TIẾT 1: ÂM NHẠC
TIẾT 2: TOÁN
ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
• Củng cố cho HS biết cách cộng trừ trong phạm vi 10.
• Làm thành thạo toán cộng trừ trong p/ vi 10. Biết làm toán có 2 phép tính
• Biết vận dụng công thức đã học để điền số đúngvào phép tính.
II.Các hoạt động dạy học
51 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 622 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy Lớp 1 Tuần 17, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
anh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Những người bạn tốt
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ những thứ gì?
Các bạn trong tranh đang làm gì ?
-Con nghĩ họ, có phải là những người bạn tốt không ?
-Người bạn tốt phải như thế nào ?
-Con có muốn trở thành bạn tốt của mọi người không ? Con có thích có nhiều bạn tốt không ?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
III. Củng cố, dặn dò:
*Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học
Nhận xét, biểu dương.
Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm: ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ......................................................................
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết, cả lớp viết bảng con
- 2 hs đọc.
HS chú ý lắng nghe
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần ôt.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ăt.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs theo dõi.
HS tìm và nêu
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS quan sát tranh- nhận xét.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
+ Vài hs nêu.
Đọc cá nhân đồng thanh
HS chú ý theo dõi
HS thực hiện
- Hs viết bài.vào vở ôt, ơt, cột cờ, cái vợt - Vài HS đọc
HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
Một số HS luyện nói trước lớp
-Đang chăm chú học
-Có, họ là những người bạn tốt.
-Phải biết giúp đỡ bạn
-Con có
HS đọc bài trong sách
Đại diện 2 nhóm tìm viết ra bảng
-Lắng nghe
Tiết 4: KNS
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018
Tiết 1: TOÁN
Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10; biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10
Thực hiện thành thạo các phép tính cộng trừ và so sánh các số trong phạm vi 10.
Viết dược phép tính thích hợp với hình vẽ
B- Đồ dùng dạy – học:
Các tranh trong bài 4 (SGK).
GV chuẩn bị hình vẽ BT1.
C- Các hoạt động dạy - học
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng làm BT.
- HS lên bảng làm BT.
- 2 + 9 =
- Hs nhận xét
3 + 5 - 2 =
4 + 6 + 0 =
-Yêu cầu đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10
- 1 vài em.
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn hs làm BT trong SGK:
Bài 1: (91): Yêu cầu ?
Hướng dẫn nối các nét chấm theo thứ tự từ bé-lớn.
- GV treo tờ bìa vẽ sẵn đầu bài lên bảng.
- Gọi 2 HS lên bảng nối.
- Yêu cầu HS nêu tên hình vừa tạo thành.
-Nối các chấm theo thứ tự
- HS nối theo HD:2 em lên bảng
- HS dưới lớp theo dõi, nhận xét.
- H1: hình dấu cộng.
- H2: Hình ô tô.
- GV nhận xét
Bài 2 (91):
- HS làm theo tổ.
a- Bảng con: Mỗi tổ làm 1 phép tính
- GV đọc phép tính
-Yêu cầu hs tính theo hàng dọc và ghi kết quả thẳng hàng.
-
10
-
9
-
6
+
2
5
6
3
4
b- Làm sách làm cột 1
-Tính từ trái sang phải
- HS làm sách
-Cho hs chữa bài, nhận xét
-Gv nhận xét
Bài 3 (91): làm sách ( Làm cột 1,2 )
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS làm bài rồi gọi 2 HS lên bảng chữa.
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét
4+5-7=2
1+2+6=9
- Điền dấu>, < = vào chỗ chấm.
0 < 1 2+3=3+2
10 > 9 7-4 < 2+2
Bài 4: (sách)
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- GV ghi bảng tóm tắt:
Có: 5 con vịt.
Thêm: 4 con vịt
Tất cả có: .. con vịt ?
+ Phần b tiến hành tương tự phần a
- Viết phép tính thích hợp.
- HS nêu: Có 5 con vịt, thêm 4 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt ?
- HS tự phân tích đề toán rồi viết phép tính thích hợp.
a. 5+4=9
b. 5+2 =7
3. Củng cố – dặn dò:
-Nêu một số phép tính
-Dặn về nhà học thuộc công thức
- GV nhận xét chung giờ học.
Rút kinh nghiệm: ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ......................................................................
