Câu 1: (2điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng
a) Căn bậc hai số học của 16 là:
A. 256 B. 4 C. 4 và- 4 D.- 4
b)Căn bậc ba của 27 là:
A. 27 B. -27 C. 3 D. -3
c) Điều kiện xác định của là:
A. x3 B. x=3 C. x=-3 D. x3
d) Cho các số : -7; ; 2. Sắp xếp các số trên theo thứ tự lớn dần là:
A) 2 ; -7 ; ; C) ; -7 ; 2;
B) ; 2; -7; D) -7 ; 2; .
105 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 610 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy thêm Toán 9 - Trường THCS Quốc Tuấn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i tam giác nào bằng nhau ? Vì sao ?
( C/m hai r OKI = r OHI )
b; Ta chỉ cần c/m IC =IB từ đó sẽ suy ra IA = ID
A O
D
H
K
C I
B
OH vuông góc với AB =>OA = OB =AB/2
OK vuông góc với CD => OC =OD = CD /2
Mà AB= CD
Nên suy ra CK = BH ; Lại có IK = IH
Do đó : CI = BI
DI = AI
Bài 8: Cho điểm A cách đờng thẳng xy là 12 cm . Vẽ đờng tròn (A; 13 cm)
a; C /m rằng Đtròn (A) có hai giao điểm với đờng thẳng xy
b; Gọi hai giao điểm nói trên là B và C . Tính độ dài BC ?
Giải:
a; Do OH = d = 12 cm
OB = R = 13 cm
=> d < R vậy đờng thẳng xy cắt (0) tại hai điểm
b; OH vuông góc với BC => BC = 2 BH
Theo định lí Pi Ta Go cho r vuông OBH ta có :
O
BH = cm
BC =2 BH = 2. 5 = 10 cm
X
B H C y
C- Hớng dẫn học ở nhà :
- Xem kĩ các bài tập đã giải ở lớp
- Ôn tập kĩ lý thuyết
Buổi....
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRềN.
A. Kiến thức cơ bản
1. Vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn.
Gọi OH =d là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a.
a; a cắt (0) ú 2 điểm chung ú d<R
b; a tiếp xúc (0) ú 1 điểm chung ú d = R
c; a không giao (0) ú không có điểm chung ú d >R
2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn
Đường thẳng a là tiếp tuyến của đtr (O ; R) ú d = R (d : là khoảng cỏch từ tõm O đến a)
Nếu đt a đi qua 1 điểm của đtr và vuụng gúc với bỏn kớnh đi qua điểm đú thỡ đt a là 1 tiếp tuyến của đtr
3. Tớnh chất hai tiếp tuyến cắt nhau
Nếu 2 tiếp tuyến của đtr cắt nhau tại một điểm thỡ :
- điểm đú cỏch đều hai tiếp điểm
- tia kẻ từ điểm đú đi qua tõm là tia phõn giỏc của gúc tạo bởi hai tiếp tuyến
- tia kẻ từ tõm đi qua điểm đú là tia phõn giỏc của gúc tạo bởi hai bỏn kớnh đi qua 2 tiếp điểm
4. Đường trũn nội tiếp tam giỏc
- đtr nội tiếp tam giỏc là đtr tiếp xỳc với 3 cạnh của tam giỏc
- tõm của đtr nội tiếp tam giỏc là giao điểm của 3 đường phõn giỏc của cỏc gúc trong tam giỏc
4. Đường trũn bàng tiếp tam giỏc
- đtr bàng tiếp tam giỏc là đtr tiếp xỳc với 1 cạnh của tam giỏc và tiếp xỳc với phần kộo dài của hai cạnh cũn lại
- tõm của đtr bàng tiếp tam giỏc là giao điểm của 2 đường phõn giỏc cỏc gúc ngoài tại hai đỉnh của tam giỏc
- mỗi tam giỏc cú 3 đtr bàng tiếp
B. Bài tập ỏp dụng
Bài 1:
Cho đường tròn tâm 0 và điểm I nằm trong (0)
C / m rằng dây AB vuông góc với OI tại I ngắn hơn mọi dây khác đi qua I
Giải:
GV hướng dẫn : Vẽ dây CD bất kì qua I (Khác dây AB )
ta c/m AB <CD
Muốn so sánh hai dây ta so sánh điều gì ?
