I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra,đánh giá nhận thức của h/s về Dân cư ,kinh tế ,sự phân hoá lãnh thổ
2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng trỡnh bày kiến thức chớnh xỏc khoa học.
3. Thái độ: Giỏo dục cho học sinh ý thức tự giỏc khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
1.GV: đề kiểm tra.
2.HS: thước kẻ ,compa,bút chỡ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
141 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Địa lý 9 năm học 2015, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à tài nguyờn thiờn nhiờn
- Chia 4 nhúm thảo luận
+ N1 : Quan sỏt hỡnh 23.1 và dựa vào kiến thức đó học, hóy cho biết dải nỳi Trường Sơn Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khớ hậu Bắc Trung Bộ?
+ N2: Địa hỡnh của vựng cú đặc điểm gỡ nổi bậc? Đặc điểm đú mang lại thuận lợi và khú khăn như thế nào để phỏt triển kinh tế? (từ Tõy sang đụng đều cú nỳi, gũ đồi, đồng bằng, biển và hải đảo
+ N3: Bằng kiến thức đó học, nờu cỏc loại thiờn tai xảy ra ở BTB? Nờu tỏc hại và biện phỏp giảm thiểu tỏc hại thiờn tai của vựng?
+ N4: Dựa vào bảng 23.1 và quan sỏt hỡnh 23.2, hóy nhận xột về tiềm năng tài nguyờn rừng và khoỏng sản giữa phớa bắc và phớa nam dóy Hoành Sơn. (Sự khỏc biệt giữa phớa bắc và phớa nam dóy Hoành Sơn. Để nhận thức điều đú Gv Y/C HS đọc kĩ hỡnh 23.1 và 23.2 để rỳt ra nhận xột về tiềm năng rừng, khoỏng sản (sắt, crụm, thiếc, đỏ xõy dựng) phớa bắc dóy Hoành Sơn lớn hơn so với phớa nam dóy nỳi này. Vườn quốc gia Phong Nha-kẻ Bàng với động Phong Nha được UNE SCO cụng nhận là di sản thiờn nhiờn thế giới, là tài nguyờn thiờn nhiờn quan trọng để phỏt triển du lịch phớa nam dóy Hoàng Sơn)
- Đại diện trỡnh bày
- GV cựng nhận xột, bổ sung, chốt ý
- Nờu thực trạng rừng hiện nay? Tỏc hại của rừng suy giảm? Biện phỏp khắc phục
Hoạt động 3:
Đặc điểm dõn cư và xó hội
? Quan sỏt bảng 23.1, hóy cho biết những khỏc biệt trong phõn bố dõn cư và hoạt động kinh tế theo hướng từ đụng sang tõy ở Bắc Trung bộ?
? Người kinh sinh sống chủ yếu bằng nghề gỡ? Cỏc dõn tộc ớt người sinh sống chủ yếu bằng nghề gỡ? Sự khỏc biệt này phản ỏnh điều gỡ? (phản ỏnh ảnh hưởng của dải Trường Sơn Bắc)
? Dựa vào số liệu hỡnh 23.2, hóy tớnh xem mật độ dõn số của Bắc Trung Bộ so với mật độ trung bỡnh của cả nước, của vựng đồng bằng sụng Hồng
? Qua bảng thống kờ nờu thực trạng khú khăn của dõn cư Bắc Trung Bộ
I.Vị trớ địa lớ và giới hạn lónh thổ
- Phớa tõy giỏp Lào, phớa đụng giỏp Biển Đụng, phớa Nam giỏp vựng duyờn hải Nam Trung Bộ, phớa Bắc giỏp vựng TD và MNBB
* í nghĩa vị trớ địa lớ
- Là cầu nối Bắc Bộ với cỏc vựng phớa nam
-Cửa ngừ của cỏc nước tiểu vựng sụng Mờ Cụng ra Biển Đụng
II. Điều kiện tự nhiờn và tài nguyờn thiờn nhiờn
1. Điều kiện tự nhiờn
- Địa hỡnh: Cú sự phõn hoỏ đụng -tõy
- Từ T -> Đ cú đủ cỏc dạng địa hỡnh: Nỳi, gũ đồi, đồng bằng, biển, hải đảo.
- Thiờn nhiờn cú sự phõn húa từ Bắc xuống Nam, Đụng sang Tõy
- Khớ hậu:
+ Thời tiết khắc nghiệt, diễn biến thất thường.
+ Chịu nhiều thiờn tai: bóo, lũ lụt, giú tõy khụ núng, hạn hỏn, cỏt bay...
2. Tài nguyờn thiờn nhiờn:
- Vựng cú nhiều thế mạnh về rừng, biển, du lich
- Khú khăn: thiờn tai lũ lụt, hạn hỏn, giú lào, cỏt bay
III. Đặc điểm dõn cư và xó hội
- Địa bàn cư trỳ 25 dõn tộc
- Dõn cư, dõn tộc và hoạt động kinh tế cú sự khỏc biệt giữa phớa Đụng và phớa Tõy
- Lực lượng lao động dồi dào, cú truyền thống lao động cần cự, giàu nghị lực và cú kinh nghiệm trong đấu tranh với thiờn nhiờn. Đời sống của nhõn dõn cũn nhiều khú khăn
4.Củng cố :
Điều kiện tự nhiờn của Bắc Trung Bộ cú những thuận lợi và khú khăn gỡ cho sự phỏt triển kinh tế – xó hội?