-Nói nhanh kết quả
-Lắng nghe, ghi nhớ
Tiết 2+3: HỌC VẦN
Bài 71: ET ÊT
A-Yêu cầu:
Đọc& viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải.
Đọc được từ &câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam.Cả đàn đã
Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Chợ tết
B- Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho hs viết: cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa
- Đọc câu ứng dụng:
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang ta lá
Che tròn một bóng râm
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Tiết1
2. Dạy vần:
Vần iêm
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu vần mới: et
-Gv giới thiệu:Vần iêm được tạo nên từ e và t.
- So sánh vần iêm với ôt
- Cho hs ghép vần et vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: et
- Gọi hs đọc: et
- Gv viết bảng tét và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tét
(Âm t trước vần et sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tét
- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- et- tét
- Gọi hs đọc toàn phần: bánh- et – bánh tét.
Vần êt:
(Gv hướng dẫn tương tự vần et.)
- So sánh et với êt.
(Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khác nhau âm đầu vần là e và ê).
c. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết: et, êt, bánh tét, dệt vải
-Cho hs viết bảng con
- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
d. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: nét chữ, sấm sét, con rết,kết bạn
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
Rút kinh nghiệm: ............................................................... ............................................................... ...............................................................
Tiết 2:
- Gv giải nghĩa từ: quý hiếm, âu yếm.
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
-Đưa tranh,nêu câu hỏi: Tranh vẽ những gì ?
- Cho hs đọc câu ứng dụng
Chim tránh rét bay về phương nam.Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
- Hs xác định tiếng có vần mới: rét,mệt.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv chấm một số bài- Nhận xét.
c Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chợ Tết.
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ những thứ gì?
-Trong tranh con thấy có những gì và những ai? Họ đang làm gì ?
- Con đã đi chợ tết bao giờ chưa?
- Con thấy chợ tết như thế nào?
- Gv nhận xét, khen hs nói hay.
III. Củng cố, dặn dò:
Cho HS đọc lại bài
Tìm từ có tiếng chứa vần mới học
Dặn dò: HS về nhà học bài, xem bài sau
Nhận xét giờ học
Rút kinh nghiệm: .................................................................... .................................................................... .................................................................... ....................................................................
Hoạt động của hs
- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con viết.
- 2 hs đọc.
HS chú ý lắng nghe
HS lắng nghe
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần et.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần et.
- 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- Đọc.cá nhân , đồng thanh
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- HS quan sát tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.vào vở
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
Vẽ cảnh chợ tết
-Thấy bánh, mứt, kẹo và những người đi mua sắm tết.
-Con có đi chợ tết.
-Đông người, nhiều hang bánh, mứt, kẹo, nhiều hoa, cây cảnh
Một số HS luyện nói trước lớp
HS mở sách đọc bài
TIẾT 4: TIẾNG ANH
Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2018
Tiết 1
Toán:
Luyện tập
A- Mục tiêu:
Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện dược cộng trừ , so sánh các số trong phạm vi 10.
Thành thạo cộng trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác
B- Đồ dùng dạy – học:
- GV & HS chuẩn bị một số hình tam giác bằng nhau.
- 1 số tờ bìa, hồ dán.
C- Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm B bài tập.
5 4 + 2 8 +1 3 + 6
6+1 7 4 - 2 8 - 3
- Gọi 1 số HS dưới lớp đếm xuôi từ 0 đến 10 và đếm ngược lại từ 10 về 0.
- GV nhận xét và cho điểm
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp):
2. HD HS làm BT trong sgk
Bài 1:
- Gọi HS đọc y/c
- Cho HS làm BT rồi gọi 2 HS lên bảng
- HS lên bảng làm BT.
5 < 4 + 2 8 +1 = 3 + 6
6+ 1 = 7 4 - 2 < 8 - 3
-Tính
- HS làm BT theo HD của giáo viên.
4 9 5 8
6 2 3 7
10 7 8 1
- GV nhận xét, cho điểm
- Dưới lớp tự kiểm tra và nhận xét bài
-Bài 1/b Cách làm?
-Cột 1 cho HS nêu miệng
Cột 2,3,4
Bài 2: ( Làm dòng 1 )
- Bài yêu cầu gì?
-H/d: 8 bằng mấy cộng 5 ?
9 bằng 10 trừ mấy ?
- GV nhận xét, ghi điểm
-Tính từ trái sang phải
-Nói cách tính và k/quả
- 3 em lên bảng
-Lớp nhận xét
-K,G làm thêm dòng 2
- Điến số vào chỗ chấm.
