng phụ ghi các bài tập. - Học sinh : ôn tập lí thuyết và chuẩn bị các bài tập theo y/c của GV. III. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: HS1: Nêu điều kiện xác định. Tìm x để có nghĩa. HS2: Tính ; ; 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Dạng tìm điều kiện để có nghĩa - GV hướng dẫn HS làm bài tập. a) b) - Gọi hai HS lên bảng làm bài tập: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: c) d) . (HS khá). - Giáo viên giao nhiệm vụ: yêu cầu HS làm bài 12 c,d - Giáo viên gọi các nhóm khác nhận xét sau đó giáo viên nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ của các nhóm và chốt lại cách làm. để có nghĩa A ³ 0. 2. Dạng tìm x: - GV hướng dẫn HS cùng giải bài 9 d. - Chia nhóm yêu cầu HS làm 3 phần còn lại của bài tập 9 Þ GV chốt lại. 3. Dạng chứng minh đẳng thức: - Hướng dẫn HS biến đổi 2 chiều bài 10. VT: Dùng hằng đẳng thức. VP: Tách hạng tử. GV hướng dẫn HS làm phần b. * GV chốt lại cách giải dạng toán chứng minh đẳng thức. 4. Dạng rút gọn biểu thức: - Ở đây có hai dạng: bt số và bt chữ. - Yêu cầu làm bài tập 11 và bài tập 13. * GV hướng dẫn HS 2 dạng còn lại: Dạng phân tích đa thức thành nhân tử và dạng giải phương trình. 1. Dạng tìm điều kiện để có nghĩa a) Để có nghĩa - 3x + 4 ³ 0 Û x £ . b) có nghĩa ³ 0 hay x + 3 ³ 0 hay x ³ - 3. c) có nghĩa Û x +7³ 0 Û x³ -7. d) có nghĩa ³ 0 Hoặc Vậy có nghĩa x >3 hoặc x < - 3. - Học sinh thảo luận nhóm thực hiện nhiệm vụ được giao. - Học sinh báo cáo kết quả Bài 12: c) xđ -1+x > 0x>1 d) Vì x2 + 1 0 x nên xđ x 2. Dạng tìm x: Bài 9: d) = Û = Û = 12 Û = 4 Û x = ± 4. 3. Dạng chứng minh đẳng thức: Bài 10: a) = 4 - 2 Û VT = 3 - 2 + 1 = 4 - 2 = VP. b) VT = = - 1 = VP. 4. Dạng rút gọn biểu thức: Bài 11: a) = 4. 5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22. b) 36 : = 36 : 18 - 13 = - 11. Bài 13:a) 2 - 5a = 2. - 5a = - 2a - 5a = - 7a (a < 0). b) + 3a = + 3a = 8a 4. Củng cố GV chốt lại các kiến thức cần ghi nhớ. 5. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các dạng bài tập đã chữa.Làm bài tập 14,15,16/SGK. Ngày soạn: 1/9/2017 TIẾT 4: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Ngày giảng Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng /../........ 9A ....../....... .................................................................................. /../........ 9B ....../....... .................................................................................. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hiểu định lý khai phương một tích, hiểu quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai. 2. Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị - Giáo viên: Bảng phụ, thước - Học sinh: SGK, SBT III. Tiến trình dạy học 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra - Tìm đkxđ: ( ) ; (x ¹ 0) Và tính ; : 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Định lý - Giáo viên giao nhiệm vụ: yêu cầu học sinh làm ?1 tính và so sánh và Từ đó với a, b là hai số muốn tính ta làm thế nào? - Giáo viên gọi các nhóm khác nhận xét sau đó giáo viên nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ của các nhóm và chốt lại kiến thức Định lý: Với a, b là hai số không âm Chú ý: Định lý trên có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm. Hoạt động 2: Áp dụng - Định lý cho phép suy luận theo 2 chiều ngược nhau ta có quy tắc. Sử dụng định lý theo chiều từ trái -> phải - hd hs làm VD1 - GV: Đưa thêm cách làm khác: +) - Yêu cầu HS làm ?2: - Sử dụng định lý theo chiều phải -> trái ta có quy tắc ? - Hướng dẫn hs làm VD2: - Khi nhân ta biến đổi biểu thức về dạng tích các bình phương rồi thực hiện