Phõn bố dõn cư ở Bắc Trung Bộ cú những đặc điểm gỡ?
5.Dặn dũ:
Học sinh làm bài tập trong vở thực hành ,đọc trước bài mới
Học bài và Chuẩn bị bài “Vựng Bắc Trung Bộ (Tiếp theo) ”
Ngày soạn: 11/ 11/ 2015
Ngày giảng: 9a1: 19/11
9a2: 13/11
Tiết 26 – Tuần 13
BÀI 24: VÙNG BẮC TRUNG BỘ (Tiếp theo)
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- Trỡnh bày được tỡnh hỡnh phỏt triển kinh tế và phõn bố một số ngành sản xuất chủ yếu
- Nờu được tờn cỏc trung tõm kinh tế chủ yếu và chức năng chủ yếu của từng trung tõm
2. Kĩ năng:
-Rốn kĩ năng đọc, phõn tớch biểu đồ, lược đồ
3. Thỏi độ:
- Giỏo dục lũng yờu thiờn nhiờn, lũng tự hào dõn tộc
HS yờu thớch mụn học ,biết liờn hệ thực tế địa phương.
- Giỏo dục lũng yờu thiờn nhiờn, ý thức giữ gỡn cỏc giỏ trị thiờn nhiờn , lịch sử văn hoỏ của địa phương
II. CHUẨN BỊ:
1. Giỏo viờn:
Bản đồ kinh tế vựng Bắc Trung Bộ.
Giỏo viờn GD bảo vệ mụi trường cho học sinh mục IV/1
2. Học sinh: đồ dựng học tập,đọc trước bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn định tổ chức:
9a1:..
9a2:..
2. Kiểm tra bài cũ: ?Hóy nhận xột về điều kiện tự nhiờn Bắc Trung Bộ? Cú những thuận lợi và khú khăn gỡ cho sự phỏt triển kinh tế – xó hội?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV&HS
Nội dung chớnh
Hoạt động 1: tỡnh hỡnh phỏt triển kinh tế
? Quan sỏt hỡnh 24.1, hóy nhận xột mức độ đảm bảo lương thực ở Bắc Trung Bộ. (vừa đủ ăn khụng cú phần dụi dư để dữ trữ và xuất khẩu)
? Nờu một số khú khăn núi chung trong sản xuất nụng nghiệp của vựng? (Diện tớch đất canh tỏc ớt, đất xấu và thường bị thiờn tai, khớ hậu, dõn số)
? Quan sỏt lược đồ 24.3 hóy xỏc định cỏc vựng nụng lõm kết hợp
? Nờu ý nghĩa của việc trồng rừng ở Bắc Trung Bộ. (chống lũ quột, hạn chế nạn cỏt lấn, cỏt bay, hạn chế tỏc hại của giú phơn tõy nam và bóo lũ nhằm bảo vệ mụi trường sinh thỏi)
? Nhận xột về cõy cụng nghiệp ở Bắc Trung Bộ
? Cho biết những thế mạnh và thành tựu trong phỏt triển nụng nghiệp?
- Nhận xột chốt ý, ghi bảng
GV:Lưu ý vấn đề BVMT cho hs
- Hiện nay nhà nước đang triển khai dự ỏn trồng 5 triệu ha rừng trờn phạm vi toàn quốc, riờng với Bắc Trung Bộ chương trỡnh trồng rừng kết hợp phỏt triển hệ thống thủy lợi được coi là chương trỡnh trọng điểm và đó gúp phần giảm nhẹ thiờn tai......
? Dựa vào hỡnh 24.2 nhận xột tỡnh hỡnh phỏt triển cụng nghiệp ở Bắc Trung Bộ? (tăng liờn tục)
? Ngành cụng nghiệp nào quan trọng vỡ sao (Cụng nghiệp khai thỏc khoỏng sản và sản xuất vật liệu xõy dựng)
? Tỡm trờn hỡnh 24.3 cỏc cơ sở khai thỏc khoỏng sản: thiếc, crụm, titan, đỏ vụi sản xuất vật liệu xõy dựng (Xi măng).
? Tiềm năng phỏt triển kinh tế của vựng (phỏt triển hành lang kinh tế Đụng-Tõy)
? Nhận xột về ngành dịch vụ ở Bắc Trung Bộ? (Dịch vụ vận tải là điểm nổi bật của vựng, đường bộ, sắt, biển,
? Quan sỏt trờn lược đồ (hỡnh 24.3) hóy tỡm vị trớ cỏc quốc lộ 7, 8, 9 và nờu tầm quan trọng của cỏc tuyến đường này?
? Hóy kể một số điểm du lịch nổi tiếng ở Bắc Trung Bộ (Sầm Sơn, Cửa Lũ, Bạch Mó, quờ hương Bỏc Hồ Bói tắm Cảnh Dương. Lăng Cụ, Thuận An. Di sản thiờn nhiờn Phong Nha – Kẻ Bàng, thành phố Huế.)