( Ta so sánh hai khoảng cách từ tâm đến 2 dây ; Dùng tính
A O
C H K D
B
chất trong tam giác vuông thì cạnh huyền là cạnh lớn nhất )
Bài 2 : Từ 1 điểm A nằm bờn ngoài đtr (O), kẻ cỏc tiếp tuyến AB và AC với đtr (B ; C là cỏc tiếp điểm). Qua điểm M thuộc cung nhỏ BC, kẻ tt với đtr (O), tt này cắt cỏc tt AB, AC theo thứ tự tại D và E. Chứng minh rằng chu vi tam giỏc ADE bằng 2.AB
LG
Theo tớnh chất 2 tt cắt nhau, ta cú :
DM = DB (1) ;
EM = EC (2)
Chu vi tam giỏc ADE là :
(3)
Từ (1) ; (2) và (3) :
(vỡ AB = AC)
Bài 3 : Cho đtr (O), điểm I nằm bờn ngoài đtr (O). Kẻ cỏc tt IA và IB với đtr (A, B là cỏc tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của IO và AB. Biết AB = 24cm ; IA = 20cm
a) Tớnh độ dài AH ; IH ; OH
b) Tớnh bỏn kớnh của đtr (O)
LG
- Theo tớnh chất của 2 tt cắt nhau, ta cú: IA = IB = 20cm; IO là phõn giỏc của gúc AIB
- Tam giỏc IAB cõn tại I, cú IH là phõn giỏc => IH cũng đồng thời là đường cao và là đg trung tuyến
- Xột tam giỏc AHI vuụng tại H
ta cú : (theo Pytago)
- Xột tam giỏc AIO, vuụng tại A, ỏp dụng hệ thức về cạnh và đg cao trong am giỏc vuụng ta cú :
Bài 4 : Cho nửa đtr (O ; R) đg kớnh AB. Gọi Ax, By là cỏc tia vuụng gúc với AB (Ax, By và nửa đtr cựng thuộc nửa mp cú bờ là AB). Lấy M thuộc Ax, qua M kẻ tt với nửa đtr, cắt By tại N
a) Tớnh gúc MON
b) CMR : MN = AM + BN
c) CMR: AM.BN = R2
LG
a) - theo tc của 2 tt cắt nhau, ta cú:
(1)
- ta cú:
b) do MN = MH + NH (2)
=> từ (1) và (2) : MN = MA + NB
c) Xột tam giỏc MON vuụng tại O, theo hệ thức về cạnh và đg cao trong tam giỏc vuụng, ta cú :
BTVN.
Bài 5: Cho đtr (O; R) và 1 điểm A nằm cỏch O 1 khoảng bằng 2R. Từ A vẽ cỏc tt AB, AC với đtr (B, C là cỏc tiếp điểm). đg thg vuụng gúc với OB tại O cắt AC tại N, đg thg vuụng gúc với OC tại O cắt AB tại M
a) CMR: AMON là hỡnh thoi
b) Đthg MN là tt của đtr (O)
c) Tớnh diện tớch hỡnh thoi AMON
LG
a) + vỡ AB, AC là 2 tt của đtr (O)
+ mà
Nờn AB // ON, AC // OM => tứ giỏc AMON là Hỡnh bỡnh hành (1)
+ mặt khỏc : (tc 2 tt cắt nhau) (2)
+ từ (1) và (2) => tứ giỏc AMON là hỡnh thoi
b) + vỡ AMON là hỡnh thoi (3)
+ mặt khỏc : (4)
+ từ (3) và (4) => MN là tt của đtr (O)
c) + xột tam giỏc ABO, vuụng tại B ta cú :
+ xột tam giỏc AHM vuụng tại H, ta cú :
+ do đú : (đvdt)
Bài 6: Cho r ABC vuông ở A . Đờng tròn (0) nội tiếp r ABC tiếp xúc với AB ; AC lần lợt tại D và E .
a; Tứ giác ODAE là hình gì ? Vì sao ?
b; Tính bán kính của đờng tròn (0) biết AB = 3 cm ; AC = 4 cm
B
F
D O
A E C
Giải:
a; Ta có OD vuông góc với AB
OE vuông góc với AC ( t/c 2 tiếp tuyến )
Tứ giác ADOE là hình chữ nhật ( có 3 góc vuông )
Lại có : OB = OD = R (0)
Vậy ADOE là hình vuông
b; Xét r vuông ABC có :
BC = = 5 cm
Ta có : AD = AB - BD
AE = AC - EC mà BD = BF ; EC = CF
=> AD +AE = AB +AC - (BD +EC )
=> 2 AD = AB +AC - BC => AD = (AB +AC - BC ) : 2 = (3 +4 -5 ) :2 = 1 cm
Vậy R(0) = 1 cm
Bài 7:
Cho nửa đờng tròn tâm O ; đờng kính AB . Vẽ các tiếp tuyến Ax ; By về cùng phía với nữa đờng tròn . Qua điểm M thuộc nữa đờng tròn ; kẽ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax ; By
theo thứ tự ở C ;D . C/m rằng :
x
y
E
M
D
N
A B
H
a; MN vuông góc AB
b; MN = NH
Giải:
a; Ta có : Ax // By ( Vì theo t/c t tuyến thì
chúng cùng vuông góc với AB)
Theo hệ quả của định lí Ta Lét ta có :
Mà AD= DM ; BE = EM ( Tc 2 tiếp tuyến )
=> => MN // BE
Mà EB vuông góc với AB
Suy ra MN vuông góc với AB
b; Ta sẽ c/m đợc :
=> MN = NH
********************************************************
Buổi :
ễN TẬP ĐẠI SỐ + HèNH HỌC
I. ĐẠI SỐ
Bài 1: Thực hiện phộp tớnh
a)
b)
c)