- HS làm bài; 3 HS lên bảng chữa
- HS khác theo dõi và nhận xét bài của bạn.SHD \H hd mjkkkáklaaaaaaaaaaaaaaaaafffsc
8 = 3+5 9 = 10-1
10 = 4+6 6 =1+5
.Bài 3:
- Gọi HS đọc y/c bài toán.
- Muốn biết số nào lớn nhất, số nào nhỏ nhất ta phải làm như thế nào ?
- Gọi 1 số HS đứng tại chố nêu miệng.
- GV nhận xét cho điểm
Bài 4:
- HS dọc đề bài.
- 1 HS đọc.
- So sánh các số.
- HS khác nghe và nhận xét.
a- số 10
b- số 2
- 2 HS đọc
- Cho HS đọc tiếp, đặt đề toán & viết phép tính thích hợp.
- Cho HS làm bài và gọi 1 HS lên bảng chữa.
- GV nhận xét cho điểm.
- Bài toán: Hải nuôi 5 con gà, mẹ cho thêm 2 con gà nữa. Hỏi hải tất cả có tất cả mấy con gà ?
5 + 2 = 7
3. Củng cố – dặn dò:
+ Trò chơi: đặt đề toán theo hình vẽ.
-Dặn: Về nhà học thuộc các công thức
- Rút kinh nghiệm
.................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .
- HS chơi thi giữa các tổ
- HS nghe và ghi nhớ.
TIẾT 2: TIẾNG ANH
Tiết 3+4: HỌC VẦN
Bài 71: UT ƯT
A-Yêu cầu:
Đọc& viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
Đọc được từ &câu ứng dụng: Bay cao cao vút
Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề:Ngón út, em út, sau rốt
B- Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho hs viết: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn - Đọc câu ứng dụng:
Chim tránh rét bay về phương nam.Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Tiết1
2. Dạy vần:
Vần iêm
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu vần mới: ut
-Gv giới thiệu:Vần ut được tạo nên từ u và t.
- So sánh vần ut với et
- Cho hs ghép vần ut vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: ut
- Gọi hs đọc: ut
- Gv viết bảng tét và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng bút
(Âm b trước vần ut sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: bút
- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- ut- bút
- Gọi hs đọc toàn phần: ut- bút – bút chì.
Vần ưt:
(Gv hướng dẫn tương tự vần ut.)
- So sánh ut với ưt.
(Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khác nhau âm đầu vần là u và ư).
c. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết: ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
-Cho hs viết bảng con
- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
d. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: chim cút, sút bóng,sứt rang,nứt nẻ.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
Rút kinh nghiệm: ............................................................... ............................................................... ...............................................................
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
-Đưa tranh,nêu câu hỏi: Tranh vẽ những gì ?
- Cho hs đọc câu ứng dụng
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời
- Hs xác định tiếng có vần mới: vút.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết: ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv chấm một số bài- Nhận xét.
c Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chợ Tết.
- Gv hỏi hs:
-Trong tranh vẽ gì?
-Hãy chỉ ngón út trên bàn tay con.
-Con thấy ngón út so với các ngón khác ntn ?
-Nhà con có mấy anh chị em ?
-Giới thiệu tên người em út trong nhà con.
-Đàn vịt con có đi cùng nhau không?
-Đi sau cùng còn gọi là gì ?
- Gv nhận xét, khen hs nói hay.
III. Củng cố, dặn dò:
Cho HS đọc lại bài
Tìm từ có tiếng chứa vần mới học
Dặn dò: HS về nhà học bài, xem bài sau
Nhận xét giờ học
Rút kinh nghiệm: .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... ..
Hoạt động của hs
- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con viết.
- 2 hs đọc.
HS chú ý lắng nghe
HS lắng nghe
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần ut.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ut.
- 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- Đọc.cá nhân , đồng thanh
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- HS quan sát tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.vào vở
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
Vẽ ngón tay út,hai chị em
-Ngón út bé hơn
-Kể
-Giới thiệu
-Đàn vịt không đi cùng nhau
-Đi sau cùng gọi là đi sau rốt
Một số HS luyện nói trước lớp
HS mở sách đọc bài
Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2018
TIẾT 1: ÂM NHẠC
TIẾT 2: TOÁN
ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
Củng cố cho HS biết cách cộng trừ trong phạm vi 10.