Hoạt động 2:
Cỏc trung tõm kinh tế
? Kể tờn và xỏc định trờn bản đồ cỏc trung tõm kinh tế của vựng?
? Xỏc định trờn lược đồ (hỡnh 24.3) tỡm vị trớ TP’Thanh Hoỏ, Vinh, Huế. Xỏc định những ngành kinh tế chủ yếu của cỏc thành phố này.
IV.Tỡnh hỡnh phỏt triờn kinh tế
1. Nụng nghiệp
- Vựng Bắc Trung Bộ gặp nhiều khú khăn trong sản xuất nụng nghiệp. Nhờ việc đẩy mạnh thõm canh, tăng năng suất mà dải đồng bằng ven biển thành nơi sản xuất lỳa chủ yếu.
- Cõy cụng nghiệp hàng năm được trồng với diện tớch khỏ lớn.
- Chăn nuụi gia sỳc lớn (trõu bũ đàn), nghề khai thỏc, nuụi trồng thủy sản là thế mạnh kinh tế của vựng.
2.Cụng nghiệp
- Giỏ trị sản xuất cụng nghiệp ở Bắc Trung Bộ tăng liờn tục.
- Cụng nghiệp khai khoỏng và sản xuất vật liệu xõy dựng phỏt triển
3. Dịch vụ
- Giao thụng và du lịch phỏt triển
V.Cỏc trung tõm kinh tế
- Thanh Hoỏ, Vinh, Huế là trung tõm kinh tế quan trọng của vựng Bắc Trung Bộ.
- Thành phố Thanh Hoỏ là trung tõm cụng nghiệp lớn phớa bắc của Bắc Trung Bộ.
- Thành phố Vinh là hạt nhõn để hỡnh thành trung tõm cụng nghiệp và dịch vụ của Bắc Trung Bộ
- Thành phố Huế là trung tõm du lịch lớn ở miền Trung và cả nước
4. Củng cố :
- Nờu những thành tựu và khú khăn trong phỏt triển kinh tế nụng nghiệp, cụng nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
- Kể tờn và xỏc định trờn bản đồ cỏc trung tõm kinh tế của vựng?
5. Dặn dũ:
Học sinh làm bài tập trong vở thực hành ,đọc trước bài mới
Học bài và Chuẩn bị bài “Vựng Duyờn hải nam trung bộ ”
Ngày soạn: 17/ 11/ 2015
Ngày giảng: 9a1: 21/11
9a2: 19/11
Tiết 27 - Tuần 15
BÀI 25: VÙNG DUYấN HẢI NAM TRUNG BỘ
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được vị trớ đại lớ, giới hạn lónh thổ và nờu ýnghĩa của chỳng đối với phỏt triển kinh tế - xó hội
- Trỡnh bày được đặc điểm tự nhiờn, tài nguyờn thiờn nhiờn của vựng và những thuạn lợi khú khăn trong phỏt triển kinh tế - xa hội
- Trỡnh bày được đặc điểm dõn cư, xó hội và những thuận lợi và khú khăn đối với sự phỏt triển của vựng
2. Kĩ năng:
- Rốn kĩ năng đọc và phõn tớch lược đồ, kĩ năng vận dụng kờnh chữ va kờnh hỡnh để khai thỏc kiến thức.
3. Thỏi độ:
- Giỏo dục lũng yờu thiờn nhiờn, lũng tự hào dõn tộc
HS yờu thớch mụn học ,biết liờn hệ thực tế địa phương.
- Giỏo dục lũng yờu thiờn nhiờn, ý thức giữ gỡn cỏc giỏ trị thiờn nhiờn , lịch sử văn hoỏ của địa phương
II. CHUẨN BỊ:
1. Giỏo viờn:
- Bản đồ tự nhiờn duyờn hải nam trung bộ
- Giỏo dục mụi trường cho học sinh mục II.
2. Học sinh: đồ dựng học tập,đọc trước bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Sĩ số :
9a1:..
9a2:.....
2. Kiểm tra bài cũ:
?Trỡnh bày tỡnh hỡnh phỏt triển kinh tế vựng Bắc Trung Bộ?Trỡnh bày cỏc trung tõm kinh tế của vựng Bắc Trung Bộ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV&HS
Nội dung chớnh
Hoạt động 1: Vị trớ địa lớ và giới hạn lónh thổ
- Y/c HS đọc phần giới thiệu chung về vựng duyờn hải Nam Trung Bộ
+ Xỏc định vị trớ, giới hạn của vựng duyờn hải Nam Trung Bộ? (Kộo dài từ Đà Nẵng đến Bỡnh Thuận, bao gồm hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa
-Phớa Bắc giỏp Trung Bộ,
-phớa Nam giỏp Đụng Nam Bộ
-Phớa tõy giỏp Tõy Nguyờn và Lào
-Phớa đụng giỏp biển đụng)
+ Nờu vai trũ của cỏc đaỏ và quần đảo của vựng? (Cú vai trũ to lớn về kinh tế và quốc phũng với cả nước)
Hoạt động 2: Điều kiện tự nhiờn và tài nguyờn thiờn nhiờn
- Y/c HS quan sỏt H25.1 và lược đồ
+ Nờu đặc điểm địa hỡnh của vựng Duyờn Hải NTB? (-Phỏi Tõy cú nỳi và gũ đồi
-Phỏi Đụng cú dải đồng bằng hẹp bị chia cắt bởi cỏc dóy nỳi, bờ biển khỳc khuỷu cú nhiều vũng vịnh)
- Y/c HS xỏc định cỏc vựng vịnh, cỏc bói tắm và điểm du lịch.