d)
Bài 2: Cho biểu thức
a) RG biểu thức B b) So sỏnh B với 1
LG
a) đk: . Ta cú:
b) xột hiệu:
Bài 3: Cho biểu thức:
a) RG bth P b) Tỡm x để P < 0 c) Tỡm x nguyờn để P nguyờn
LG
a) Đk: 0 < x #1. Ta cú:
b)
c) Ta cú:
Ư(2), mà Ư(2) =
Bài 4: Cho bth:
a) Đk? b) RG bth P c) Tỡm x nguyờn để P nguyờn
LG
a) đk:
b) Ta cú:
c) Tỡm x nguyờn để P nguyờn
Bài 5: Thực hiện phộp tớnh
Bài 6:
a) Với gtr nào của m thỡ hsbn: đồng biến
b) Với gtr nào của m thỡ hsbn: nghịch biến
LG
a) hsđb
b) hsnb
Bài 7: Tỡm gtr của m để đường thẳng: và đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm trờn trục tung
LG
- Xột (1)
Ta cú: a = m – 3; b = m + 1
- Xột (2)
Ta cú: a’ = 2 – m; b’ = - 3
- Để đth (1) và đth (2) cắt nhau tại 1 điểm trờn trục tung khi và chỉ khi
Bài 8 : Cho 2 hsbn : . Với gtr nào của m thỡ đồ thị 2 hs trờn là 2 đg thg
a) Song song ; b) Cắt nhau ; c) Trựng nhau
LG
Xột (1), ta cú : a = m + 3 ; b = -1
Xột (2), ta cú : a’ = 1 – 2m ; b’ = 5
a) (1) // (2)
b) (1) cắt (2)
c) (1) trựng (2) khụng tồn tại m thỏa món
Bài 9 : Vẽ đthị 2 hs sau trờn cựng 1 hệ trục tọa độ : . Gọi A ; B là giao điểm của (1) và (2) với trục hoành ; và giao điểm của 2 đg thg là C. Tỡm tọa độ giao điểm A, B, C. Tớnh diện tớch tam giỏc ABC
LG
* Bảng cỏc giỏ trị của x và y :
x
0
- 3
2
0
x
0
-1
2
0
* Đồ thị hs đi qua điểm A(-3 ; 0) và điểm C(0 ; 2). Đồ thị hs (2) đi qua điểm B(-1 ; 0) và điểm C(0 ; 2)
* diện tớch tam giỏc ABC là :
(đvdt)
Bài 10 : Cho . Hóy tớnh y theo x, biết (ab>0)
LG
Ta cú :
Do đú :
II. HèNH HỌC : (ễn tập về tớnh chất của 2 tt cắt nhau)
Bài 1 : Cho nửa đtr (O ; R), đường kớnh AB, vẽ cỏc tiếp tuyến Ax, By về nửa mp bờ AB chứa nửa đtr. Trờn Ax, By lấy theo thứ tự M và N sao cho gúc MON bằng 900. Gọi I là trung điểm của MN. CMR :
a) AB là tt của đtr (I ; IO) b) MO là tia phõn giỏc của gúc AMN
c) MN là tt của đtr đường kớnh AB
LG
a) CMR : AB là tt của (I ; IO)
- ta cú: AM // BN (cựng vuụng gúc với AB) => tứ giỏc ABNM là hỡnh thang
- xột hỡnh thang ABNM, ta cú: IO là đường trung bỡnh của hỡnh thang ABNM
=> IO // AM // BN
- mặt khỏc: AB là tt của đtr (I; IO)
b) CMR : MO là tia phõn giỏc của gúc AMN
- vỡ AM // IO => AMO = MOI (so le trong) (1)
- tam giỏc MON cú O = 900, OI là trung tuyến => tam giỏc IMO cõn tại I => IMO = IOM (2)
- từ (1) và (2) => MOI = AMO = IMO => MO là phõn giỏc của AMN
c) CMR: MN là tt của đtr đkớnh AB
- kẻ OH vuụng gúc với MN (3)
- xột tam giỏc MAO và tam giỏc MHO, ta cú:
=> OA = OH = R (cạnh tương ứng)
=> OH là bỏn kớnh của đtr tõm O đkớnh AB (4)
- từ (3) và (4) => MN là tt của đtr đkớnh AB
Bài 2: Cho đtr (O), điểm A nằm bờn ngoài đtr. Kẻ cỏc tt AM, AN với đtr (M, N là cỏc tiếp điểm)
a) CMR: OA vuụng gúc với MN b) Vẽ đkớnh NOC. CMR: MC // AO
c) Tớnh độ dài cỏc cạnh của tam giỏc AMN, biết OM = 3cm; OA = 5cm
LG
a) ta cú: OM = ON (= bỏn kớnh)
AM = AN (tớnh chất 2 tt cắt nhau)
=> AO là trung trực của đoạn thẳng MN
=> OA MN
b) gọi H là giao điểm của MN và AO
- vỡ OA MN =>MH = NH
- xột tam giỏc MNC, ta cú:
HO là đg trung bỡnh của tam giỏc MNC => HO // MC hay MC // AO
c) xột tam giỏc AMO, M = 900, theo Pytago ta cú :
=> AM = AN = 4cm
- mặt khỏc, ỏp dụng hệ thức về cạnh và đg cao trong tam giỏc vuụng AMO, ta cú:
Bài 3: Cho tam giỏc ABC, A = 900, đg cao AH, vẽ đtr (A; AH), kẻ cỏc tt BD, CE với đtr (D, E là cỏc tiếp điểm khỏc H). CMR:
a) 3 điểm D, A, E thẳng hàng
b) DE tiếp xỳc với đtr đkớnh BC
LG
a) theo tc 2 tt cắt nhau, ta cú:
- AB là phõn giỏc của DAH => A1 = A2
- AC là phõn giỏc của EAH => A3 = A4
- mà DAE = A1 +A2 +A3 + A4 = 2(A2 + A3) = 2.900 = 1800