phép tính - Yêu cầu HS làm ?3: Chú ý: SGK/14 +) (A ³ 0; B ³0) +) A ³ 0 : ( - Học sinh tự làm VD 3 - 2 hs lên bảng ?4: 1. Định lý: - Học sinh hoạt động nhóm thực hiện nhiệm vụ được giao. - Học sinh báo cáo kết quả = = 20 = 4.5 = 20 Vậy = Với a, b là hai số 2. Áp dụng: a. Quy tắc khai phương một tích + Quy tắc : SGK/13: VD 1 : a) b) ?2: Tính: a) b) b. Quy tắc nhân các căn bậc hai * Quy tắc: SGK/13 Ví dụ 2 : Tính a) b) ?3: Tính: a) Ví dụ 3: Rút gọn a) với a ³ 0 = ½9a½ = 9a (a ³ 0) b) 3½a½.b2 ?4: a) b) 4. Củng cố:Làm BT 17(b, c) ,BT18(a,b) , BT17SGK/14 b, c, BT18SGK/14 a, 5. Hướng dẫn về nhà: Học bài Xem lại các bài tập đã chữaLàm Bài tập 20, 21, 22SGK/15, SBT/6 / 7 GV hướng dẫn BT19SGK/14 Ngày soạn: 8/9/2017 Tiết 5: LUYỆN TẬP Ngày giảng Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng /../........ 9A ....../....... .................................................................................. /../........ 9B ....../....... .................................................................................. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS biết áp dụng các quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh. 3.Thái độ:Tích cực học tập, cẩn thận trong trình bày. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập - Học sinh: Bài tập III. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 1) - Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Chữa bài tập 20 c. 2) So sánh quy tắc khai phương 1 tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai. - Chữa bài tập 20d 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dạng 1: Tính giá trị căn thức: - Giáo viên giao nhiệm vụ: Yêu cầu học sinh làm bài tập 22 (a,b). - Giáo viên gọi các nhóm khác nhận xét sau đó giáo viên nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ của các nhóm và chốt lại cách làm. - Yêu cầu HS làm bài 24. - HS rút gọn dưới sự hướng dẫn của GV. Dạng 2: Chứng minh - Yêu cầu HS làm bài tập 23 (b). - Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau? (Tích của chúng bằng 1). - Yêu cầu học sinh làm bài 26 - SBT - Biến đổi VT. Dạng 3: Tìm x: - Vận dụng định nghĩa căn bậc hai để tìm x. ?Bài 25 - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm câu d, và bổ sung: g) = - 2. - GV kiểm tra bài làm của các nhóm, sửa chữa, uốn nắn sai sót. - Đại diện nhóm lên bảng. - Học sinh thảo luận nhóm thực hiện nhiệm vụ được giao. - Học sinh báo cáo kết quả Bài 22: a) = = 5. b) = = 15. Bài 24: a) tại x = - . = = 2 = 2 (1 + 3x)2 vì (1 + 3x)2 ³ 0 mọi x. Thay x = - được: 2 = 2 (1 - 3 )2 = 21,029. Bài 23: b) Xét tích: = = 2006 - 2005 = 1. Vậy hai số đã cho là hai số nghịch đảo của nhau. Bài 26 (a) (7 SBT). VT = = = = = 8 = VP. (đpcm) Bài 25 (16 SGK). a) = 8 Û 16x = 82 Û 16x = 64 Û x= 4. d) = 6 Û = 6 Û 2 = 6 Û = 3 Û 1 - x = 3 x1 = - 2. Hoặc: 1 - x = - 3 x2 = 4. g) Vô nghiệm. 4. Củng cố GV chốt lại các kiến thức cần ghi nhớ. 5. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã luyện tập ở lớp. - Làm bài tập 22 (c,d) ; 24 (b) ; 25b,c ; 26; 27. Ngày soạn: 8/9/2017 Tiết 6. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Ngày giảng Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng /../........ 9A ....../....... .................................................................................. /../........ 9B ....../....... .................................................................................. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hiểu nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 2.Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện phép tính khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 3. Thái độ:Rèn tính chính xác, cẩn thận trong trình bày. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập - Học sinh: Bài tập III. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: I2. Kiểm tra: - HS1: Chữa bài tập 25 b,c/16. - HS2: Chữa bài tập 27/16. BT 25: b) x = c) x = 50p BT 27: a) Ta có 2 > 2.2 > 2. 4 > 2 b) - < - 2 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Định lí - Giáo viên giao nhiệm vụ: cho HS làm ?1. Tính và so sánh: và Từ kết quả của ?1 ta có công thức gì? - Giáo viên gọi các nhóm khác nhận xét bổ sung sau đó giáo viên nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ của các nhóm và chốt kiến thức. Định lí: Với a là số không âm, b là số dương ta có: Áp dụng công thức theo cả hai chiều ta có hai quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai. 2. Áp dụng a) Quy tắc khai phương một thương: - GV cho HS đọc quy tắc trên bảng phụ. - Hướng dẫn HS làm VD1 ?1. (17). - HS phát biểu lại quy tắc khai phương một thương. b) Quy tắc chia hai căn bậc hai: SGK. - GV giới thiệu quy tắc chia hai căn bậc hai. - Yêu cầu HS đọc VD2 SGK. - GV cho HS làm ?3 . - Gọi hai HS lên bảng. - GV giới thiệu chú ý SGK. - GV nhấn mạnh điều kiện. - GV đưa VD3 lên bảng phụ. Yêu cầu HS đọc cách giải. - Vận dụng làm ?4. 1. Định lí - Học sinh thảo luận nhóm thực hiện nhiệm vụ được giao. - Học sinh báo cáo kết quả Ta có: = = Þ = vậy 2. Áp dụng * Quy tắc: SGK. VD1: SGK ?1. a) b) VD2: SGK. ?3. a) b) * TQ: Với A ³ 0 ; B > 0 thì: ?4. Rút gọn: a) b)(với a ³ 0 4. Củng cố - Phát biểu định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương TQ. VD: Tính a) b) c) d) Gợi ý câu b: vd HĐT: A2 - B2 Ví dụ: Tính: a) = b) = c) d) - Yêu cầu HS làm bài tập 28 (b,d) và bài tập trắc nghiệm. BT 28/18 b) d) 5. Hướng dẫn về nhà Học thuộc định lí.Làm bài tập 28 (a,c) ; 29 (a,b,c) ; 30 (c,d) ; 31 . Ngày soạn: 8/9/2017 Tiết 5: LUYỆN TẬP Ngày giảng Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng /../........ 9A ....../....... .................................................................................. /../........ 9B ....../....... .................................................................................. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS biết áp dụng các quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh. 3.Thái độ:Tích cực học tập, cẩn thận trong trình bày. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập - Học sinh: Bài tập III. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 1) - Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Chữa bài tập 20 c. 2) So sánh quy tắc khai phương 1 tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai. - Chữa bài tập 20d 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dạng 1: Tính giá trị căn thức: - Giáo viên giao nhiệm vụ: Yêu cầu học sinh làm bài tập 22 (a,b). - Giáo viên gọi các nhóm khác nhận xét sau đó giáo viên nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ của các nhóm và chốt lại cách làm. - Yêu cầu HS làm bài 24. - HS rút gọn dưới sự hướng dẫn của GV. Dạng 2: Chứng minh - Yêu cầu HS làm bài tập 23 (b). - Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau? (Tích của chúng bằng 1). - Yêu cầu học sinh làm bài 26 - SBT - Biến đổi VT. Dạng 3: Tìm x: - Vận dụng định nghĩa căn bậc hai để tìm x. ?Bài 25 - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm câu d, và bổ sung: g) = - 2. - GV kiểm tra bài làm của các nhóm, sửa chữa, uốn nắn sai sót. - Đại diện nhóm lên bảng. - Học sinh thảo luận nhóm thực hiện nhiệm vụ được giao. - Học sinh báo cáo kết quả Bài 22: a) = = 5. b) = = 15. Bài 24: a) tại x = - . = = 2 = 2 (1 + 3x)2 vì (1 + 3x)2 ³ 0 mọi x. Thay x = - được: 2 = 2 (1 - 3 )2 = 21,029. Bài 23: b) Xét tích: = = 2006 - 2005 = 1. Vậy hai số đã cho là hai số nghịch đảo của nhau. Bài 26 (a) (7 SBT). VT = = = = = 8 = VP. (đpcm) Bài 25 (16 SGK). a) = 8 Û 16x = 82 Û 16x = 64 Û x= 4. d) = 6 Û = 6 Û 2 = 6 Û = 3 Û 1 - x = 3 x1 = - 2. Hoặc: 1 - x = - 3 x2 = 4. g) Vô nghiệm. 