* Bài 1
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét, bổ sung (nếu sai)
- Nhận xét các đơn vị đo của các số đo trong mỗi trường hợp.
* Bài 2
- Yêu cầu HS đọc đề bài
a) Chỉ ra các số đo của hình thang.
b) Đây là hình thang gì ?
- Nếu các số đo của hình thang vuông
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
6 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 5610 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Diện tích hình thang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I- MỤC TIÊU :
- Hình thành được công thức tính diện tích hình thang.
- Nhớ và biết vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải các bài toán có liên quan.
II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- GV : + Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ trong SGK.
- HS : Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A- Kiểm tra bài cũ
1. Nêu đặc điểm của hình thang.
- 2HS làm bài trên bảng.
2- Vẽ thêm các đoạn thẳng để được hình thang.(3a)
B- Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đề
HĐ1: Hình thành công thức tính diện tích hình thang.
Yêu cầu HS xác định trung điểm M của cạnh BC,
HS xác định trung điểm M của cạnh BC
cắt rời hình tam giác ABM sau đó ghép lại.
Cắt rời hình tam giác ABM sau đó ghép lại.
A
M
C
H
C(B)
K(A)
- Sau khi cắt ghép ta được hình gì ?
- Tam giác ADK.
-CH:Hãy so sánh diện tích hình thang ABCD và diện tích tam giác ADK.
- Diện tích hình thang ABCD bằng diện tích hình tam giác ADK.
GV viết bảng SABCD = SADK
S =
(a + b+ x h
2
CH: Nêu cách tính diện tích tam giác ADK. GV viết bảng :
SADK =
DK x AH
2
CH: Hãy so sánh chiều cao của hình thang ABCD và chiều cao của tam giác ADK.
- Bằng nhau (đều bằng AH)
CH: Hãy so sánh độ dài đáy DK của tam giác ADK và tổng độ dài 2 đáy AB và CD của hình thang ABCD.
- DK = AB + CD
SABCD = SADK
=
DK x AH
2
=
(DC+AB) x AH
2
(1)
- GV viềt bảng :
- Yêu cầu HS quan sát công thức (1) nêu cách tính diện tích hình thang.
- HS nêu.
Nhấn mạnh : Cùng đơn vị đo.
- Yêu cầu HS đọc quy tắc tính diện tích hình thang ở SGK trang 39.
- 3 HS đọc.
- Hình thang ABCD có độ dài đáy lớn là a, độ dài đáy bé là b, chiều cao là h. Hãy viết công thức tính diện tích hình thang.
S =
(a + b) x h
2
- GV : Chú ý các số đo a, b, h cùng đơn vị đo.
S là diện tích
a, b là độ dài các cạnh đáy.
h chiều cao
(a, b, h cùng đơn vị đo).
HĐ2: Thực hành
* Bài 1
* Bài 1
- Yêu cầu HS đọc đề bài
2 HS làm trên bảng . Lớplàm bảng con
- Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét, bổ sung (nếu sai)
- Nhận xét các đơn vị đo của các số đo trong mỗi trường hợp.
- Các số đo cùng đơn vị đo.
* Bài 2
* Bài 2
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- 1 HS đọc đề, lớp theo dõi
a) Chỉ ra các số đo của hình thang.
b) Đây là hình thang gì ?
a) a = 9cm ; b = 4cm ; h = 5cm
b) Hình thang vuông
- Nếu các số đo của hình thang vuông
a = 7cm ; b = 3cm ; h = 4cm
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
* Bài 3
* Bài 3
- Yêu cầu HS đọc đề bài, vẽ hình và điền các số đo đã cho vào hình vẽ.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào vở.
- GV quan sát, kiểm tra kết quả tính của HS còn yếu.
- Yêu cầu HS nhận xét.
HĐ nối tiếp: - GV nhận xét, đánh giá, chữa bài.
Bài sau: Luyện tập
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU :
Giúp HS: Rèn luyện kí năng vận dụng công thức tính diện tích hình thang (kể cả hình vuông) trong các tình huống khác.
II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Bảng phụ ghi bài tập 3.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ:
-Viết công thức tính diện tích hình thang.
- Làm bài tập 1b
II. Bài mới: Giới thiệu bài - Ghi đề
2 HS làm
HĐ1: Bài 1: Làm bảng con
* Bài 1
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc đề bài
- Hãy nhận xét các đơn vị đo của các số đo.