=> 3 điểm D, A, E thẳng hàng
b) gọi M là trung điểm của BC
- xột tam giỏc ABC A = 900, cú AM là trung tuyến (1)
- ta cú: BD // CE (cựng DE) => tứ giỏc BDEC là hthang
- xột hthang BDEC, ta cú :
AM là đường trung bỡnh của hỡnh thang BDEC => MA // CE, mà CE DE => MA DE (2)
- từ (1) và (2) => DE tiếp xỳc với đường trũn (M) đường kớnh BC
Bài 4: Cho đtrũn (O), điểm M nằm bờn ngoài đtrũn. Kẻ tiếp tuyến MD, ME với đtrũn (D, E là cỏc tiếp điểm). Qua điểm I thuộc cung nhỏ DE, kẻ tiếp tuyến với đtrũn, cắt MD và ME theo thứ tự tại P và Q. Biết MD = 4cm. Tớnh chu vi tam giỏc MPQ
LG
- Theo tớnh chất 2 tt cắt nhau, ta cú:
MD = ME; PI = PD; QI = QE
- Chu vi tam giỏc MPQ bằng:
MP + PQ + MQ = MP + PI + QI + MQ
= (MP + PD) + (QE + MQ)
= MD + ME = 2.MD = 2.4 = 8cm
Bài 5: Cho đtrũn (O; 2cm), cỏc tt AB và AC kẻ từ A đến đtrũn vuụng gúc với nhau tại A (B, C là cỏc tiếp điểm)
a) Tứ giỏc ABOC là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
b) Gọi M là điểm bất kỳ thuộc cung nhỏ BC. Qua M kẻ tt với đtrũn, cắt AB và AC theo thứ tự tại D và E. Tớnh chu vi tam giỏc ADE.
c) Tớnh số đo gúc DOE?
LG
a) Tứ giỏc ABOC cú 3 gúc vuụng nờn là HCN, mà lại cú 2 cạnh kề là OB và OC: OB = OC nờn nú là Hỡnh vuụng
b) Tương tự BT4, ta cú chu vi tam giỏc ADE bằng: 8cm
c) Theo tớnh chất tiếp tuyến ta cú:
Bài 6: Cho đtrũn (O; 5cm) điểm M nằm bờn ngoài đtrũn. Kẻ cỏc tt MA, MB với đtrũn (A, B là cỏc tiếp điểm). Biết gúc AMB bằng 600.
a) CMR: tam giỏc AMB là tam giỏc đều
b) Tớnh chu vi tam giỏc AMB
c) Tia AO cắt đtrũn ở C. Tứ giỏc BMOC là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
LG
a) theo tớnh chất 2 tt cắt nhau, ta cú: MA = MB, do đú tam giỏc AMB cõn tại M
+ mặt khỏc:
Nờn tam giỏc AMB là tam giỏc đều
b) theo tch 2 tt cắt nhau, ta cú:
+ mà MA là tt nờn => tam giỏc MAO vuụng tại A
+ xột tam giỏc MAO vuụng tại A cú cm
Theo Pytago:
+ Chu vi tam giỏc AMB bằng: MA + MB + AB = 3.MA =
c) Tam giỏc AMB đều cú MO là phõn giỏc nờn MO cũng đồng thời là đường cao của tam giỏc (1)
+ Tam giỏc ABC cú trung tuyến BO bằng AC nờn tam giỏc ABC là tam giỏc vuụng tại B (2)
+ Từ (1) và (2) , do đú tứ giỏc BMOC là hỡnh thang
**********************************************************
Ngày dạy: 08/01/2013
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRèNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
A. Kiến thức cơ bản
1. Quy tắc thế
- từ một trong cỏc phương trỡnh của hệ biểu diễn x theo y (hoặc y theo x)
- dựng kết quả đú thế cho x (hoặc y) trong pt cũn lại rồi thu gọn
2. Cỏch giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp thế
- dựng quy tắc thế biến đổi hệ phương trỡnh đó cho để đc 1 hpt mới trong đú cú 1 pt 1 ẩn
- giải pt 1 ẩn vừa tỡm đc, rồi suy ra nghiệm của hpt đó cho
B. Bài tập ỏp dụng
Bài 1: Giải cỏc hpt sau bằng phương phỏp thế
Bài 2: giải cỏc hpt bằng phương phỏp thế
Bài 3: Tỡm cỏc giỏ trị của m, n sao cho mỗi hpt ẩn x, y sau đõy
a) hpt cú nghiệm (2; 1); đỏp số:
b) hpt cú nghiệm (-3; 2); đỏp số:
c) hpt cú nghiệm (1; -5); đỏp số:
d) hpt cú nghiệm (3; -1); đỏp số:
Bài 4: Tỡm a, b trong cỏc trường hợp sau:
a) đg thg d1: ax + by = 1 đi qua cỏc điểm A(-2; 1) và B(3; -2)
b) đg thg d2: y = ax + b đi qua cỏc điểm M(-5; 3) và N(3/2; -1)
c) đg thg d3: ax - 8y = b đi qua cỏc điểm H(9; -6) và đi qua giao điểm của 2 đường thẳng (d): 5x – 7y = 23; (d’): -15x + 28y = -62
d) đt d4: 3ax + 2by = 5 đi qua cỏc điểm A(-1; 2) và vuụng gúc với đt (d’’): 2x + 3y = 1
Đỏp số
****************************************************************
Buổi...
