TOÁN
Bài 91: LUYỆN TẬP CHUNG( 125 )
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20, so sánh, vẽ đoạn thẳng, giải toán có lời văn.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính nhanh, so sánh nhanh các số đã học trong phạm vi 20.
3. Thái độ:
- Yêu thích học toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ.
2. Học sinh:
- Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy và học:
32 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 694 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy Lớp 1 Tuần 23, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u trong bµi 2.
Híng dÉn H vÏ
A 5cm B 3cm C
5. Cđng cè dỈn dß:
Củng cố:
Trò chơi thi đua: Ai nhanh hơn?
Cho học sinh cử đại diện lên bảng thi đua vẽ đoạn thẳng có độ dài: 10 cm, 15 cm.
Nhận xét.
Dặn dò:
Tập vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ở bảng con.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Hoạt động lớp.
Học sinh cử đại diện lên thi đua.
Nhận xét.
Tiết 3 + 4
TIẾNG VIỆT
Tiết 1 + 2: Vần /iêm/iêp, ươm/ươp/
Thầy
Trị
Mở đầu
- Vẽ mơ hình vần um/up, uơm/uơp
Việc 1: Học vần iêm/iêp, ươm/ươp
* Học vần iêm/iêp
1.a. Thay âm chính
- Thay âm chính /ua/ bằng âm chính /ia/ ta được cặp vần nào?
- Phát âm iêm/iêp
1.b. Phân tích vần iêm/iêp
- Em hãy phân tích vần iêm/iêp
1.c. Vẽ mơ hình vần iêm/iêp
1.d. Tìm tiếng mới cĩ vần iêm/iêp
- Thay phụ âm đầu
- Thêm dấu thanh
* Học vần ươm/ươp
1.a. Thay âm chính
- Từ mơ hình vần um/up thay âm chính /ia/ bằng âm chính /ưa/
- Hướng dẫn tương tự như học vần iêm/iêp
Việc 2: Viết
2.a. Hướng dẫn viết chữ hoa
* Chữ O,Ơ,Ơ
- Giới thiệu chữ O,Ơ,Ơ
- Hướng dẫn viết chữ O,Ơ,Ơ
2.b. Hướng dẫn viết vần vần iêm/iêp, ươm/ươp
- Viết mẫu vần iêm/iêp, ươm/ươp
(theo cỡ chữ nhỏ)
2.c. Viết vở Em tập viết
Việc 3: Đọc
3.a. Đọc trên bảng
3.b. Đọc SGK
- Cho H đọc trang 110 - 111
Việc 4: Viết chính tả
- Đọc cho học sinh viết một đoạn bài Thử diêm (từ Bố nhờ bé à thật tuyệt)
4.a. Viết bảng con: mua diêm, thiêm thiếp
4.b. Cho học sinh viết vở chính tả
- Chấm bài. Nhận xét.
* Củng cố – Dặn dị
- Nhận xét tiết học.
- H thực hiện
- Cặp vần iêm/iêp
- H phát âm lại
/iê/ - /mờ/ - /iêm/, /iê/ - /pờ/ - /iêp/
- H thực hiện
- Đọc trơn, phân tích
- Thay theo tổ
- H viết bảng con
- H viết bảng con
- 1 dịng O,Ơ,Ơ cỡ nhỏ
- 1 dịng iêm/iêp, ươm/ươp cỡ nhỏ
- 1 dịng chiêm chiếp, nườm nượp
- CN, ĐT
- Viết bảng con.
- Thực hiện quy trình theo mẫu
Tiết 5
HĐTT
Chơi trị chơi
Tiết 6
TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
Cây hoa
I - Mục tiêu
Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây hoa.
Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây hoa.
* Dành cho HS trên chuẩn : Kể tên một số cây hoa theo mùa : ích lợi, màu sắc, hương thơm.
* Giáo dục bảo vệ mơi trường : Cây hoa cĩ ích lợi đối với con người như làm cảnh, làm thuốc, làm dầu thơm, HS cĩ ý thức chăm sĩc các cây hoa ở nhà, khơng bẻ cây, hái hoa nơi cơng cộng
* Giáo dục kĩ năng sống: Kĩ năng kiên định – Từ chối lời rủ rê hái hoa nơi cơng cộng.
II – Chuẩn bị
- GV và HS đem cây hoa (hoa) đến lớp
- Hình ảnh các cây hoa trong bài 23 SGK
- Khăn bịt mắt
III - Hoạt động dạy – học
Hoạt động của T
Hoạt động của H
1 – Khởi động lớp
2 –Kiểm tra bài cũ
Gv nêu câu hỏi
- Cây rau được trồng ở đâu?
-Kể tên một số loại rau mà em biết?
- Vì sao ta phải ăn nhiều rau ?
- Khi ăn rau ta phải làm gì ?
-GV nhận xét KTBC
3 – Bài mới :
Giới thiệu bài: GV và HS giới thiệu cây hoa của mình.
_GV nĩi tên cây hoa và nơi sống của cây hoa mà mình đem đến lớp.