4. Củng cố GV chốt lại các kiến thức cần ghi nhớ. 5. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã luyện tập ở lớp. - Làm bài tập 22 (c,d) ; 24 (b) ; 25b,c ; 26; 27. Ngày soạn: 8/9/2017 Tiết 6. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Ngày giảng Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng /../........ 9A ....../....... .................................................................................. /../........ 9B ....../....... .................................................................................. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hiểu nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 2.Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện phép tính khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 3. Thái độ:Rèn tính chính xác, cẩn thận trong trình bày. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập - Học sinh: Bài tập III. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: I2. Kiểm tra: - HS1: Chữa bài tập 25 b,c/16. - HS2: Chữa bài tập 27/16. BT 25: b) x = c) x = 50p BT 27: a) Ta có 2 > 2.2 > 2. 4 > 2 b) - < - 2 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Định lí - Giáo viên giao nhiệm vụ: cho HS làm ?1. Tính và so sánh: và Từ kết quả của ?1 ta có công thức gì? - Giáo viên gọi các nhóm khác nhận xét bổ sung sau đó giáo viên nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ của các nhóm và chốt kiến thức. Định lí: Với a là số không âm, b là số dương ta có: Áp dụng công thức theo cả hai chiều ta có hai quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai. 2. Áp dụng a) Quy tắc khai phương một thương: - GV cho HS đọc quy tắc trên bảng phụ. - Hướng dẫn HS làm VD1 ?1. (17). - HS phát biểu lại quy tắc khai phương một thương. b) Quy tắc chia hai căn bậc hai: SGK. - GV giới thiệu quy tắc chia hai căn bậc hai. - Yêu cầu HS đọc VD2 SGK. - GV cho HS làm ?3 . - Gọi hai HS lên bảng. - GV giới thiệu chú ý SGK. - GV nhấn mạnh điều kiện. - GV đưa VD3 lên bảng phụ. Yêu cầu HS đọc cách giải. - Vận dụng làm ?4. 1. Định lí - Học sinh thảo luận nhóm thực hiện nhiệm vụ được giao. - Học sinh báo cáo kết quả Ta có: = = Þ = vậy 2. Áp dụng * Quy tắc: SGK. VD1: SGK ?1. a) b) VD2: SGK. ?3. a) b) * TQ: Với A ³ 0 ; B > 0 thì: ?4. Rút gọn: a) b)(với a ³ 0 4. Củng cố - Phát biểu định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương TQ. VD: Tính a) b) c) d) Gợi ý câu b: vd HĐT: A2 - B2 Ví dụ: Tính: a) = b) = c) d) - Yêu cầu HS làm bài tập 28 (b,d) và bài tập trắc nghiệm. BT 28/18 b) d) 5. Hướng dẫn về nhà Học thuộc định lí.Làm bài tập 28 (a,c) ; 29 (a,b,c) ; 30 (c,d) ; 31 . Ngày soạn: 15/9/2017 Tiết 7. LUYỆN TẬP Ngày giảng Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng /../........ 9A ....../....... .................................................................................. /../........ 9B ....../....... .................................................................................. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Vận dụng kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc hai để giải bài tập. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và giải phương trình. 3.Thái độ: Tích cực học tập, cẩn thận trong trình bày. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm, lưới ô vuông H3(20). - HS: Bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: - Phát biểu định lí khai phương một thương. - Chữa bài tập 30 (c,d). HS2: - Chữa bài tập 28 (a) và 29 (c). - Phát biểu quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai. - GV nhận xét cho điểm. HS3: Chữa bài tập 31. Bài 31: BĐT đúng Vậy : 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Dạng 1: Tính - Giáo viên giao nhiệm vụ: yêu cầu học sinh làm Bài 32 (a,d) - Giáo viên gọi các nhóm khác nhận xét sau đó giáo viên nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ của các nhóm và chốt lại cách làm Bài 36 . - GV đưa đầu bài lên bảng phụ. - Yêu cầu hS trả lời miệng. - Mỗi khẳng định đúng hay sai. Dạng 2: Giải phương trình. - Yêu cầu HS làm bài 33 (b,c). - áp dụng quy tắc khai phương một tích. - Giải phương trình này như thế nào ? (Chuyển vế hạng tử tự do để tìm x). - Yêu cầu HS làm bài 35: hướng dẫn: áp dụng hằng đẳng thức: = để biến đổi phương trình. Dạng 3: Rút gọn biểu thức - GV cho HS hoạt động theo nhóm bài tập 34 (a,c). Nửa lớp làm phần a Nửa lớp làm phần c . - Học sinh thảo luận nhóm đôi cùng thực hiện nhiệm vụ được giao. - Học sinh báo cáo kết quả. Bài 32 (a,d) a) = = d) = = Bài 36: a) Đúng. b) Sai. (vế phải không có nghĩa). c) Đúng. (giá trị gần đúng của ). d) Đúng. (do chia hai vế của bpt cho cùng một số dương và không đổi chiều). Bài 33: b) x = 4. c) x2 - = 0 x2 = x2 = x2 = x2 = 2 x1 = ; x2 = - . Bài 35: = 9 * x - 3 = 9 x1 = 12. * x - 3 = - 9 x2 = - 6. Bài 34 (a,c): a) ab2 a < 0 , b ¹ 0. = ab2. = - . (Vì a < 0 thì = - ab2). c) = . 4. Củng cố GV chốt lại các kiến thức cần ghi nhớ. 5. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã làm tại lớp. - Làm bài tập 32 (b,c); 33 (a,c); 34 (b,d) ; 35 b ; 37. Ngày soạn: 15/9/2017 Tiết 8: §6: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI Ngày giảng Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng /../........ 9A ....../....... .................................................................................. /../........ 9B ....../....... .................................................................................. I. Mục tiêu: 1.Kiển thức:Biết đựơc cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. 2.Kĩ năng: Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. 3.Thái độ:Rèn tính chính xác, khoa học trong học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ , bảng số, ê ke. - HS: Bảng số, ê ke. III. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: Trong bài 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn - Giáo viên giao nhiệm vụ: cho HS làm ?1 Thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn? Yêu cầu HS làm các VD. - Giáo viên gọi các nhóm khác nhận xét bổ sung sau đó giao viên nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ của các nhóm và chốt lại kiến thức Với a, b ≥ 0 ta có . Phép biến đổi này được gọi là đưa thừa số ra ngoài dấu căn Đôi khi phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới thực hiện đưa thừa số ra ngoài dấu căn - Yêu cầu HS đọc VD2. - GV đưa bảng phụ chỉ rõ 3 ; 2 ; gọi là đồng dạng với nhau (là tích của một số với cùng căn thức ). - Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2 Nửa lớp làm phần a, nửa lớp làm phần b. - Đại diện nhóm lên trình bày. - GV đưa tổng quát lên bảng phụ. - GV hướng dẫn HS làm VD3. - Gọi HS lên bảng làm câu b. - GV cho HS làm ?3 . - 2 HS lên bảng làm bài. 