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRềN.
TIẾP TUYẾN CHUNG CỦA HAI ĐƯỜNG TRềN
A. Kiến thức cơ bản
1. Ba vị trớ tương đối của hai đtr
Xột đtr (O; R) và (O’; r) với , ta cú:
a) Hai đtr cắt nhau
- số điểm chung: 2
- hệ thức: R – r < d < R + r
b) hai đtr tiếp xỳc nhau
- số điểm chung: 1
- hệ thức:+ tiếp xỳc trong: d = R – r > 0
+ tiếp xỳc ngoài: d = R + r
c) hai đtr khụng giao nhau
- số điểm chung: 0
- hệ thức:+ 2 đtr ở ngoài nhau: d > R + r
+ 2 đtr đựng nhau: d < R – r
+ 2 đtr đồng tõm: d = 0
2. Tớnh chất đường nối tõm
- Định lý:
a) Nếu 2 đtr cắt nhau thỡ 2 giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tõm, tức là đường nối tõm là đường trung trực của dõy chung (OO’ là đường trung trực của dõy AB)
b) Nếu 2 đtr tiếp xỳc nhau thỡ tiếp điểm nằm trờn đường nối tõm (A thuộc OO’)
3. Tiếp tuyến chung của hai đường trũn
- Định nghĩa: tiếp tuyến chung của 2 đtr là đg thg tiếp xỳc với cả 2 đtr đú
d1; d2 là tiếp tuyến chung ngoài: tiếp tuyến chung ngoài khụng cắt đoạn nối tõm
d1; d2 là tiếp tuyến chung trong: tiếp tuyến chung trong cắt đoạn nối tõm
B. Bài tập ỏp dụng
Bài 1: Cho đường trũn (O; 4cm) và đường trũn (O’; 3cm) cắt nhau tại 2 điểm phõn biệt A; B biết OO’ = 5cm. Từ B vẽ 2 đường kớnh BOC và BO’D
a) CMR: 3 điểm C, A, D thẳng hàng
b) Tam giỏc OBO’ là tam giỏc vuụng
c) Tớnh diện tớch tam giỏc OBO’ và diện tớch tam giỏc CBD
d) Tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng AB; CA; AD
LG
a) CMR: C; D; A thẳng hàng
+ ta cú: tam giỏc ABC nội tiếp đtr (O) cú BC làm đkớnh => tam giỏc ABC vuụng tại A => A1 = 900
+ lại cú: tam giỏc ABD nội tiếp đtr (O’) cú BD làm đkớnh => tam giỏc ABD vuụng tại A => A2 = 900
+ do CAD = A1 + A2 = =1800
=> 3 điểm C, A, D thẳng hàng
b) CMR: tam giỏc OBO’ là tam giỏc vuụng
+ ta cú:
=> tam giỏc OBO’ vuụng tại B ( theo định lý đảo của định lý Pytago)
c) Tớnh diện tớch tam giỏc OBO’ và diện tớch tam giỏc CBD
ta cú:
d) Tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng AB; CA; AD
+ ta cú: OO’ là đg trung trực của AB (theo tớnh chất đoạn nối tõm)
+ xột tam giỏc OBO’, B = 900, theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng ta cú:
=> AB = 2. BH = 2 . 2,4 = 4,8 cm
+ ỏp dụng định lý Pytago cho tam giỏc vuụng:
Bài 2 (tương tự BT76SBT/139): Cho đtr (O) và (O’) tiếp xỳc ngoài tại A, đg thg OO’ cắt đtr (O) và (O’) lần lượt tại B và C (khỏc A). DE là tt chung ngoài (D thuộc (O), E thuộc (O’)), BD cắt CE tại M
a) CMR: DME = 900 b) Tứ giỏc ADME là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
c) MA là tt chung của cả 2 đtr d) MD.MB = ME.MC
LG
a) ta cú : O1 = B1 + D1 (gúc ngoài của tam giỏc), mà B1 = D1 (tam giỏc cõn)