+ Đây là cây hoa hồng, nĩ được trồng ở trong vườn (trong chậu)
_GV hỏi:
+ Cây hoa các em mang đến lớp tên là gì ? Nĩ sống ở đâu ?
Hoạt động 1: Quan sát cây hoa
Cách tiến hành:
*Bước 1:
GV chia lớp thành các nhĩm nhỏ.
GV hướng dẫn các nhĩm làm việc:
+ Hãy chỉ đâu là rễ, thân, lá, hoa của cây hoa em mang đến lớp.
Lưu ý: nếu cây hoa được trồng trong chậu hay cây hoa được trồng ngồi vườn trường thì các em sẽ khơng nhìn thấy rễ. Một số HS cĩ thể chỉ mang một bơng hoa hoặc một cành hoa đến lớp, khi đĩ các em sẽ chỉ vào các bộ phận của bơng hoa hoặc cành hoa đĩ để giới thiệu với bạn.
+ Sau đĩ thảo luận câu hỏi:
+ Trong nhĩm so sánh các loại hoa cĩ trong nhĩm, để tìm ra sự khác nhau về màu sắc, hương thơm giữa chúng.
*Bước 2:
_GV gọi đại diện một số nhĩm lên trình bày trước lớp.
+ Các bơng hoa thường cĩ đặc điểm gì mà ai cũng thích nhìn, thích ngắm?
* Kết luận:
GV giúp HS hiểu những ý sau (khơng yêu cầu HS phải nhớ).
-Các cây hoa đều cĩ: rễ, thân, lá, hoa.
-Cĩ nhiều loại hoa khác nhau, mỗi loại hoa cĩ màu sắc, hương thơm, hình dáng khác nhau Cĩ loại hoa màu sắc rất đẹp, cĩ loại hoa cĩ hương thơm, cĩ loại hoa vừa cĩ hương thơm vừa cĩ màu sắc đẹp.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK
Cách tiến hành:
*Bước 1:
GV hướng dẫn HS tìm bài 23 SGK.
GV giúp đỡ và kiểm tra hoạt động của HS. Đảm bảo các em thay nhau hỏi và trả lời các câu hỏi trong SGK.
*Bước 2: GV yêu cầu một số cặp lên hỏi và trả lời nhau trước lớp.
*Bước 3:
GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận:
+Kể tên các loại hoa cĩ trong bài 23 SGK.
+Kể tên các loại hoa khác mà em biết.
* Kết luận:
-Các hoa cĩ trong bài 23 SGK: hoa hồng (gồm ảnh cây hoa hồng, cành hoa hồng, bình hoa hồng), hoa dâm bụt, hoa mua, hoa loa kèn, hoa cúc.
-GV kể tên một số cây hoa cĩ ở địa phương.
-Người ta trồng hoa để làm cảnh, trang trí, làm nước hoa (ví dụ: hoa hồng )Ngồi ra người ta cịn dùng hoa làm thuốc, nước hoa, . . .
- GV cĩ thể giảng thêm : Cây hoa dâm bụt thường được trồng để làm hàng rào, cây hoa mua thường mọc dại ở vùng đồi trọc.
Hoạt động 3: Trị chơi “Đố bạn hoa gì?”
Cách tiến hành:
+ GV yêu cầu mỗi tổ cử một bạn lên chơi và cầm theo khăn sạch để bịt mắt.
+ Các em tham gia chơi đứng thành hàng ngang trước lớp.
+ GV đưa cho mỗi em một bơng hoa và yêu cầu các em đốn xem đĩ là hoa gì?
Ai đốn nhanh và đúng là thắng cuộc
2.Củng cố:
Cây hoa cĩ những bộ phận nào ?
Người ta trồng hoa để làm gì ?
GDBVMT : gd cho các em biết bảo vệ và chăm sĩc cây hoa.
_ Giáo dục HS yêu thích cây hoa, khơng bẻ cành hái hoa
4 .Nhận xét- dặn dị:
Nhận xét tiết học
Dặn dị: Chuẩn bị bài 24 “Cây gỗ”
- Hát
- Cây rau được trồng ở dưới đất
- Rau muống, rau dền, bắp cải.....
- Ăn nhiều rau để cĩ sức khỏe, chống táo bĩn...
- Khi ăn rau chúng ta phải rửa sạch bằng nước thường hoặc nước muối.
-Hs trả lời – bạn nx
+ HS nĩi tên cây hoa và nơi sống của cây hoa em mang đến lớp
Làm việc theo nhĩm 4
+Quan sát
Đại diện nhĩm trình bày trước lớp
Đẹp, cĩ nhiều màu sắc rực rỡ, hương thơm ngan ngát
HS (theo cặp) quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Vài cặp lên hỏi và trả lời
HS thảo luận theo câu hỏi của GV
Các loại hoa cĩ trong SGK là: Hoa hồng, hoa dâm bụt, hoa mua, hoa loa kèn, hoa cúc.
- Các loại hoa em biết: Hoa cúc, hoa hồng, hoa mai, hoa lan....
-Một số cây hoa ở địa phương như: hoa dâm bụt, hoa mai, hoa loa kèn....