+ Nờu điều kiện tự nhiờn thuận lợi cho việc phỏt triển Ktế của vựng duyờn hải NTB? (-nứơc mặn, nước lợ thớch hợp cho nuụi trồng thuỷ sản
-Một số vựng cú khả năng khai thỏc tổ chim yến
-Đất nụng nghiệp thớch hợp để trồng lỳa, ngụ, khoai, sắn, rau quả
-Vựng đất rừng chõn nỳi cú điều kiện chăn nuụi gia sỳc lớn
GV:Lưu ý BVMT (Biết Nam Trung Bộ là vựng cú thế mạnh về du lịch và phỏt triển kinh tế biển cú những biện phỏp BVMT biển khỏi bị ụ nhiễm......)
Hoạt động 3.
Đặc điểm dõn cư - xó hội
- Y/c HS quan sat H25.1 SGK trang 92
+ Nhận xột sự phõn bố dõn cư và hoạt động kinh tế của vựng? (Khụng đồng đều giữa vựng đồi nỳi phớa Tõy và đồng bằng ven biển phớa Đụng
+ Nhận xột đặc điẻm người dõn vựng duyờn hải NTB? (Người dõn cú đức tớnh cần cự trong lao động, kiờn cường trong chiến đấu)
- Y/c HS quan sỏt H25.2 vàH25.3
+ Nhận xột về khả năng phỏt triển du lịch của vựng? (Cú khả năng phỏt triển tốt vỡ cựng cú nhiều di tớch văn hoỏ-lịch sử (phố cổ Hội An và di tớch Mỹ Sơn đó được UNESCO cụng nhận là di sản văn hoỏ thế giới)
I. Vị trớ địa lớ và giới hạn lónh thổ
- Gồm 8 tỉnh, thành phố: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngói, Bỡnh Định, Phỳ Yờn, Khỏnh Hoà, Ninh Thuận, Bỡnh Thuận.
- S: 44 254 km2 (13,4%) - 2002
- Dõn số: 8,4 triệu người (10,4%) - 2002
- Phớa B giỏp Bắc Trung Bộ, phớa N giỏp Đụng Nam Bộ, phớa T giỏp Tõy Nguyờn, phớa Đ giỏp biển Đụng.
=> Là cầu nối giữa 2 miền Bắc - Nam. Là cửa ngừ thụng ra biển của cỏc tỉnh Tõy Nguyờn.
II. Điều kiện tự nhiờn và tài nguyờn thiờn nhiờn
- Địa hỡnh:
+ Phớa tõy: Nỳi, gũ đồi.
+ Phớa đụng: ĐB bị chia cắt, bờ biển khỳc khuỷu, cú nhiều vũng vịnh.
- Khớ hậu:
+ Cận xớch đạo.
+ Là vựng khụ hạn nhất nước ta.
- Khoỏng sản: Cỏt, thuỷ tinh, titan, vàng...
- Diện tớch rừng cũn ớt, nguy cơ mở rộng sa mạc lớn.
- Cú thế mạnh về tài nguyờn biển và du lịch. Cần khai thỏc tài nguyờn biển hợp lớ
- Cần bảo vệ rừng để chúng sa mạc húa, cỏt lấn, cỏt bay.
III. Đặc điểm dõn cư –xó hội
- Sự phõn bố dõn cư và hoạt động kinh tế cú sự khỏc biệt giữa phớa đụng và phớa tõy
- Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào, giàu kinh nghiệm, nhiều điểm du lịch hấp dẫn (phố cổ Hội An, thỏnh địa Mỹ Sơn)
- Khú Khăn: đời sống nhõn dõn cũn nhiều khú khăn
4. Củng cố
Cho HS đọc phần ghi nhớ
Chứng minh rằng vựng duyờn hải Nam Trung Bộ cú điều kiện để phỏt triển du lịch
5. Dặn dũ:
Học thuộc bài,Làm bài tập thực hành.
Chuẩn bị bài vựng duyờn hải Nam Trung Bộ (tiếp theo) theo nội dung 3 cõu hỏi SGK/99
Ngày soạn: 24/ 11/ 2015
Ngày giảng: 9a1: 26/11
9a2: 26/11
Tiết 28 - Tuần 15
BÀI 26: VÙNG DUYấN HẢI NAM TRUNG BỘ(Tiếp)
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- Trỡnh bày được tỡnh hỡnh phỏt triển kinh tế và phõn bố một số ngành sản xuất chủ yếu
- Nờu được tờn cỏc trung tõm kinh tế chớnh
- Nhận biết vị trớ ,giới hạn và vai trũ của vựng kinh tế trọng điểm miền trung.
