Giáo án Đường tròn và đường thẳng
Tổ chức cho HS tự tìm ra hướng giải quyết
1 . Cho biết phương án giải quyết câu a)? Tìm VTPT
2 . Cho học sinh tìm kết quả
3 . Cho biết phương án giải quyết câu b)? Tìm VTPT
4 . Cho học sinh tìm kết quả
7 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2150 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đường tròn và đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 29
ĐƯỜNG TRÒN VÀ ĐƯỜNG THẲNG
I MỤC TIÊU:
GIÚP HỌC SINH
1)Về kiến thức:
- Học sinh nắm vững cách lập PT đường thẳng ,
đường tròn
- Học sinh nắm được quan hệ giữa đường thẳng và
đường tròn
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào một bài tập cụ
thể
2)Về kỹ năng:
- Biết lập PTTT với đường tròn
- Biết lập PT đường tròn khi cho dữ kiệ một đường
thẳng
2) Về thái độ-tư duy:
- Hiểu được vị trí tương đối giữa đường thẳng và
đường tròn
- Biết quy lạ về quen.
II CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC
1-Thực tiễn: Học sinh đã học xong lý thuyết về đường thẳng và
đường tròn
2- Phương tiện:
Chuẩn bị các bảng kết quả hoạt động
Chuẩn bị phiếu học tập.
Chuẩn bị các bài tập trong sách bài tập , sách nâng cao.
III PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy
đan xen hoạt động của các nhóm
IV TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1- Các tình huống học tập:
* Tình huống 1:
Ôn tập kiến thức cũ: Nêu lại cách xác định tâm và bán
kính đường tròn
HĐ1: Nêu cách tính khoảng cách từ một điểm đến đường
thẳng
HĐ2: Phương pháp chứng minh đường thẳng là tiếp
tuyến của đường tròn
HĐ3: Củng cố kiến thức thông qua bài tập tổng hợp
* Tình huống 2:
Cho đường tròn (C) x2+y2-6x+2y+6=0 và điểm
A(1;3)
Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn kẻ từ A
HĐ 1: Củng cố kiến thức dùng điều kiện khoảng cách từ
tâm đến (d)
HĐ 2: Cho học sinh tự tìm vectơ pháp tuyến của (d) là
pttt
HĐ 3: Cho kết quả của từng nhóm
2- Tiến trình bài học:
A/ KIỂM TRA BÀI CŨ :
- Với tình huống 2: Từ HĐ1 đến HĐ 2, GV có thể tổ chức
cho lớp HĐ nhóm
- Cách tiến hành trò chơi: Sau khi chia nhóm giao nhiệm
vụ cho cho mỗi nhóm, GV điều khiển trò chơi bằng cách
đưa ra câu hỏi, nhóm nào đưa ra câu hỏi đúng và nhanh
nhất được ghi điểm. Sau khi hoàn thành mỗi nội dung,
nhóm nào được nhiều điểm nhất là thắng. Kết thúc trò
chơi, GV cho điểm vào sổ với nội dung đó cho học sinh.
- Chú ý: Các câu hỏi phải định hướng hành động sao cho
sau khi hoàn thành các câu hỏi thì HS đã hoàn thành nội
dung học tập. Nên cho mỗi nhóm nêu cách thắng của
nhóm mình sau mỗi hoạt động.
B/ BÀI MỚI : LUYỆN TÂP
Hoạt động 1 : Cho đường tròn (C ) x2+y2+4x+4y-17=0
Viết pttt với (C) trong các trường hợp sau:
a) Tiếp tuyến tiếp xúc với (C) tại M(2;1)
b) Tiếp tuyến vuông góc với (d) 3x-4y+1=0
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nhiệm
vụ
- Tìm phương án
thắng
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn
thiện
- Ghi nhận kiến thức
Tổ chức cho HS tự tìm ra hướng giải quyết
1 . Cho biết phương án giải quyết câu a)? Tìm
VTPT
2 . Cho học sinh tìm kết quả
3 . Cho biết phương án giải quyết câu b)? Tìm
VTPT
4 . Cho học sinh tìm kết quả
Đáp số a) 4x+3y-11=0 ; b) 4x+3y+39=0 và 4x+3y-
11=0
Hoạt động 2 : Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với trục hoành
tại A( 6;0) và qua điểm B(9;9)
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nhiệm
vụ
- Tìm phương án
thắng
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn
Tổ chức cho HS tự tìm ra hướng giải quyết
1. Cho học sinh nêu lại công thức PT đường
tròn
2. Hướng dẫn: Gọi tâm I(a;b) => a=6 , bR
Sử dụng giả thiết qua B nên => b
thiện
- Ghi nhận kiến thức
Đáp số (x-6)2+(y-5)2=25
Hoạt động 3 : Củng cố kiến thức thông qua bài tập sau:
Lập phương trình đường tròn qua A(-1;0), B(1;2) và tiếp xúc
(d)x-y-1=0
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nhiệm
vụ
- Tìm phương án
thắng
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn
thiện
- Ghi nhận kiến thức
* Tổ chức cho HS tự tìm hướng giải quyết
1. Hướng chứng minh nhờ giả thiết qua A,B
và PTTT(d)
2. Công thức tính khoảng cách từ tâm I đến
(d) bằng R
suy ra tọa độ tâm và bán kính của đường
tròn
3. Cho HS ghi nhận kiến thức thông qua lời
giải
Đáp số x2+(y-1)2=2
Hoạt động 4: * Củng cố bài luyện :
- Nhắc lại phương pháp giải hệ phương trình
- Làm bài tập 56 ; 58 SBT nâng cao trang 109
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tiet_29_8269.pdf