4 HS lên chơi trị chơi
+ HS dùng tay sờ và dùng mũi để ngửi, đốn xem đĩ là hoa gì?
-Những bộ phận của cây hoa là:rễ, thân , lá, cành.
-Người ta trồng hoa để trang trí, làm thuốc...
-HS lắng nghe
Tiết 7
TỐN
VẼ ĐOẠN THẲNG CĨ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC
Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp học sinh bước đầu biết dùng thước cĩ vạch chia thành từng xăng ti met để vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài cho trước.
Giải bài tốn cĩ lời văn cĩ số liệu là các số đo độ dài với đơn vị đo là xăng ti met.
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tính tốn nhanh, chính xác.
Thái độ:
Yêu thích học tốn.
II.Chuẩn bị:
Vở bài tập trắc nghiệm và tự luận Tốn 1 Tập 2.
III.Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của T
Hoạt động của H
A. Làm bài tập( 33' )
1. Vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài:
( HS yếu )
Hướng dẫn H làm bài
1cm 4cm
Làm bài trang 11
Đọc yêu cầu bài
7cm
12cm
Sửa sai.
2. Vẽ các đoạn thẳng: AC, BC, AC
A
B C
Sửa sai.
Đọc yêu cầu bài
Làm bài
chữa bài
nhận xét
3.Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết vào chỗ chấm:
B. Dặn dị
Đoạn thẳng AB dài ...3cm..
Đoạn thẳng BC dài ...4cm..
Đoạn thẳng AC dài ...4cm..
Về nhà tập vẽ các đoạn thẳng cĩ độ dài cho trước .
Đọc yêu cầu bài
Làm bài
chữa bài
nhận xét
Tiết 8
TIẾNG VIỆT
LUYỆN I£M, I£P, ¦¥M, ¥P
I. Mục đích, y/c:
- Củng cố cho học sinh nhận biết vần iªm, iªp, ¬m, ¬p là kiểu vần cĩ âm chính - âm cuối
- Nắm chắc vần vận iªm, iªp, ¬m , ¬p dụng đọc được bài.
II. Các hoạt động dạy học:
Thầy
Trị
* Hướng dẫn ơn
Việc 1: Đọc SGK tr 110, 111
a. Ghi bảng: chiªm chiÕp, thiªm thiÕm, nêm nỵp, t¬m tÊt
- iªm, iªp, ¬m, ¬p là loại vần gì?
b. Đọc trong SGK tr 110, 111
- Đọc mẫu
- Nhận xét, đánh giá
Nhận xét
III. Củng cố, dặn dị
- Nhận xét, dặn dị
đọc (cá nhân, tổ, lớp đồng thanh)
Vần iªm, iªp, ¬m, ¬p âm chính và âm cuối
- Học sinh đọc thầm
đọc đồng thanh, cá nhân
Đọc theo tổ, lớp đọc đồng thanh
Thứ ba ngày 14 tháng 2 năm 2017
Tiết 1 + 2
TIẾNG VIỆT
Tiết 3 + 4: Vần eng, ec, ong, oc, ơng, ơc
Thầy
Trị
Mở đầu
- Vẽ mơ hình vần ang/ac
Việc 1: Học vần eng, ec, ong, oc, ơng, ơc
* Học vần eng/ ec
1.a. Thay âm chính
- Thay âm chính /a/ bằng âm chính /e/ ta được cặp vần nào?
- Phát âm eng/ ec
1.b. Phân tích vần eng/ ec
- Em hãy phân tích vần eng/ ec
1.c. Vẽ mơ hình vần eng/ ec
1.d. Tìm tiếng mới cĩ vần eng/ ec
- Thay phụ âm đầu
- Thêm dấu thanh
* Học vần ong/ oc
- Dùng mơ hình vần eng/ec thay âm chính /e/ bằng âm chính /o/
- Phân tích vẽ mơ hình ong/oc, tìm tiếng cĩ vần ong/oc
* Học vần ơng/ơc
- - Dùng mơ hình vần ong/oc thay âm chính /o/ bằng âm chính /ơ/
- Hướng dẫn như học vần ong/oc
Việc 2: Viết
2.a. Hướng dẫn viết chữ hoa
* Chữ P
- Giới thiệu chữ P
- Hướng dẫn viết chữ P
2.b. Hướng dẫn viết vần vần eng, ec, ong, oc, ơng, ơc
- Viết mẫu vần eng/ec, ong/oc, ơng/ơc
(theo cỡ chữ nhỏ)
2.c. Viết vở Em tập viết
Việc 3: Đọc
3.a. Đọc trên bảng
3.b. Đọc SGK
- Cho H đọc trang 112-113
Việc 4: Viết chính tả
- Đọc cho học sinh viết một đoạn bài Dịng giống Tiên Rồng (từ Âu cơ sinh ra à non sơng)
4.a. Viết bảng con: Lạc Long Quân, non sơng
4.b. Cho học sinh viết vở chính tả
- Chấm bài. Nhận xét.
* Củng cố – Dặn dị
- Nhận xét tiết học.