(1)
+ lại cú : (gúc ngoài của tam giỏc), mà C1 = E1 (tam giỏc cõn)
(2)
+ từ (1) và (2) (theo tớnh chất hỡnh thang)
b) + tam giỏc ABD nt đtr (O) cú AB là đkớnh => tam giỏc ABD vuụng tại D
=>ADB = 900 => ADM = 900
+ tam giỏc ACE nt đtr (O) cú AC là đkớnh => tam giỏc ACE vuụng tại E
=>AEC = 900 => AEM = 900
+ tứ giỏc ADME cú : ADM = DME = AEM = 900 => tứ giỏc ADME là hỡnh chữ nhật
c) + gọi I là giao điểm của AM và DE => tam giỏc IAD cõn tại I => A2 = D3 (3)
+ do tam giỏc OAD cõn tại O nờn suy ra: A1 = D2 (4)
+ từ (3) và (4) => A1 + A2 = D2 + D3 = 900 (tớnh chất tt tại D) => MA vuụng gúc với AB tại A => MA là tt của đtr (O) và cũng là tt của đtr (O’)
Bài 3: Cho đtr (O) và đtr (O’) tiếp xỳc ngoài tại A, BC là tt chung ngoài của cả 2 đtr (B, C là cỏc tiếp điểm). tt chung trong của 2 đtr tại A cắt BC tại M
a) CMR: A, , C thuộc đtr (M) đường kớnh BC
b) Đường thẳng OO’ cú vị trớ ntn đối với đtr (M; BC/2)
c) Xỏc định tõm của đtr đi qua O, M, O’
d) CMR: BC là tt của đtr đi qua O, M, O’
LG
a) theo tớnh chất 2 tt cắt nhau, ta cú:
tam giỏc ABC vuụng tại A => a nằm trờn đtr cú đkớnh BC. Hay 3 điểm A, B, C thuộc (M; BC/2)
b) và (O) và (O’) tiếp xỳc ngoài tại A => A thuộc OO’ => OO’ vuụng gúc với MA tại A thuộc (M; BC/2) => OO’ là tt của đtr (M; BC/2)
c) theo tớnh chất tt cắt nhau, ta cú:
=> tam giỏc OMO’ vuụng tại M => tõm của đtr đi qua 3 điểm O, M, O’ là trung điểm I của cạnh OO’
d) + tứ giỏc BOO’C là hỡnh thang vuụng vỡ cú BO // CO’ (cựng vuụng gúc với BC)
+ Xột hỡnh thang BOO’C, ta cú: MI là đg trung bỡnh của hthang BOO’C
=> IM // OB, mà BC OB => IM BC => BC là tt của đtr đi qua 3 điểm O, O’, M
Bài 4(BTVN): Cho đtr (O) đkớnh AB, điểm C nằm giữa A và O. Vẽ đtr (O’) đkớnh BC
a) xỏc định vị trớ tương đối của đtr (O) và (O’)
b) kẻ dõy DE của đtr (O) vuụng gúc với AC tại trung điểm H của AC. Tứ giỏc ADCE là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
c) gọi K là giao điểm của DB và (O’). CMR: 3 điểm E, C, K thẳng hàng
d) CMR: HK là tt của đtr (O’)
LG
a) ta cú: OO’ = OB – O’B > 0 => (O) và (O’) tiếp xỳc trong tại B
b) + vỡ AB DE tại H => DH = EH
+ xột tứ giỏc ADCE, ta cú :
là hỡnh thoi
c) ta cú :
=> AD // CK (1)
+ mà ADCE là hỡnh thoi nờn AD // CE (2)
+ từ (1) và (2) => C, K, E thẳng hàng (theo Tiờn đề Ơclit)
d) + vỡ KH là trung tuyến của tam giỏc DKE vuụng tại K => HD = HK = HE => tam giỏc HKE cõn tại H => K1 = E1 (*)
+ mà E1 = B1 (cựng phụ với BDE) (**)
+ từ (*) và (**) => K1 = B1 (3)
+ mặt khỏc: B1 = K3 (tam giỏc O’KB cõn tại O’) (4)
+ từ (3) và (4) => K1 = K3
+ do HK là tt của đtr (O’)
**************************************************************
Buổi....
