Giáo án Địa lý 11 tiết 11 – bài 6: Hợp chúng quốc Hoa Kì (tiếp theo) tiết 2: Kinh tế

2. Công nghiệp:

- Chiếm 19,7% GDP (2004). Là ngành tạo ra nguồn hàng XK chủ yếu, gồm 3 nhóm:

 + CNCB

 + CN điện lực

 + CN khai khoáng

- Cơ cấu giá trị Slg ngành CN có sự thay đổi:

 + Giảm tỉ trọng các ngành CN truyền thống

 + Tăng tỉ trọng các ngành CN hiện đại

- Phân bố CN có sự thay đổi: từ tập trung chủ yếu ở ĐB chuyển xuống các vùng p.N và ven TBD

 + Vùng ĐB: chủ yếu là các ngành CN truyền thống: luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu

 + Vùng p.N và ven TBD: là các ngành CN hiện đại: hóa dầu, vũ trụ

 

doc5 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 702 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý 11 tiết 11 – bài 6: Hợp chúng quốc Hoa Kì (tiếp theo) tiết 2: Kinh tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 21/10/2018 ND: 23/10/2018 Tiết 11 – Bài 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ (Tiếp theo) Tiết 2: KINH TẾ I- MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cần: 1. Kiến thức: - Trình bày và giải thích đc đặc điểm của KT, vai trò của một số ngành KT chủ chốt, sự chuyển dịch cơ cấu ngành và sự phân hóa lãnh thổ KT của HK 2. Kĩ năng: Phân tích các số liệu, tư liệu về KT Hoa Kì, so sánh sự các biệt về các vùng NN, CN 3. Thái độ: HS tích cực trong các nhiệm vụ được giao 4. Định hướng phát triển năng lực: - NL chung: Tự học, hợp tác, SD ngôn ngữ, tính toán - NL chuyên biệt: tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, SD bản đồ, SD SLTK II- CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Giáo án - BĐ Địa lí Kinh tế Hoa Kì - Các hình ảnh, BSL trong SGK 2. Học sinh: - Vở ghi, bút, SGK, máy tính bỏ túi III. QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CHO HỌC SINH 1. Các hoạt động đầu giờ Kiểm tra bài cũ: Trình bày các tài nguyên phát triển nông nhiệp, công nghiệp của Hoa Kì? Trả lời: a) Phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ: Miền Tây Đông Trung tâm TN pt CN Nhiều kim loại màu: Au, Cu, Pb, Bô xit - Giàu than đá, quặng sắt - Thủy năng lớn Than đá, dầu mỏ, quặng sắt, khí tự nhiên TN pt NN - Đồng bằng nhỏ, đất tốt - Nhiều rừng Đồn bằng phù sa có diện tích tương đối lớn - Nhiều đồng cỏ rộng - Đồng bằng s. Mit-xi-xi-pi màu mỡ b) Bán đảo A-lax-ca và quần đảo Ha-oai: - BĐ A-lax-ca: Nhiều dầu mỏ và khí tự nhiên - QĐ Ha-oai: Giàu tiềm năng thủy sản và du lịch 2. Nội dung bài học PHẦN I: QUY MÔ NỀN KINH TẾ Hoạt động 1: Tiếp cận và hình thành nội dung I + Thời gian: 4 PHÚT + Mục tiêu: HS nắm được quy mô nền kinh tế của Hoa Kì + Nhiệm vụ: Hoàn thành nội dung PHT theo yêu cầu của GV + Phương thức thực hiện: Cá nhân + Sản phẩm: Điền đúng ND PHT theo yêu cầu + Tiến trình thực hiện: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Bước 1: GV đưa ra số liệu và yêu cầu HS so sánh quy mô GDP của Hoa Kì và một số cường quốc KTTG Bước 3: GV bổ sung và chuẩn kiến thức: Bước 2: HS tính toán, điền số liệu thích hợp vào PHT trên bảng I- Quy mô nền kinh tế: - Quy mô nền KT lớn nhất TG. Năm 2004: + GDP/ng: 39739 USD + Tổng GDP lớn nhất TG: chiếm 28,5% GDP toàn TG Hoạt động 2: Củng cố nội dung 1. + Thời gian: 1 phút + Mục tiêu: HS đưa ra được nhận định đúng về quy mô nền KT Hoa Kì + Nhiệm vụ: Hoàn thành ND theo chuẩn + Phương thức thực hiện: cá nhân + Sản phẩm: Theo ND ghi bảng PHẦN II: CÁC NGÀNH KINH TẾ Hoạt động 3: Tiếp cận và hình thành nội dung 2. + Thời gian: 20 PHÚT + Mục tiêu: Trình bày và giải thích đc đặc điểm của KT, vai trò của một số ngành KT chủ chốt, sự chuyển dịch cơ cấu ngành và sự phân hóa lãnh thổ KT của HK + Nhiệm vụ: Hoàn thành nội dung PHT + Phương thức thực hiện: Thảo luận nhóm + Sản phẩm: HS trình bày được đặc điểm các ngành KT của HK + Tiến trình thực hiện: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Bước 1: GV yêu cầu HS dựa vào bảng số liệu để nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Hoa Kì? CƠ CẤU GDP THEO NGÀNH CỦA HOA KÌ THỜI KÌ 1960 – 2004 Đơn vị: % N¨m Ngµnh 1960 2004 DÞch vô 62.1 79.4 C«ng nghiÖp 33.9 19.7 N«ng nghiÖp 4.0 0.9 Bước 2: GV chia lớp thành 3 nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm: - Nhóm 1: Tìm hiểu đặc điểm ngành dịch vụ, điền vào PHT - Nhóm 2: Tìm hiểu về ngành công nghiệp, điền vào PHT - Nhóm 3: Tìm hiều về ngành nông nghiệp, điền vào PHT Bước 5: GV chuẩn kiến thức HS nhận xét cơ cấu KT theo ngành của HK Bước 3: HS thảo luận trong 5 phút. Bước 4: Đại diện các nhóm lên trình bày, các nhóm khác bổ sung. II- CÁC NGÀNH KINH TẾ: 1. Dịch vụ: - Phát triển mạnh với tỉ trọng GDP cao (79.4 % năm 2004) - Các hoạt động dịch vụ đa dạng, phạm vi hoạt động trên toàn thế giới. a) Ngoại thương: - Kim ngạch XNK rất cao, đạt 2344,2 tỉ USD năm 2004. Chiếm 12% tổng giá trị ngoại thương toàn TG - Nhập siêu trong tg dài b) Giao thông vận tải: Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới c) Tài chính, TTLL, du lịch: - Ngành ngân hàng và tài chính hoạt động khắp thế giới. - Thông tin liên lạc hiện đại. - Du lịch phát triển mạnh. 2. Công nghiệp: - Chiếm 19,7% GDP (2004). Là ngành tạo ra nguồn hàng XK chủ yếu, gồm 3 nhóm: + CNCB + CN điện lực + CN khai