- H thực hiện
- Cặp vần eng/ ec
- H phát âm lại
/e/ - /ngờ/ - /eng/, /e/ - /cờ/ - /ec/
- H thực hiện
- Đọc trơn, phân tích
- Thay theo tổ
- H thực hiện
- H viết bảng con
- H viết bảng con
- 2 dịng P cỡ nhỏ
- 1 dịng eng/ec, ong/oc, ơng/ơc cỡ nhỏ
- 1 dịng nịng nọc, hồng hộc
- CN, ĐT
- Viết bảng con.
- Thực hiện quy trình theo mẫu
Tiết 3
ÂM NHẠC
GVBM DẠY
Tiết 4
TỐN
Bài 90: LUYỆN TẬP CHUNG ( 124 )
Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp học sinh củng cố về:
Đọc, viết, đếm các số đến 20.
Phép cộng trong phạm vi 20.
Giải toán có lời văn.
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tính toán nhanh.
Thái độ:
Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
4. H trên chuẩn bài 3, bài 4
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nội dung luyện tập.
Học sinh:
SGK, bảng con.
Hoạt động dạy và học:
Néi dung
Ho¹t ®éng cđa T
Ho¹t ®éng cđa H
1. ỉn ®Þnh líp
H¸t
2. KiĨm tra:(5')
- Gv nªu yªu cÇu:
- NhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
Hs thùc hiƯn.
VÏ ®o¹n th¼ng cã ®é dµi 4cm, 3 cm, 8 cm, 9 cm.
3 - Bµi míi
LuyƯn tËp: (25')
Bµi 1: §iỊn sè tõ 1 ®Õn 20 vµo « trèng.
LuyƯn tËp:
Cho hs nªu yªu cÇu.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
NhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
§iỊn sè tõ 1 ®Õn 20 vµo « trèng.
HS lµm to¸n vµo sgk.
Bµi 2: §iỊn sè thÝch hỵp vµo « trèng.
16
13
+ 2 + 3
11
17
15
+1 + 2
14
NhËn xÐt
§äc yªu cÇu bµi
HS lµm bµi.
NhËn xÐt
Bµi 3:
Bµi to¸n cho biÕt nh÷ng g×?
Bµi to¸n hái g×?
Tãm t¾t.
Cã : 12 bĩt xanh
Vµ : 3 bĩt ®á
Cã tÊt c¶:... bĩt ?
Bµi gi¶i
Sè bĩt cã lµ:
12+3=15( bĩt )
§¸p sè: 15 bĩt.
- HS lµm bµi, ch÷a bµi.
®äc bµi to¸n
Cã : 12 bĩt xanh
Vµ : 3 bĩt ®á
Cã tÊt c¶ bao nhiªu bĩt ch×?
nªu tãm t¾t
Bµi 4: §iỊn sè thÝch hỵp vµo « trèng theo mÉu:
- Híng dÉn hs lµm bµi.
13
1
2
3
4
5
6
14
15
16
17
18
19
12
4
1
7
5
2
0
16
13
19
17
14
12
Gv nhËn xÐt bµi.
§äc yªu cÇu bµi
4. Cđng cè, dỈn dß
Cho hs nªu l¹i bµi häc.
NhËn xÐt tiÕt häc.
DỈn dß:
- Xem tríc bµi sau.
Tiết 5
ĐẠO ĐỨC
ĐẠO ĐỨC
Bài 11: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. HS hiểu:
_Phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường khơng cĩ vỉa hè phải đi sát lề đường
_Qua đường ở ngã ba, ngã tư phải đi theo đèn hiệu và đi vào vạch quy định
_Đi bộ đúng quy định là bảo đảm an tồn cho bản thân và mọi người
2. HS thực hiện đi bộ đúng quy định.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
_Vở bài tập Đạo đức 1
_Ba chiếc đèn hiệu làm bằng bìa cứng ba màu đỏ, vàng, xanh, hình trịn đường kính 15 hoặc 20 cm
_Các điều 3, 6, 18, 26 cơng ước quốc tế về quyền trẻ em
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của T
Hoạt động của H
10’
10’
16’
4’
* Hoạt động 1: Làm bài tập 1.
Giáo viên treo tranh và hỏi:
+ Ở thành phố, đi bộ phải đi ở phần đường nào?
+ Ở nơng thơn, khi đi bộ đi ở phần đường nào? Tại sao?
GV kết luận:
Ở nơng thơn cần đi sát lề đường. Ở thành phố cần đi trên vỉa hè. Khi đi qua đường, cần đi theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu và đi vào vạch quy định.
* Hoạt động 2: HS làm bài tập 2.
Giáo viên mời một số học sinh lên trình bày kết quả.
GV kết luận:
+Tranh 1: Đi đúng qui định
+Tranh 2: Bạn nhỏ chạy ngang qua đường là sai quy định
+Tranh 3: Hai bạn sang đường đi đúng quy định
* Hoạt động 3: Trị chơi “Qua đường”.