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRèNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
A. Kiến thức cơ bản
1. Quy tắc cộng đại số: gồm 2 bước
- Cộng hay trừ từng vế 2 pt của hpt đó cho để đc pt mới
- Dựng pt mới ấy thay thế cho 1 trong 2 pt của hệ (giữ nguyờn pt kia)
2. Túm tắt cỏch giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp cộng đại số
- Giải theo quy tắc: “Nhõn bằng, đổi đối, cộng, chia
Thay vào tớnh nốt ẩn kia là thành”
- Nghĩa là:
+ nhõn cho hệ số của 1 ẩn trong hai phương trỡnh bằng nhau
+ đổi dấu cả 2 vế của 1 pt: hệ số của 1 ẩn đối nhau
+ cộng vế với vế của 2 pt trong hệ, rỳt gọn và tỡm 1 ẩn
+ thay vào tớnh nốt ẩn cũn lại
B. Bài tập ỏp dụng
Bài 1: Giải cỏc hệ phương trỡnh sau bằng phương phỏp cộng đại số
Bài 2: Giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp cộng đại số
Bài 3: Giải hpt bằng phương phỏp cộng đại số
Bài 4: xỏc định a, b để đồ thị hs y = ax + b đi qua 2 điểm A và B trong cỏc trường hợp sau:
a) A(4; 3), B(-6; -7). Đỏp số: a = 1; b = -1
b) A(3; -1), B(-3; -2). Đỏp số: a = 1/6; b = -3/2
c) A(2; 1), B(1; 2). Đap số: a = -1; b = 3
d) A(1; 3), B(3; 2). Đỏp số: a = -1/2; b = 7/2
Bài 5: Tỡm m để nghiệm của hệ phương trỡnh: cũng là nghiệm của phương trỡnh: 3mx – 5y = 2m + 1
- ta cú:
- thay x = 11; y = 6 vào phương trỡnh ta đc:
Bài 6 : Tỡm m để đường thẳng (d) : y = (2m – 5)x – 5m đi qua giao điểm của 2 đường thẳng (d1) : 2x + 3y = 7 và (d2) : 3x + 2y = 13
LG
- gọi A là giao điểm của đường thẳng (d1) và (d2). Tọa độ của điểm A là nghiệm của hpt : => A(5 ; -1)
- vỡ đg thg (d) đi qua điểm A nờn tọa độ điểm A thỏa món đth (d). thay x = 5 ; y = -1 vào (d) ta đc :
Bài 7 : Tỡm m để cỏc đường thẳg sau đõy đồng quy :
(d1) : 5x + 11y = 8 ; (d2) : 4mx + (2m – 1)y = m + 2 ; (d3) : 10x – 7y = 74
LG
- gọi A là giao điểm của đường thẳng (d1) và (d3). Tọa độ của điểm A là nghiệm của hpt : => A(6 ; -2)
- để 3 đg thg trờn đồng quy thỡ đg thg (d2) phải đi qua điểm A, tức tọa độ điểm A thỏa món đth (d2). thay x = 6 ; y = -2 vào (d2) ta đc :
Bài 8: Tỡm cỏc giỏ trị của m, n sao cho mỗi hpt ẩn x, y sau đõy
a) hpt cú nghiệm (2; 1); đỏp số:
b) hpt cú nghiệm (-3; 2); đỏp số:
Bài 9: Tỡm a, b trong cỏc trường hợp sau:
a) đg thg d1: ax + by = 1 đi qua cỏc điểm A(-2; 1) và B(3; -2)
b) đg thg d2: y = ax + b đi qua cỏc điểm M(-5; 3) và N(3/2; -1)
c) đg thg d3: ax - 8y = b đi qua cỏc điểm H(9; -6) và đi qua giao điểm của 2 đường thẳng (d): 5x – 7y = 23; (d’): -15x + 28y = -62
d) đt d4: 3ax + 2by = 5 đi qua cỏc điểm A(-1; 2) và vuụng gúc với đt (d’’): 2x + 3y = 1
******************************************************
Buổi.......
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRèNH
A. Kiến thức cơ bản
Để giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh ta thực hiện theo 3 bước sau :
- bước 1 : lập hpt (bao gồm cỏc cụng việc sau)
+ chọn ẩn và đặt điều kiện thớch hợp cho ẩn)
+ biểu diễn cỏc đại lượng chưa biết theo ẩn và cỏc đại lượng đó biết
+ lập hpt biểu thị tương quan giữa cỏc đại lượng
- bước 2 : giải hpt vừa lập đc ở bước 1
- bước 3 : kết luận : so sỏnh nghiệm tỡm đc với điều kiện đặt ra ban đầu
B. Bài tập ỏp dụng
Dạng 1: Toỏn tỡm số
- Ta phải chỳ ý tới cấu tạo của một số cú hai chữ số , ba chữ số viết trong hệ thập phõn. Điều kiện của cỏc chữ số .
Bài 1: Tỡm hai số biết rằng 4 lần số thứ hai cộng với 5 lần số thứ nhất bằng 18040, và 3 lần số thứ nhất hơn 2 lần số thứ hai là 2002.
LG
- gọi số thứ nhất là x, số thứ hai là y
- theo bài ra, ta cú :
Bài 2. Tỡm một số tự nhiờn cú hai chữ số, biết rằng số đú gấp 4 lần tổng cỏc chữ số của nú. Nếu viết hai chữ số của nú theo thứ tự ngược lại thỡ đc số mới lớn hơn số ban đầu 36 đơn vị.