- Các số đo cùng đơn vị đo.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
HĐ2: Bài 2: Làm vở
* Bài 2
- Yêu cầu HS đọc đề bài. Vẽ hình và ghi số đo đã cho vào hình vẽ. Yêu cầu HS tự làm vào vở.
- 1 Hs đọc đề bài.
Hỏi : Để tính được số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó ta cần biết điều gì ?
- Cần biết diện tích của thửa ruộng đó.
Hỏi: Để tính diện tích thửa ruộng hình thang cần biết những yếu tố gì ?
- Đáy lớn, đáy bé và chiều cao.
- Yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá
HĐ3: Bài 3 Hoạt động nhóm
* Bài 3
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Đúng ghi Đ, sai ghi S
- GV treo bảng phụ có hình vẽ kèm 2 nhận định
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và làm bài.
- HS thảo luận, trả lời.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận. Giải thích.
Đúng.
Sai
Hoạt động nối tiếp: Nhận xét, dặn dò Bài sau: Luyện tập chung
LUYỆN TẬP CHUNG
I- MỤC TIÊU :
Giúp HS
- Rèn kỹ năng tính diện tích hình tam giác và hình thang, hình thoi.
- Củng cố về giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Bảng phụ vẽ sẵn hình minh họa các bài 2, 3
- HS chuẩn bị mảnh bìa bài 4
III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ :
Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy a,b và chiều cao h:
a) a= 15cm, b= 10cm, h= 12cm
b) a= 1,8 dm; b = 1,3 dm; h = 0,6 dm
2.Giới thiệu bài mới: Ghi đề
HĐ1: Bài 1 Làm bảng con
2 HS làm
Bài 1 Làm bảng con
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Tính diện tích hình tam giác vuông khi biết hai cạnh góc vuông.
- Yêu cầu HS tự làm vào vở.
- HS làm bài.
- Chữa bài
+ Gọi 3 HS đọc kết quả từng trường hợp.
+ Yêu cầu HS khác theo dõi và nhận xét, trao đổi chéo để kiểm tra bài nhau.
- HS chữa bài.
- Hỏi : Hãy nêu cách tính diện tích tam giác vuông
- 2 HS nêu
HĐ2: Bài 2 Làm vở
Bài 2 Làm vở
- Gọi 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. Tự làm
- HS đọc đề bài, tự làm vào vở.
Hỏi : Muốn biết diện tích hình thang ABED lớn hơn diện tích tam giác BEC bao nhiêu đề-xi-mét vuông ta làm như thế nào ?
- Lấy diện tích hình thang ABED trừ đi diện tích hình tam giác BEC.
- Yêu cầu HS nêu các bước giải và trình bày bài giải.
+ Gọi 1 HS đọc bài của mình.
+ HS khác nhận xét, chữa bài vào vở.
+ Gv nhận xét, chữa bài (nếu cần).
- Yêu cầu 1 HS nhắc lại quy tắc tính diện tích tam giác và quy tắc tính diện tích hình thang.
- 2 HS nêu.
HĐ3: Bài 3 HS làm vở
* Bài 3 Làm vở
- Yêu cầu HS đọc đề bài. Vẽ hình vào vở.
- HS đọc, vẽ hình vào vở theo yêu cầu
- HS tự làm bài.
- HS thực hiện yêu cầu.
Hỏi : Đây là dạng toán gì đã được học ?
- Giải toán về tỉ số phần trăm dạng tìm số phần trăm của một số.
- Yêu cầu HS nêu các buớc giải bài toán (phần a)
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
- Chữa bài :
+ Gọi HS đọc bài của mình.
+ HS khác nhận xét, trao đổi vở kiểm tra chéo. Giáo viên nhận xét, chữa bài.
- Tính S hình thang -> S trồng đu đủ -> số cây đu đủ = S trồng đu đủ : 1,5
b) Hướng dẫn tương tự với phần (b)
- Gọi 1 HS nêu lại các bước giải câu b
- Tính diện tích trồng chuối -> Số cây chuối -> số cây đủ đủ -> số cây đu đủ nhiều hơn số cây chuối.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
- HS làm bài
- Chữa bài :
+ Gọi HS đọc bài của mình.
+ HS khác nhận xét, trao đổi vở kiểm tra bài nhau.
- HS chữa bài.
- GV xác nhận kết quả.
Hoạt động nối tiếp: Nhận xét, dặn dò
Về nhà làm vở bài tập toán. Chuẩn bị bài sau.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Diện tích hình thang.docx