_Giáo viên vẽ sơ đồ ngã tư cĩ vạch quy định cho người đi bộ và chọn HS vào các nhĩm: người đi bộ, người đi xe ơ tơ, đi xe máy, xe đạp. Học sinh cĩ thể đeo biển vẽ hình ơ tơ trên ngực hoặc trên đầu.
Giáo viên phổ biến luật chơi: Mỗi nhĩm chia thành 4 nhĩm nhỏ đứng ở bốn phần đường. Khi người điều khiển giơ đèn đỏ cho tuyến đường nào thì xe và người đi bộ phải dừng lại trước vạch, cịn người đi bộ và xe của tuyến đèn xanh được đi. Những người phạm luật sẽ bị phạt.
*Nhận xét – dặn dị:
Nhận xét tiết học
Dặn dị: Chuẩn bị tiết 2 bài 11: “Đi bộ đúng qui định”
Học sinh trình bày ý kiến.
+ Ở nơng thơn cần đi sát lề đường.
+ Ở thành phố cần đi trên vỉa hè. Khi đi qua đường, cần đi theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu và đi vào vạch quy định.
Học sinh làm bài tập
Lớp nhận xét, bổ sung
HS tiến hành trị chơi
Cả lớp nhận xét khen thưởng những bạn đi đúng quy định
Tiết 6
TIẾNG VIỆT
Luyện vần / em, ep, êm, êp/
I. Mục tiêu
Củng cố cho học sinh nhận biết vần / em, ep, êm, êp/ cĩ âm chính và âm cuối.
Nắm chắc vần / em, ep, êm, êp/ cĩ âm chính và âm cuối và vận dụng đọc được bài và viết chính tả.
II. Các hoạt động dạy học
Đối tượng chuẩn
Đối tượng trên chuẩn
Việc 1: a. Ghi bảng: K em, ep, êm, êp, lém lỉnh, con tép, mền mại, sắp sếp
Chị của Kiên là một đầu bếp vừa xinh đẹp vừa tài năng. Các mĩn nem, chị nêm gia vị rất vừa. Kiên rất thích ăn nem.
Việc 2: Viết vở luyện viết
Hướng dẫn H viết bài cỡ chữ nhỏ
K em, ep, êm, êp, que kem, thềm bếp
- Nhận xét bài viết, đánh giá
Củng cố, dặn dị - Nhận xét giờ, dặn dị
đọc (cá nhân, tổ, lớp đồng thanh)
cá chép, đèn xếp
Tiết 7
MỸ THUẬT
GVBM DẠY
Thứ tư ngày 15 tháng 2 năm 2017
TIẾNG VIỆT
Tiết 5 + 6 : Vần ung/uc, ưng/ưc
Thầy
Trị
Mở đầu
- Vẽ mơ hình vần ong/oc
Việc 1: Học vần ung/uc, ưng/ưc
* Học vần ung/uc
1.a. Thay âm chính
- Thay âm chính /o/ bằng âm chính /u/ ta được cặp vần nào?
- Phát âm ung/uc
1.b. Phân tích vần ung/uc
- Em hãy phân tích vần ung/uc
1.c. Vẽ mơ hình vần ung/uc
1.d. Tìm tiếng mới cĩ vần ung/uc
- Thay phụ âm đầu
- Thêm dấu thanh
* Học vần ưng/ưc
1.a. Thay âm chính
- Hướng dẫn tương tự như học vần ung/uc
Việc 2: Viết
2.a. Hướng dẫn viết chữ hoa
* Chữ Q
- Giới thiệu chữ Q
- Hướng dẫn viết chữ Q
2.b. Hướng dẫn viết vần vần ung/uc, ưng/ưc
- Viết mẫu vần ung/uc, ưng/ưc
(theo cỡ chữ nhỏ)
2.c. Viết vở Em tập viết
Việc 3: Đọc
3.a. Đọc trên bảng
3.b. Đọc SGK
- Cho H đọc trang 114-115
Việc 4: Viết chính tả
- Đọc cho học sinh viết một đoạn bài Ơ-rê-ca (từ Một lần à đẩy lên)
4.a. Viết bảng con: ác-si-mét, ung dung
4.b. Cho học sinh viết vở chính tả
- Chấm bài. Nhận xét.
* Củng cố – Dặn dị
- Nhận xét tiết học.
- H thực hiện
- Cặp vần ung/uc
- H phát âm lại
/u/ - /ngờ/ - /ung/, /u/ - /cờ/ - /uc/
- H thực hiện
- Đọc trơn, phân tích
- Thay theo tổ
- H viết bảng con
- H viết bảng con
- 2 dịng Q cỡ nhỏ
- 1 dịng ung/uc, ưng/ưc cỡ nhỏ
- 1 dịng sùng sục, hừng hực
- CN, ĐT
- Viết bảng con.
- Thực hiện quy trình theo mẫu
Tiết 3
MĨ THUẬT
GV BM DẠY
Tiết 4
LUYỆN VIẾT
Ơ - r ê - ca
I. Mục tiêu
Rèn kĩ năng nghe viết đúng chính tả cho học sinh.
II. Viết chính tả
T đọc cho H viết. Chấm bài sửa sai nhận xét cho H.