Làm thành thạo toán cộng trừ trong p/ vi 10. Biết làm toán có 2 phép tính
Biết vận dụng công thức đã học để điền số đúngvào phép tính.
II.Các hoạt động dạy học
H Đ của GV
H Đ của HS
* Hướng dẫn làm vở
1. Tính
+
4
-
10
+
2
-
10
-
9
6
4
7
5
3
2.Tính:
5 + 5 = 10 – 3 =
2 + 3 +5 = 9 – 4 +2=
3+ 4 + 3 = 4 + 5 –3 =
3.Điền dấu >,<,=
5 7 + 2 3 +1 8 – 6
9+1 7 5+ 2 8 – 3
10 3+4 4+ 0 6 – 2
4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Bài này yêu cầu ta làm gì?
GV phát phiếu học tập cho học sinh làm bài vào phiếu.
Gọi học sinh nêu miệng bài tập.
5: GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng, gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc đề toán:
GV hỏi: Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi ta điều gì?
Củng cố, dặn dò
Gọi hs đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10
Rút kinh nghiệm
.................................................................... .................................................................... .................................................................... ....................................................................
-2 em lên bảng
-HS làm bài vào vở
-HS làm vở
-2 em lên bảng
-Nhận xét
-HS làm vở
-2 em lên bảng
-Nhận xét
Bảng con, 3 em lên bảng làm
Viết số thích hợp vào ô trống.
Học sinh làm ở phiếu học tập và nêu kết qủa.
a/Có 9 quả, bớt 3 quả. Hỏi còn lại mấy quả?
b/Có 7 viên bi, thêm 3 viên bi nữa. Hỏi có tất cả mấy quả?
Học sinh nêu và trình bày bài giải.
Giải:
9 - 3 = 6 (quả)
7 + 3 = 10 (viên bi)
TIẾT 3:
Tập viết tuần 15
I.Mục tiêu:
Viết được các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV1, tập một
Viết đúng mẫu, đẹp, sạch sẽ bài TV tuần 15
II.Chuẩn bị: Bảng phụ
Vở TV
III.Các HDDH:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC:
Gọi 1 số HS tiết trước viết xấu lên bảng
GV đọc
Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét bài cũ
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Treo bảng phụ, giới thiệu nội dung cần viết
2.QS chữ mẫu:
Đưa chữ mẫu
Phân tích số lượng, kiểu chữ, độ cao
3. Viết bảng con:
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt
4.Giải lao
5.Viết vở TV
Nhắc lại quy trình
Lưu ý cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở
6.Chấm, chữa:
Nhận xét bài đẹp, biểu dương
IV.Nhận xét, dặn dò:
Những em viết xấu về nhà viết nhiều lần vào bảng con .Dặn chuẩn bị tiết sau.
Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm
.................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... ....................................................................
.................................................................... .................................................................... .................................................................... ....................................................................
Viết bảng lớn
QS, nhận xét
Theo dõi
Viết, đọc
Viết VTV
Sửa lại chữ viết sai
Lắng nghe
TIẾT 4
Tập viết tuần 16
I.Mục tiêu:
1.KT:Viết được các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV1, tập một
2.KN:Viết đúng mẫu, đẹp, sạch sẽ bài TV tuần16
3.T Đ:Biết giữ gìn sách vở sạch sẽ.
II.Chuẩn bị: Bảng phụ
Vở TV
III.Các HDDH:
GV
HS
A.KTBC:
Gọi 1 số HS tiết trước viết xấu lên bảng
GV đọc
Nhận xét, ghi điểm.
Kiểm tra VTV
Nhận xét bài cũ
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Treo bảng phụ, giới thiệu nội dung cần viết
2. QS chữ mẫu:
Đưa chữ mẫu
Phân tích số lượng, kiểu chữ, độ cao
3. Viết bảng con:
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút
4.Giải lao
5.Viết vở TV
Nhắc lại quy trình
Lưu ý cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở
6.Chấm, chữa:
Chấm vở
Nhận xét bài đẹp, biểu dương
IV.Nhận xét, dặn dò:
Những em viết xấu về nhà viết nhiều lần vào bảng con
Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm
.................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... ....................................................................