khoáng - Cơ cấu giá trị Slg ngành CN có sự thay đổi: + Giảm tỉ trọng các ngành CN truyền thống + Tăng tỉ trọng các ngành CN hiện đại - Phân bố CN có sự thay đổi: từ tập trung chủ yếu ở ĐB chuyển xuống các vùng p.N và ven TBD + Vùng ĐB: chủ yếu là các ngành CN truyền thống: luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu + Vùng p.N và ven TBD: là các ngành CN hiện đại: hóa dầu, vũ trụ 3. Nông nghiệp: - Nền NN đứng đầu TG về giá trị Slg và XK nông sản. - Cơ cấu NN có sự chuyển dịch: + Giảm tỉ trọng h/đ NN thuần nông + Tăng tỉ trọng DV NN - SX theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ - HTTC SX chủ yếu là trang trại - SX NN mang t/c hàng hóa, là nước XK nông sản lớn nhất TG Hoạt động 4: Củng cố nội dung 2. + Thời gian: 10’ + Mục tiêu: HS hoàn thành các nhiệm vụ học tập theo yêu cầu + Nhiệm vụ: Hoàn thành ND PHT + Phương thức thực hiện: cá nhan + Sản phẩm: Theo ND ghi bảng 3. Củng cố, luyện tập. + Thời gian: 3 PHÚT + Mục tiêu: HS nắm được một số kiến thức cơ bản của bài + Nhiệm vụ: Trả lời các CHTN + Phương thức thực hiện: Cá nhân + Sản phẩm: Trả lời đúng các CHTN + Tiến trình thực hiện: GV đưa ra một số CHTN, HS trả lời: Câu 1: Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống vùng A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. B. phía Nam và ven Thái Bình Dương. C. phía Đông Nam và ven vịnh Mêhicô. D. ven Thái Bình Dương và vịnh Mêhicô. Câu 2: Cơ cấu nông nghiệp của Hoa kì có sự chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. B. giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông và tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. C. giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. D. tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông và tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. Câu 3. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của ngành A. công nghiệp điện lực.                       B. công nghiệp luyện kim.  C. công nghiệp chế biến.                     D. công nghiệp khai khoáng. Câu 4. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ như luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt tập trung chủ yếu ở vùng A. Đông Bắc.                                       B. ven Thái Bình Dương. C. Đông Nam.                                      D. Đồng bằng Trung tâm. 4. Hướng dẫn học sinh tự học (3’). Học bài theo câu hỏi trong SGK Làm BT 1 trong SGK Chuẩn bị bài mới IV. RÚT KINH NGHIỆM (Phương pháp, thời gian, nội dung,..) V- PHỤ LỤC: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Dựa vào nội dung kiến thức SGK, điền thông tin còn thiếu vào dấuvề đặc điểm ngành dịch vụ của Hoa Kì Các ngành dịch vụ Đặc điểm Ngoại thương - Tổng kim ngạch XK (năm 2004):. - Chiếm:% giá trị ngoại thương TG - Cán cân XNK: .. - Năm 2004 nhập siêu:. Giao thông vận tải Tài chính, thông tin liên lạc, du lịch - Ngành ngân hàng và tài chính - Thông tin liên lạc: - Du lịch:. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Dựa vào nội dung kiến thức SGK, điền thông tin còn thiếu vào dấuvề đặc điểm ngành công nghiệp của Hoa Kì * Vai trò:.. * Gồm......nhóm ngành: - .......................................................................................................................... - .......................................................................................................................... - .......................................................................................................................... * Chuyển dịch cơ cấu giá trị SXCN: - Giảm tỷ trọng các ngành CN........................................................................... - Tăng tỷ trọng các ngành CN............................................................................ * Sự thay đổi phân bố CN: - Trước đây:....................................................................................................... - Hiện nay:.......................................................................................................... PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 Dựa vào nội dung kiến thức SGK, điền thông tin còn thiếu vào dấuvề đặc điểm ngành nông nghiệp của Hoa Kì * Đặc điểm chung: (vị trí so với TG, sản lượng năm 2004) - .......................................................................................................................... - .......................................................................................................................... * Chuyển dịch cơ cấu: - Giảm tỷ trọng.................................................................................................... - Tăng tỷ trọng..................................................................................................... * Xu hướng phát triển: - Trước đây:.......................................................................................................... - Hiện nay:........................................................................................................... * Hình thức tổ chức SX chủ yếu:................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBai 6 Hop chung quoc Hoa Ki_12447471.doc