Tiết 5
TIẾNG VIỆT
Luyện vần / ung, uc, ưng, ưc/
I. Mục tiêu
Củng cố cho học sinh nhận biết vần / ung, uc, ưng, ưc/ cĩ âm chính và âm cuối.
Nắm chắc vần / ung, uc, ưng, ưc/ cĩ âm chính và âm cuối và vận dụng đọc được bài và viết chính tả.
II. Các hoạt động dạy học
Đối tượng chuẩn
Đối tượng trên chuẩn
Việc 1: a. Ghi bảng: Q, ung, uc, ưng, ưc, sung sức, hừng hực, thung lũng, rừng rực
Việc 2: Viết vở luyện, viết
Hướng dẫn H viết bài cỡ chữ nhỏ
Q, ung, uc, ưng, ưc, sung sức, hừng hực,
- Nhận xét bài viết, đánh giá
Củng cố, dặn dị - Nhận xét giờ, dặn dị
đọc (cá nhân, tổ, lớp đồng thanh)
thung lũng, rừng rực
Tiết 6
TỐN
LUYỆN TẬP
Mục tiêu
Kiến thức:
Giúp học sinh củng cố về:
Đọc, viết, đếm các số đến 20.
Phép cộng trong phạm vi 20.
Giải tốn cĩ lời văn.
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tính tốn nhanh.
Thái độ:
Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác
II.Chuẩn bị:
Vở bài tập trắc nghiệm và tự luận Tốn 1 Tập 2
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Đối tượng chuẩn
Đối tượng trên chuẩn
1. Khởi động
2. Ơn tập
a. GV giao bài tập, y/c H tự làm bài CN
bài 4,5 trang 9
b. Kiểm tra, chữa bài.
- GV giúp đỡ H làm chưa tốt
- YC HS giỏi hỗ trợ kiểm tra, chữa bài
- Đáp án đúng
4. Bài giải
Cả hai đoạn thẳng dài số cm là:
4+5 = 9 ( cm )
Đáp số: 9 cm
5.
1
2
3
4
5
6
20
7
19
8
18
9
17
10
16
15
14
13
12
11
3. Củng cố - Dặn dị
- NX giờ học
a. GV giao bài tập, y/c H tự làm
4, 5, 6 trang 9
- Đáp án
6.
17
15
12
+3 + 2
14
19
17
+2 - 5
19
16
15
+1 +3
10
18
13
+5 -8
Tiết 7
THỂ DỤC (GVBM DẠY)
Thứ năm ngày 16 tháng 2 năm 2017
Tiết 1
THỂ DỤC
GVBM DẠY
Tiết 2 + 3
TIẾNG VIỆT
Tiết 7 + 8: Vần iêng/iêc
Thầy
Trị
Mở đầu
- Vẽ mơ hình vần ưng/ưc
Việc 1: Học vần iêng/iêc
* Học vần iêng/iêc
1.a. Thay âm chính
- Thay âm chính /ư/ bằng âm chính /ia/ ta được cặp vần nào?
- Phát âm iêng/iêc
1.b. Phân tích vần iêng/iêc
- Em hãy phân tích vần iêng/iêc
1.c. Vẽ mơ hình vần nghiêng, nghĩa
1.d. Tìm tiếng mới cĩ vần iêng/iêc
- Thay phụ âm đầu
- Thêm dấu thanh
Việc 2: Viết
2.a. Hướng dẫn viết chữ hoa
* Chữ R
- Giới thiệu chữ R
- Hướng dẫn viết chữ R
2.b. Hướng dẫn viết vần vần iêng/iêc
- Viết mẫu vần iêng/iêc (theo cỡ chữ nhỏ)
2.c. Viết vở Em tập viết
Việc 3: Đọc
3.a. Đọc trên bảng
3.b. Đọc SGK
- Cho H đọc trang 116-117
Việc 4: Viết chính tả
- Đọc cho học sinh viết một đoạn bài Xiếc thú (từ Tiếp đến à chạy lung tung)
4.a. Viết bảng con: tiết mục, siêng năng, liếc nhìn
4.b. Cho học sinh viết vở chính tả
- Chấm bài. Nhận xét.
* Củng cố – Dặn dị
- Nhận xét tiết học.
- H thực hiện
- Cặp vần iêng/iêc
- H phát âm lại
/iê/ - /ngờ/ - /iêng/, /iê/ - /cờ/ - /iêc/
- H thực hiện
- Đọc trơn, phân tích
- Thay theo tổ
- H viết bảng con
- H viết bảng con
- 2 dịng r cỡ nhỏ
- 1 dịng iêng/iêc cỡ nhỏ
- 1 dịng biêng biếc, cái chiêng, cá diếc
CN, ĐT
- Viết bảng con.
- Thực hiện quy trình theo mẫu
Tiết 4
TỐN
Bài 91: LUYỆN TẬP CHUNG( 125 )
Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20, so sánh, vẽ đoạn thẳng, giải toán có lời văn.
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tính nhanh, so sánh nhanh các số đã học trong phạm vi 20.