Viết bảng lớn
Cả lớp
QS, nhận xét
Theo dõi
Viết, đọc
Viết VTV
Sửa lại chữ viết sai
Lắng nghe
BUỔI CHIỀU
Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2018
Tiết 1+2: ÔN TIẾNG VIỆT
BÀI 68: OT - AT
A/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Giúp HS ôn lại bài ot - at
- Kĩ năng: Giúp HS biết làm bài tập nối hình với chữ cho sẵn, điền ot hay at vào chỗ chấm, biết viết: bánh ngọt, chẻ lạt
-Thái độ: Giúp HS yêu thích môn TV
B/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Kiểm tra bài:(10p)
-Cho HS đọc lại toàn bài ôn tập
II/ Làm bài tập:
1.Bài tập “nối”:
Mục tiêu: giúp HS nhận biết và đọc được các chữ mới.
Phương pháp: luyện tập thực hành
Thời gian: 10p
- GV cho HS đọc các từ:
Hương sen,chim hót, trái cam..
-GV giải thích từ.
-Cho HS nối chữ với hình thích hợp
2.Bài tập“điền ot hay at”:
Mục tiêu: giúp HS nhận biết và đọc được các chữ mới chứa tiếng ot hay at.
Phương pháp: luyện tập thực hành
Thời gian: 5p
-GV giải thích hình.
-Cho HS điền ot hay at thích hợp dưới mỗi hình.
3.Bài tập“ viết”:
Mục tiêu: giúp HS viết đúng, viết đẹp các từ bánh ngọt,chẻ lạt.
Phương pháp: luyện tập thực hành
Thời gian: 5p
-GV hướng dẫn HS viết, yêu cầu HS viết đúng, viết đẹp.
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
-HS đọc các từ mới.
-HS làm bài vào VBT.
- HS làm bài vào VBT.
- HS viết vào VBT
Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
BÀI 69: ĂT - ÂT
A/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Giúp HS ôn lại bài ăt - ât
- Kĩ năng: Giúp HS biết làm bài tập nối hình với chữ cho sẵn, điền ăt hay ât vào chỗ chấm, biết viết: bắt tay,thật thà
-Thái độ: Giúp HS yêu thích môn TV
B/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Kiểm tra bài:(10p)
-Cho HS đọc lại toàn bài ôn tập
II/ Làm bài tập:
1.Bài tập “nối”:
Mục tiêu: giúp HS nhận biết và đọc được các chữ mới.
Phương pháp: luyện tập thực hành
Thời gian: 10p
- GV cho HS đọc các từ:
-GV giải thích từ.
-Cho HS nối chữ với hình thích hợp
2.Bài tập“điền ăt hay ât”:
Mục tiêu: giúp HS nhận biết và đọc được các chữ mới chứa tiếng ăt hay ât.
Phương pháp: luyện tập thực hành
Thời gian: 5p
-GV giải thích hình.
-Cho HS điền ăt hay ât thích hợp dưới mỗi hình.
3.Bài tập“ viết”:
Mục tiêu: giúp HS viết đúng, viết đẹp các từ bắt tay,thật thà
Phương pháp: luyện tập thực hành
Thời gian: 5p
-GV hướng dẫn HS viết, yêu cầu HS viết đúng, viết đẹp.
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
-HS đọc các từ mới.
-HS làm bài vào VBT.
- HS làm bài vào VBT.
- HS viết vào VBT
Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................... ............................................................................................................................. .............................................................................................................................
TIẾT 3: MỸ THUẬT
Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2018
TIẾT 1: TNXH
GIỮ GÌN VỆ SINH LỚP HỌC
A- Mục tiêu:
-KT:- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp.
-KN:Biết giữ gìn lớp học sạch đẹp
-TĐ:- Có ý thức giữ lớp học sạch, đẹp & sẵn sàng tham gia vào những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch đẹp.
B- Đồ dùng day – học:
- Chổi quét nhà, khẩu trang, khăn lau, xô có nước sạch, hót rác, túi li lông
C- Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Em thường tham gia những hoạt động nào?
- Vì sao em thích tham gia những hoạt động đó?
- Giáo viên nhận xét
- 1 vài em trả lời.
II. Dạy – học bài mới:
Giới thiệu bài:
+ Cho cả lớp hát bài “ 1sợi rơm vàng”
- Trực nhật, kê bàn ghế ngay ngắn để làm gì?
- Hôm nay chúng ta học bài “Giữ gìn lớp học sạch đẹp”
2. Hoat động 1: Quan sát lớp h
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 17.docx