LG
- gọi số tự nhiờn cần tỡm cú dạng:
- theo bài ra, ta cú:
Bài 3. Tỡm một số cú hai chữ số. Biết rằng nếu viết thờm số 1 vào bờn phải số này thỡ được một số cú ba chữ số hơn số phải tỡm 577 và số phải tỡm hơn số đú nhưng viết theo thứ tự ngược lại là 18 đơn vị.
LG
- gọi số tự nhiờn cần tỡm cú dạng:
- theo bài ra, ta cú:
Bài 4. Tỡm một số cú hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số của nú nhỏ hơn số đú 6 lần và thờm 25 vào tớch của hai chữ số đú sẽ được số viết theo thứ tự ngược lại với số phải tỡm.
LG
- gọi số tự nhiờn cần tỡm cú dạng:
- theo bài ra, ta cú:
- vậy số cần tỡm là : 54
Dạng 2: Toỏn làm chung, làm riờng
- Ta coi toàn bộ cụng việc là 1 đơn vị, nếu gọi thời gian làm xong cụng việc là x thỡ trong một đơn vị thời gian làm được cụng việc .
* Ghi nhớ : Khi lập pt dạng toỏn làm chung, làm riờng khụng được cộng cột thời gian, năng suất và thờ i gian của cựng 1 dũng là 2 số nghịch đảo của nhau.
Bài 1: Hai vũi nước chảy cựng vào 1 bể khụng cú nước thỡ trong 6 giờ đầy bể. Nếu vũi thứ nhất chảy trong 2 giờ, vũi thứ 2 chảy trong 3 giờ thỡ được bể. Hỏi mỗi vũi chảy bao lõu thỡ sẽ đầy bể?
LG
* lập bảng
V 1
V 2
Cả 2 V
TGHTCV
x
y
6
Năng suất 1h
Năng suất 2h
Năng suất 3h
* ta cú hpt:
Bài 2: Hai tổ cựng làm chung cụng việc trong 12 giờ thỡ xong, nhưng hai tổ cựng làm trong 4 giờ thỡ tổ (I) đc điều đi làm việc khỏc , tổ (II) làm nốt trong 10 giờ thỡ xong cụng việc. Hỏi mỗi tổ làm riờng thỡ trong bao lõu xong việc.
* lập bảng
Tổ 1
Tổ 2
Cả 2 tổ
TGHTCV
x
y
12
Năng suất 1h
1/x
1/y
1/12
Năng suất 4h
4/12 = 1/3
Năng suất 10h
10/y
* ta cú hpt:
Bài 3: Hai vũi nước cựng chảy vào 1 bồn khụng cú nước. Nếu vũi 1 chảy trong 3h rồi dừng lại, sau đú vũi 2 chảy tiếp trong 8h nữa thỡ đầy bồn. Nếu cho vũi 1 chảy vào bồn khụng cú nước trong 1h, rồi cho cả 2 vũi chảy tiếp trong 4h nữa thỡ số nước chảy vào bằng 8/9 bồn. Hỏi nếu chảy 1 mỡnh thỡ mỗi vũi sẽ chảy trong bao lõu thỡ đầy bồn?
* lập bảng
Vũi 1
Vũi 2
Cả 2 vũi
Thời gian chảy
x
y
1h
1/x
8/9
4h
4/x
4/y
3h
3/x
1
8h
8/y
* ta cú hpt:
Bài 4: Hai vũi nước cựng chảy vào một bể cạn trong một giờ được bể. Nếu vũi thứ nhất chảy trong 3 giờ, vũi thứ hai chảy trong 2 giờ thỡ cả hai vũi chảy được bể. Tớnh thời gian mỗi vũi chảy một mỡnh đầy bể .
* lập bảng
Vũi 1
Vũi 2
Cả 2 vũi
TGHTCV
x
y
Năng suất 1h
1/x
1/y
3/10
Năng suất 2h
2/y
4/5
Năng suất 3h
3/x
* ta cú hpt:
Dạng 3. Toỏn chuyển động
Bài 1. Quóng đường AC qua B dài 270km, một xe tải đi từ A đến B với vận tốc 60km/h rồi đi từ B đến C với vận tốc 40km/h, tất cả hết 6giờ, Tớnh thời gian ụ tụ đi quóng đường AB và BC.
* Lập bảng
Thời gian
Vận tốc
Quóng đường
AB
x
60
60x
BC
y
40
40y
* Ta cú hệ phương trỡnh:
Bài 2. Một ụ tụ và một xe đạp chuyển động từ hai đầu một quóng đường sau 3 giờ thỡ gặp nhau. Nếu đi cựng chiều và xuất phỏt tại cựng một điểm, sau 1 giờ hai xe cỏch nhau 28km. Tớnh vận tốc xe đạp và ụ tụ biết quóng đường dài 180
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an day them toan 9 chuan_12417423.doc