Thái độ:
Yêu thích học toán.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng phụ.
Học sinh:
Vở bài tập.
Hoạt động dạy và học:
Néi dung
Ho¹t ®éng cđa T
Ho¹t ®éng cđa H
1. ỉn ®Þnh líp
H¸t
2. KiĨm tra:(5')
- Gv nªu yªu cÇu:
- NhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
Hs thùc hiƯn.
VÏ ®o¹n th¼ng cã ®é dµi: 7cm, 8cm.
3 - Bµi míi
LuyƯn tËp: (25')
Bµi 1: TÝnh
LuyƯn tËp chung
Cho hs nªu yªu cÇu.
NhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
a, 12 + 3 = 15, 15 + 4 = 19, 8 + 2 = 10,14 + 3 = 17
15 - 3 = 12, 19 - 4= 15, 10 - 2 = 8, 17 - 3 = 14
b,11 + 4 + 2 =17 19 - 5- 4 = 10 14 + 2 - 5 = 11
NhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
tÝnh
HS lµm to¸n vµo b¶ng con
5 em b¶ng líp
Bµi 2:
Híng dÉn HS lµm bµi
a- Khoanh vµo sè lín nhÊt:
14, 18, 11, 15.
b- Khoanh vµo sè bÐ nhÊt:
14, 13, 19, 10.
NhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
§äc yªu cÇu bµi
HS lµm bµi.
khoanh 18, 10
Ch÷a bµi
Bµi 3: vÏ ®o¹n th¼ng cã ®é dµi 4cm
A B
4cm
Thùc hiƯn vÏ
Bµi 4
GV vÏ h×nh lªn b¶ngnh sgk.
A 3cm B 6cm C
? cm
- Híng dÉn hs gi¶i bµi to¸n.
§é dµi ®o¹n th¼ng AB dµi bao nhiªu?
§é dµi ®o¹n th¼ng BC dµi bao nhiªu?
Bµi to¸n ph¶i t×m ®o¹n th¼ng nµo?
Bµi gi¶i
§o¹n th¼ng AC dµi lµ:
3+6=9 (cm)
§¸p sè: 9cm
NhËn xÐt sưa sai
§äc bµi to¸n
... 3cm
..6cm
...AC
Lµm bµi
nhËn xÐt
4. Cđng cè, dỈn dß :( 4')
Cho hs nªu l¹i bµi häc.
NhËn xÐt tiÕt häc.
DỈn dß:(1')
- Xem tríc bµi sau.
Tiết 5
THỦ CƠNG
GVBM DẠY
Tiết 6
TIẾNG VIỆT
Luyện vần / iêng, iêc/
I. Mục tiêu
Củng cố cho học sinh nhận biết vần / iêng, iêc/ cĩ âm chính và âm cuối.
Nắm chắc vần / iêng, iêc/ cĩ âm chính và âm cuối và vận dụng đọc được bài và viết chính tả.
II. Các hoạt động dạy học
Đối tượng chuẩn
Đối tượng trên chuẩn
Việc 1: a. Ghi bảng: R, iêng, iêc, biêng biếc, siêng năng, xiếc thú, cái chiêng
Việc 2: Viết vở luyện, viết
Hướng dẫn H viết bài cỡ chữ nhỏ
Q, ung, uc, ưng, ưc, sung sức, hừng hực,
- Nhận xét bài viết, đánh giá
Củng cố, dặn dị - Nhận xét giờ, dặn dị
đọc (cá nhân, tổ, lớp đồng thanh)
xiếc thú, cái chiêng
Tiết 7
TỐN
LUYỆN TẬP
Mục tiêu
Kiến thức:
Giúp học sinh củng cố về:
Đọc, viết, đếm các số đến 20.
Phép cộng trong phạm vi 20.
Giải tốn cĩ lời văn.
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tính tốn nhanh.
Thái độ:
Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác
II.Chuẩn bị:
Vở bài tập trắc nghiệm và tự luận Tốn 1 Tập 2
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Đối tượng chuẩn
Đối tượng trên chuẩn
1. Khởi động
2. Ơn tập
a. GV giao bài tập, y/c H tự làm bài CN
bài 4,5 trang 9
b. Kiểm tra, chữa bài.
- GV giúp đỡ H làm chưa tốt
- YC HS giỏi hỗ trợ kiểm tra, chữa bài
- Đáp án đúng
4. Bài giải
Cả hai đoạn thẳng dài số cm là:
4+5 = 9 ( cm )
Đáp số: 9 cm
5.
1
2
3
4
5
6
20
7
19
8
18
9
17
10
16
15
14
13
12
11
3. Củng cố - Dặn dị
- NX giờ học
a. GV giao bài tập, y/c H tự làm
4, 5, 6 trang 9
- Đáp án
6.
17
15
12
+3 + 2
14
19
17
+2 - 5
19
16
15
+1 +3
10
18
13
+5 -8
Thứ sáu ngày 17 tháng 2 năm 2017
TIẾNG VIỆT
TIẾT 9 + 10: Vần uơng/uơc, ương/ươc
Thầy
Trị
Mở đầu
- Vẽ mơ hình vần iêng/iêc
Việc 1: Học vần uơng/uơc, ương/ươc
* Học vần uơng/uơc
1.a. Thay âm chính
- Thay âm chính /iê/ bằng âm chính /ua/ ta được cặp vần nào?