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn - GV giới thiệu phép ngược lại của đưa 1 thừa số vào trong dấu căn là đưa một thừa số ra ngoài dấu căn. - GV đưa tổng quát lên bảng phụ. - Yêu cầu HS nghiên cứu VD4 SGK. - Yêu cầu HS làm ?4 theo nhóm. Nửa lớp làm phần a, c. Nửa lớp làm b,d. - Đại diện nhóm lên bảng trình bày. - GV: Đưa một thừa số vào trong dấu căn (hoặc ra ngoài) có tác dụng: + So sánh các số được thuận tiện. + Tính giá trị gần đúng các biểu thức số với độ chính xác cao hơn. 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn - Học sinh thảo luận nhóm đôi thực hiện nhiệm vụ được giao. - Học sinh báo cáo kết quả ?1 Dựa trên định lí khai phương 1 tích và định lí = . (vì a³ 0; b³ 0). thừa số a2 đã được đưa ra ngoài dấu căn bằng a VD1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a); b) VD2: Rút gọn biểu thức: = 3 + 2 + = 6. ?2. a) = + = + 2 + 5 = 8. b) 4 + = 4 + = 7 - 2. * Tổng quát: Với biểu thức A, B ; B ³ 0: VD3: a) với x ³ 0 ; y ³ 0: = = 2x. b) với x ³ 0 ; y <0. = = - 3y ?3. = = = = 2a2b (b ³ 0). = = - 6ab2 (a < 0). 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn * TQ: Với A ³ 0 ; B ³ 0: A Với A < 0 ; B ³ 0: A = - VD4: SGK. ?4. a) 3. c)Với a ³ 0. ab4= b) 1,2. d) - 2ab2 với a ³ 0. - 2ab2 = VD 5: So sánh: 3 và 4. Củng cố :Yêu cầu HS làm bài tập 43 (d,e).HS làm bài tập 44. 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài. -Làm bài tập 45, 47(SGK/27); 59 , 60 , 61 , 63 , 65(SBT/12). - Đọc trước bài Ngày soạn: 17/9/2017 Tiết 9. LUYỆN TẬP Ngày giảng Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng /../........ 9A ....../....... .................................................................................. /../........ 9B ....../....... .................................................................................. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Vận dụng kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn để giải bài tập. 2.Kĩ năng: rút gọn biểu thức, so sánh các số. 3.Thái độ:Tích cực học tập, cẩn thận trong trình bày. II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập. - HS: Học bài và làm bài đầy đủ. III. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: - HS1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) với x > 0; b) với y 0; d) - HS2: Đưa thừa số vào trong dấu căn: a) x (x ³ 0 ); b) x với x 0; d) x với x < 0. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài tập : Bài 1: Rút gọn biểu thức: a) b) c) (a0) - Yêu cầu HS làm bài tập sau: Bài 2: Chứng minh: a) = x - y. Bài 1: a) = 5 + 4 - 10 = - . b) = = 7 - 6 + = 2. c) Bài 2: a) VT = với x > 0 ; y > 0 b) với x > 0 và x ¹ 1. - Yêu cầu 2 HS lên bảng. * Dạng bài tập tìm x: - Giáo viên giao nhiệm vụ: yêu cầu học sinh làm Bài 3: Tìm x biết: a) b) c) 3 d) 2 - Giáo viên gọi các nhóm khác nhận xét bổ sung sau đó giáo viên nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ của các nhóm và chốt lại cách làm. = = ( = VP. (đpcm). b) VT = = x + + 1 = VP (đpcm). - Học sinh thảo luận nhóm thực hiện nhiệm vụ được giao. - Học sinh báo cáo kết quả Bài 3: a) 5 = 35 = 7 x = 49. Vậy x = 49 b) 2 £ 162 £ 81 0 £ x £ 6561. Vậy 0 £ x £ 6561 c) 3 = 3 = 2 = x = Vậy x = d) 2 ³ ³ Vậy x ≥ 2,5 4. Củng cố GV chốt lại các kiến thức cần ghi nhớ. 5. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học. - Làm bài tập 53 (b,d) ; 54; 62 (12/SBT). Ngày soạn: 22/9/2017 Tiết 10: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẶC HAI Ngày giảng Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng /../........ 9A ....../....... ............................................................................... /../........ 9B ....../....... ......................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docdai so 9 hoc ky I_12384078.doc
Tài liệu liên quan