2. Kĩ năng:
Phõn tớch bản đồ, lược đồ, tự nhiờn, kinh tế của vựng
3. Thỏi độ:
- Giỏo dục lũng yờu thiờn nhiờn, lũng tự hào dõn tộc
HS yờu thớch mụn học ,biết liờn hệ thực tế địa phương.
- Giỏo dục lũng yờu thiờn nhiờn, ý thức giữ gỡn cỏc giỏ trị thiờn nhiờn , lịch sử văn hoỏ của địa phương
II. CHUẨN BỊ:
1. Giỏo viờn:
- Bản đồ kinh tế duyờn hải nam trung bộ
2. Học sinh: đồ dựng học tập,đọc trước bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Sĩ số :
9a1:..
9a2:..
2. Kiểm tra bài cũ:
?Trỡnh bày vị trớ địa lớ và giới hạn lónh thổ của vựng duyờn hải Nam Trung Bộ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV&HS
Nội dung chớnh
Hoạt động 1: Tỡnh hỡnh phỏt triển kinh tế
- Cho HS quan sỏt bảng 26.1trang 95
+ Vỡ sao chăn nuụi bũ, khỏi thỏc và nuụi trồng thuỷ sản là thế mạnh của vựng? (Vựng cú nhiều diện tớch là địa hỡnh rừng nỳi. Cú đường bờ biển kộo dài, nhiều vũng vịnh)
+ Việc sản xuất lương thực của vựng cú đặc điểm gỡ? Vỡ sao? (Bỡnh quõn lương thực của vựng thấp (281,5kg/người so với cả nước 463,6kg/Ng). Vỡ đất nụng nghiệp rất hạn chế, đất xấu thiộu nước và bóo lụt thường xuyờn
+ Để khắc phục trỡnh trạng trờn vựng duyờn hải Nam Trung Bộ cần làm gỡ để giải quyết những khú khăn nờu trờn? (+ Ngoài ngư nghiệp,vựng cũn phỏt triển về cỏc ngành gỡ? ( nghề làm muối, chế biến thuỷ sản để xuất khẩu: Cà Nỏ, Sa huỳnh, Nha Trang, Phan Thiết)
- Nhận xột: chốt ý ghi bảng
- Cho học sinh quan sỏt bảng 26.2-trang 97SGK
+ Nhận xột sự tăng trưởng giỏ trị sản xuất cụng nghiệp của vựng so với cả nước? (sự phỏt triển của vựng chậm hơn cả nước)
+ Kể ra cỏc ngành cụng nghiệp cơ bản của vựng?
- Bao gồm cơ khớ, chế biến thực phẩm, chế biến lõm sản, sản xuất hàng tiờu dựng
- Cụng nghiệp khai khoỏng: cỏt, titan
- Một số nơi cú cơ khớ sửa chữa, lắp rỏp
+ Nhận xột về hoạt động giao thụng, buụn bỏn của vựng? (Là cầu nối giữa vựng với Tõy Nguyờn)
+ Hoạt động du lịch của vựng như thế nào? (Du lịch là thế mạnh của vựng)
Hoạt động 2: Cỏc trung tõm kinh tế và vựng kinh tế trọng điểm miền Trung
+ Kể tờn cỏc trung tõm kinh tế của vựng? (Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang)
+ Nhận xột vai trũ của vựng kinh tế trọng điểm miền Trung?
IV. Tỡnh hỡnh phỏt triển kinh tế
1. Nụng nghiệp
- Phỏt triển chăn nuụi bũ, nuụi trồng và đỏnh bắt thuỷ sản là thế mạnh. Vỡ vựng cú nhiều diện tớch là địa hỡnh rừng nỳi. Cú đường bờ biển kộo dài, nhiều vũng vịnh, nhiều bói tụm, cỏ
- Hạn chế:
- Bỡnh quõn lương thực theo đầu người thấp 281,5kg/người so với cả nước 463,6kg/Ng. Vỡ đất nụng nghiệp rất hạn chế, đất xấu hạn hỏn và bóo lụt thường xuyờn
- ỏp dụng KHKT để tăng sản lượng lương thực, cải tạo đất, trồng rừng phũng hộ, xõy dựng cỏc hồ chứa nước để hạn chế thiờn tai
- Ngoài ngư nghiệp, vựng cũn cú nghề muối, chế biến thủy sản
2. Cụng nghiệp
- Nhỡn chung phỏt triển nhanh nhưng cũn chậm so với cả nước
- Cơ cấu cỏc ngành cụng nghiệp khỏ đa dạng: cơ khớ, chế biến thực phẩm, chế biến lõm sản, sản xuất hàng tiờu dựng, cụng nghiệp khai khoỏng: cỏt, titan
3. Dịch vụ
- Là cầu nối giữa vựng với Tõy Nguyờn
- Du lịch là thế mạnh của vựng cú nhiều bói tắm đẹp và cỏc quần thể di sản văn hoỏ: phố cổ Hội An, di tớch Mĩ Sơn
V. Cỏc trung tõm kinh tế và vựng kinh tế trọng điểm miền Trung
- Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang là trung tõm kinh tế. cú tỏc động mạnh mẽ tới sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vựng và cỏc vựng Bắc Trung Bộ, Tõy Nguyờn
4. Củng cố :
Hướng dẫn bài tập số 2
5. Dặn dũ:
Học thuộc bài
Chuẩn bị bài: Thực hành
Ngày soạn: 25/ 11/ 2015
Ngày giảng: 9a1: 27/ 11
9a2: 27/11
Tiết 29 - Tuần 15
BÀI 27: THỰC HÀNH: KINH TẾ BIỂN CỦA
BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYấN HẢI NAM TRUNG BỘ
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- Củng cố bài học cho HS cỏc kiờn thức cơ bản về cơ cấu kinh tế biển ở hai vựng Bắc Trung Bộ và duyờn hải Nam Trung Bộ
2. Kĩ năng:
- Rốn kĩ năng khai thỏc bảng số liệu thống kờ, đọc bản đồ
3. Thỏi độ:
.- Giỏo dục lũng yờu thiờn nhiờn, ý thức giữ gỡn cỏc giỏ trị thiờn nhiờn , lịch sử văn hoỏ của địa phương
II. CHUẨN BỊ:
1. Giỏo viờn:
- Bản đồ kinh tế chung việt nam.