- Phát âm uơng/uơc
1.b. Phân tích vần uơng/uơc
- Em hãy phân tích vần uơng/uơc
1.c. Vẽ mơ hình vần uơng/uơc
1.d. Tìm tiếng mới cĩ vần uơng/uơc
- Thay phụ âm đầu
- Thêm dấu thanh
* Học vần ương/ươc
- Dùng mơ hình vần uơng/uơc thay âm chính /uơ/ bằng /ươ/
- Hướng dẫn tương tự như học vần uơng/uơc
Việc 2: Viết
2.a. Hướng dẫn viết chữ hoa
* Chữ S: - Giới thiệu, viết mẫu chữ S
2.b. Hướng dẫn viết vần uơng/uơc, ương/ươc
- Viết mẫu vần uơng/uơc, ương/ươc (theo cỡ chữ nhỏ)
2.c. Viết vở Em tập viết
Việc 3: Đọc
3.a. Đọc trên bảng
3.b. Đọc SGK
- Cho H đọc trang 118-119
Việc 4: Viết chính tả
- Đọc cho học sinh viết một đoạn bài Sơng Hương (từ Sơng Hương à thảm cỏ)
4.a. Viết bảng con: sơng Hương, bức tranh, nước biếc
4.b. Cho học sinh viết vở chính tả
- Chấm bài. Nhận xét.
* Củng cố – Dặn dị
- Nhận xét tiết học.
- H thực hiện
- Cặp vần uơng/uơc
- H phát âm lại
/uơ/ - /ngờ/ - /uơng/, /uơ/ - /cờ/ - /uơc/
- H thực hiện
- Đọc trơn, phân tích
- Thay theo tổ
- H viết bảng con
- H viết bảng con
- 2 dịng R cỡ nhỏ
- 1 dịng uơng/uơc, ương/ươc cỡ nhỏ
- 1 dịng uống thuốc, nước đường
- CN, ĐT
- Viết bảng con.
- Thực hiện quy trình theo mẫu
tiết 3
ÂM NHẠC
GVBM DẠY
Tiết 4
TỐN
C¸c sè trßn chơc ( 126 )
Mục tiêu:
Kiến thức:
Bước đầu giúp học sinh:
Nhận biết về số lượng các số từ 10 đến 90.
Biết so sánh các số tròn chục.
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng đọc, viết các số tròn chục từ 10 đến 90.
Thái độ:
Yêu thích môn học.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các bó que tính, mỗi bó 1 chục, bảng gài, thanh thẻ.
Học sinh:
Các bó que tính 1 chục.
Hoạt động dạy và học:
Néi dung
Ho¹t ®éng cđa T
Ho¹t ®éng cđa H
1. ỉn ®Þnh líp
H¸t
2. KiĨm tra:(5')
- Gv nªu yªu cÇu:
10, 20 ... gåm bao nhiªu chơc vµ bao nhiªu ®¬n vÞ?
- NhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
Hs thùc hiƯn.
10 gåm 1 chơc vµ 0 ®¬n vÞ
20 gåm 2 chơc vµ 0 ®¬n vÞ
3 - Bµi míi
(7')
Giíi thiƯu c¸c sè trßn chơc tõ 10 ®Õn 90.
C¸c sè trßn chơc
- Híng dÉn: HS lÊy bã chơc que tÝnh vµ nãi: Cã 1 chơc que tÝnh.
+ 1 chơc cßn gäi lµ bao nhiªu?
Ghi b¶ng: 10( Mét chơc cßn gäi lµ 10)
- 2 chơc cßn gäi lµ bao nhiªu?
Ghi b¶ng: 20 ( 2 chơc cßn gäi lµ 20)
* Híng dÉn c¸c sè tõ 30 ®Õn 90
( t¬ng tù sè 10, 20)
* Giíi thiƯu c¸c sè trßn chơc tõ 10 ®Õn 90 lµ nh÷ng sè cã 2 ch÷ sè.
Hs lÊy 2 bã 2 chơc que tÝnh vµ nãi:
Cã 2 chơc que tÝnh.
20 ( hai m¬i )
HS ®äc c¸c sè trßn chơc theo thø tù tõ 10 ®Õn 90 vµ ngỵc l¹i.
Thùc hµnh
Bµi 1: ViÕt ( theo mÉu )
ViÕt sè
§äc sè
§äc sè
ViÕt sè
20
hai m¬i
s¸u m¬i
60
10
mêi
t¸m
m¬i
80
90
chÝn m¬i
n¨m m¬i
50
70
b¶y m¬i
ba m¬i
30
Ba chơc: 30 Bèn chơc: 40
T¸m chơc: 80 S¸u chơc: 60
Mét chơc: 10 N¨m chơc: 50
20: hai chơc 50
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an Tuan 23 Lop 1_12523203.doc