2. Học sinh: đồ dựng học tập,đọc trước bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Sĩ số
9a1:..
9a2:..
2. Kiểm tra bài cũ: (khụng)
3. Bài mới:
Hoạt động của GV&HS
Nội dung chớnh
HĐ1: bài tập1
- GV: Treo hai bản đồ kinh tế chung việt nam
+ Hóy xỏc định cỏc cảng biển, bói cỏ, bói tụm, và cỏc cơ sở sản xuất muối của hai vựng?
+ Hóy xỏc định những bói biển cú giỏ trị du lịch nổi tiếng của hai vựng?
+ Qua trờn hóy nhận xột tiềm năng phỏt triển kinh tế biển ở Bắc trung Bộ và Nam Trung Bộ?
HĐ2: Bài tập 2
- GV:cho HS quan sỏt bảng 27.1
+ So sỏnh sản lượng thuỷ sản nuụi trồng và khai thỏc của hai vựng Bắc Trung Bộ và duyờn hải Nam Trung Bộ?
+ Vỡ sao cú sự chờnh lệch như trờn?
1. Bài tập 1
- Cỏc cảng biển như: Cửa Lũ, Đồng Hới, Huế, Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Nha Trang
- Cỏc bói cỏ, bói tụm: Đà Nẵng, Quóng Nam, Quóng Ngói, Bỡnh Định, Phỳ Yờn, Khỏnh Hoà, Ninh Thuận, Bỡnh Thuận
- Cỏc cơ sở sản xuất muối:Sa Huỳnh, Cà Nỏ
- Những bói biển cú giỏ trị du lịch nổi tiờng của hai vựng
+ Bắc Trung Bộ: Sầm Sơn, Cửa Lũ, Thiờn Cầm, Nhật Lệ, Lăng Cụ
+ Nam Trung Bộ: Non Nước, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Đại Lónh, Nha Trang, Mũi Nộ
- Tiềm năng phỏt triển kinh tế của hai vựng là rất lớn, bao hàm nhiều ngành nghề: muối, thuỷ sản, du lịch
2.Bài tập 2
- Nuụi trồng: vựng Bắc Trung Bộ cao hơn vựng Nam Trung Bộ
- Khai thỏc: vựng Nam Trung Bộ cao hơn vựng Bắc Trung BộVỡ :
-Về nuụi trồng vựng Bắc Trung Bộ cú nhiều tiềm năng hơn vựng Nam Trung Bộ
-Về khai thỏc, vựng Nam Trung Bộ cú truyền thống từ xưa, vựng biển Nam Trung Bộ cú trữ lượng cỏc loài thuỷ sản tự nhiờn lớn hơn
4. Củng cố
Lờn bảng xỏc định cỏc bói tụm, cỏ, muối của hai vựng
Xỏc định cỏc khu du lịch biển của hai vựng
5. Dặn dũ
Học thuộc bài
Chuẩn bị bài: vựng Tõy Nguyờn
Ngày soạn: 31/ 11/ 2015
Ngày giảng: 9a1: 02/12
9a2: 02/ 12
Tiết 30 - Tuần 16
BÀI 28: VÙNG TÂY NGUYấN
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được vị trớ đại lớ, giới hạn lónh thổ và nờu ý nghĩa của chỳng đối với phỏt triển kinh tế - xó hội.
- Trỡnh bày được đặc điểm tự nhiờn, tài nguyờn thiờn nhiờn của vựng và những thuạn lợi khú khăn trong phỏt triển kinh tế - xa hội
- Trỡnh bày được đặc điểm dõn cư, xó hội và những thuận lợi và khú khăn đối với sự phỏt triển của vựng.
2. Kĩ năng:
- Xỏc định được trờn bản đồ, lược đồ vị trớ giới hạn của vựng và cỏc tài nguyờn thiờn nhiờn, khoỏng sản.
3. Thỏi độ:
.- Giỏo dục lũng yờu thiờn nhiờn, ý thức giữ gỡn cỏc giỏ trị thiờn nhiờn , lịch sử văn hoỏ của địa phương
II. CHUẨN BỊ:
1. Giỏo viờn:
- Bản đồ Tự nhiờn vựng Tõy Nguyờn
- Giỏo dục BVMT cho học sinh mục II..
2. Học sinh: đồ dựng học tập,đọc trước bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Sĩ số
9a1:..
9a2:..
2. Kiểm tra bài cũ: (khụng)
3. Bài mới:
Hoạt động của GV&HS
Nội dung chớnh
Hoạt động 1: Vị trớ địa lớ và giới hạn lónh thổ
GV:Cho HS đọc phần giới thiệu chung về Tõy Nguyờn
Cho HS quan sỏt H28.1-SGK trang 102
+ Xỏc định giới hạn lónh thổ của vựng?
- Tiếp giỏp:duyờn hải Nam Trung Bộ, Đụng Nam Bộ, Campuchia, Lào
- Là vựng nội địa phớa Tõy của Duyờn hải Nam Trung Bộ
+ Nờu ý nghĩa vị trớ địa lớ của vựng?
Là vựng cú quan hệ giao thụng với cỏc vựng lõn cận và Campuchia, Lào
Hoạt động 2: Điều kiện tự nhiờn và tài nguyờn thiờn nhiờn
GV:Cho HS quan sỏt bản đồ tự nhiờn của vựng
+ Nhận xột đặc điểm địa hỡnh của vựng (Địa hỡnh cao nguyờn xếp tầng, là nơi bắt nguồn của nhiều con sụng)
GV:Cho HS xỏc định những con sụng
+ Trỡnh bày cỏc điều kiện tự nhiờn thuận lợi của vựng?
-Khoỏng sản: bụ xớt cú trữ lượng lớn
GV:Cho HS tham khảo bảng 28.1
+ Trỡnh bày những khú khăn của vựng?
Mựa khụ kộo dài-hạn hỏn:thiếu nước và nguy cơ chỏy rừng
GV:Lưu ý vấn đề BVMT
Việc khai thỏc tài nguyờn rừng quỏ mức làm nương rẫy đó cú ảnh hưởng xấu tới mụi trường và đời sụngdõncư....
Hoạt động 3: Đặc điểm dõn cư xó hội
GV:Cho HS đọc kờnh chữ-SGK trang 104
+ Trỡnh bày đặc điểm dõn cư của vựng?
GV:cho HS quan sỏt bảng28.2-SGK trang 104
+ Nhận xột tỡnh hỡnh kinh tế của vựng?
I. Vị trớ địa lớ và giới hạn lónh thổ
- Gồm 5 tỉnh: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nụng, Lõm Đồng.
- S: 54 475 km2 - 2002
- Dõn số: 4,4 triệu người (2002)
- Phớa Bắc, Đụng giỏp vựng DHNTB, phớa Tõy giỏp Lào và Campuchia, phớa Nam giỏp Đụng Nam Bộ.
- Là vựng duy nhất của nước ta khụng giỏp biển.
* í nghĩa: gần vựng ĐNB cú nền kinh tế phỏt triển và là thị trường tiờu thụ sản phẩm, cú mối liờn hệ với vựng DHNTB, mở rộng quan hệ với Lào và Campuchia
II. Điều kiện tự nhiờn và tài nguyờn thiờn nhiờn
- Địa hỡnh: Là những cao nguyờn xếp tầng, nơi bắt nguồn của nhiều con sụng.
- Khớ hậu: Nhiệt đới cận xớch đạo, mỏt mẻ...
- Đất: Đất đỏ badan.
- Khoỏng sản: Quặng bụ-xớt cú trữ lượng lớn (3 tỉ tấn).
*Thuận lợi
- Tài nguyờn đất: đất badan, thớch hợp cho việc trồng rừng, cõy cụng nghiệp
-Tài nguyờn khớ hậu, nước: Khớ hậu cận xớch đạo nguồn nước và tiềm năng thuỷ điện lớn
-Khoỏng sản: bụ xớt cú trữ lượng lớn
*Khú khăn
- Mựa khụ kộo dài-hạn hỏn:thiếu nước và nguy cơ chỏy rừng
III. Đặc điểm dõn cư xó hội
-Gồm nhiều dõn tộc: việt, Gia Rai, ấđờ, Bana, Mụng, Cơho
-Mật độ thấp: 81 người/km2(2002)
-Phõn bố khụng đồng đều tập trung ven đường giao thụng đụ thị
-Người dõn cú truyền thống đoàn kết, kiờn cường, cú bản sắc văn hoỏ phong phỳ
- Kinh tế cũn nhiều khú khăn
4. Củng cố :
-Nờu những thuận lợi và khú khăn của vựng?
Hướng dẫn làm bài tập 3 trang 105
5. Dặn dũ:
Học thuộc bài, Chuẩn bị bài :Vựng Tõy Nguyờn (tiết 2) theo 3 cõu hỏi SGK/111
Ngày soạn: 01/ 12/ 2015
Ngày giảng: 9a1: 04/12
9a2: 03/12
Tiết 31 - Tuần 16
BÀI 29: VÙNG TÂY NGUYấN (Tiếp theo)
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- Trỡnh bày được tỡnh hỡnh phỏt triển và một số ngành kinh tế chủ yếu của vựng
- Nờu cỏc trung tõm kinh tế lớn với cỏc chức năng chủ yếu của từng trung tõm
2. Kĩ năng:
- Đọc và phõn tớch bảng thống kờ, biểu đồ và lược đồ
3. Thỏi độ:
.- Giỏo dục lũng yờu thiờn nhiờn, ý thức giữ gỡn cỏc giỏ trị thiờn nhiờn , lịch sử văn hoỏ của địa phương
II. CHUẨN BỊ:
1. Giỏo viờn:
-Bản đồ Kinh tế vựng Tõy Nguyờn
2. Học sinh: đồ dựng học tập,đọc trước bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Sĩ số
9a1: ..
9a2:..
2. Kiểm tra bài cũ:
? Điều kiện tự nhiờn và tài nguyờn thiờn nhiờn của vựng cú những thuận lợi và khú khăn gỡ cho phỏt triển kinh tế?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV&HS
Nội dung chớnh
Hoạt động 1: Tỡnh hỡnh phỏt triển kinh tế
- Y/c quan sỏt biểu đồ H29.1
+ Hóy nhận xột tỉ lệ diện tớch và sản lượng cà phờ của Tõy nguyờn so với cả nước?
+ Tại sao cõy cà phờ lại trồng nhiều ở Tõy Nguyờn?
+ Nếu mở rộng quỏ nhiều đất để sản xuỏt cú ảnh hưởng gỡ đến tài nguyờn rừng? (rừng sẽ cạn kiệt -> sụng sẽ cạn nước ->........)
- Y/c xỏc định cỏc vựng trồng cõy cà phờ, cao su, chố trờn lược đồ?
+ Ngồi phỏt triển cõy cụng nghiệp vựng cũn cú cỏc loại hỡnh sản xuất nụng nghiệp nào?
- Y/c quan sỏt bảng 29.1
+ Nhận xột tỡnh hỡnh phỏt triển nụng nghiệp của vựng?
+ Nhận xột tỡnh hỡnh phỏt triển lõm nghiệp của vựng?
- Chia 4 nhúm thảo luận
GV:Cho HS quan sỏt bảng 29.2
+ Nhận xột tỡnh hỡnh phỏt triển cụng nghiệp của vựng?
+ Kể tờn cỏc ngành cụng nghiệp chớnh của vựng?
- Đại diện trỡnh bày, nhận xột, bổ sung
+ Nhận xột hoạt động xuất nhập khẩu của vựng?
+ Hoạt động du lịch của vựng diễn ra như thế nào?
Hoạt động 2: Cỏc trung tõm kinh tế
+ Kể tờn cỏc trung tõm kinh tế và chức năng của từng trung tõm?
+ Xỏc định cỏc trung tõm kinh tế trờn lược đồ
IV.Tỡnh hỡnh phỏt triển kinh tế
1. Nụng nghiệp
- Là vựng chuyờn canh cõy cụng nghiệp lớn (cà phờ, cao su, chố..)
- Diện tớch và sản lượng cà phờ đều tập trung ở Tõy Nguyờn (DT: 85,1% ; Sl: 90,6%) theo thống kờ 2001
-Thõm canh lỳa nước, chăn nuụi, trồng hoa, rau quả ụn đới
- Lõm nghiệp: kết hợp trồng với khai thỏc, khoanh nuụi và giao khốn bảo vệ rừng
2. Cụng nghiệp
- Cụng nghiệp chiếm tỉ lệ thấp trong cơ cấu GDP nhưng hiện đang cú những bước phỏt triển tớch cực
- Cụng nghiệp chế biến lõm sản, nụng sản phỏt triển quỏ nhanh. Cỏc dự ỏn phỏt triển thuỷ điện quy mụ lớn đó và đang phỏt triển
3. Dich vụ
- Hoạt động xuất khẩu sụi nổi: cà phờ, cao su..
- Du lịch sinh thỏi và du lịch văn hố cú điều kiện thuận lợi để phỏt triển
V. Cỏc trung tõm kinh tế:
- Plõycu: Cụng nghiệp chế biến nụng lõm sản, thương mại và du lich
- Buụn Mờ Thuột: cụng nghiệp, đào tạo và nghiờn cứu khoa học
- Đà Lạt: du lịch sinh thỏi, nghỉ dưỡng... trồng hoa, rau quả
4. Củng cố:
-Nờu tỡnh hỡnh phỏt triển nụng nghiệp, cụng nghiệp của vựng
5. Dặn dũ:
Học thuộc bài
Chuẩn bị kĩ tiế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an dia li 9 chuan nam hoc2182019_12417918.doc