MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Biết các khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ
hữu tỉ không nguyên và luỹ thừa với số mũ thực.
Biết khái niệm và tính chất của căn bậc n.
Kĩ năng:
Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh những biểu thức có
chứa luỹ thừa.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ
thống.Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
2
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nhắc lại một số qui tắc luỹ thừa với số mũ nguyên dương?
8 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 460 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ -Bài 1: Lũy thừa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ –
HÀM SỐ LOGARIT
Bài 1: LUỸ THỪA
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Biết các khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ
hữu tỉ không nguyên và luỹ thừa với số mũ thực.
Biết khái niệm và tính chất của căn bậc n.
Kĩ năng:
Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh những biểu thức có
chứa luỹ thừa.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ
thống.
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
2
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nhắc lại một số qui tắc luỹ thừa với số mũ nguyên dương?
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
15' Hoạt động 1: Tìm hiểu luỹ thừa với số mũ nguyên
H1. Nhắc lại định nghĩa và
tính chất của luỹ thừa với số
Đ1. I. KHÁI NIỆM LUỸ
THỪA
3
mũ nguyên dương ?
H2. Biến đổi các số hạng
theo cơ số thích hợp ?
H3. Phân tích các biểu thức
m
m n m n m n
n
nm mn n n n
n n
n
aa .a a ; a
a
a a ; (ab) a .b
a a
b b
Đ2.
10
3 10 91 .27 3 .3 3
3
4 2 4 4(0,2) .25 5 .5 1
9
1 7 91128 . 2 .2 4
2
A = 8.
Đ3.
1. Luỹ thừa với số mũ
nguyên
Cho n là một số nguyên
dương.
Với a tuỳ ý: n
n thöøa soá
a a.a....a
Với a 0:
0 n
n
1a 1; a
a
(a: cơ số, n: số mũ)
Chú ý:
0 n0 , 0 không có nghĩa.
Luỹ thừa với số mũ nguyên
có các tính chất tương tự
như luỹ thừa với số mũ
nguyên dương.
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
4
thành nhân tử ?
2
2 1 1
a 2 2 2 a 2(a 1)
(1 a ) a
3
2 2
a 1
1 a a(a 1)
B = 2
VD1: Tính giá trị của biểu
thức
10
3
9
4 2 1
1A .27
3
1(0,2) .25 128 .
2
VD2: Rút gọn biểu thức:
3
2 1 1 2
a 2 2 2 aB .
(1 a ) a 1 a
(a 0, a 1)
8' Hoạt động 2: Biện luận số nghiệm của phương trình nx b
H1. Dựa vào đồ thị, biện
luận số nghiệm của các
phương trình: 3 4x b, x b
?
2. Phương trình nx b (*)
a) n lẻ:
(*) luôn có nghiệm duy nhất.
5
GV hướng dẫn HS biện
luận. Từ đó nêu nhận xét.
b) n chẵn:
+ b < 0: (*) vô nghiệm.
+ b = 0: (*) có 1 nghiệm x =
0
+ b > 0: (*) có 2 nghiệm đối
nhau.
15' Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm và tính chất căn bậc n
Dựa vào việc giải phương
trình nx b , GV giới thiệu
khái niệm căn bậc n.
H1. Tìm các căn bậc hai của
4?
Đ1. 2 và –2.
3. Căn bậc n
a) Khái niệm
Cho b R, n N* (n 2).
Số a đgl căn bậc n của b nếu
na b .
Nhận xét:
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
6
Lưu ý HS phân biệt kí hiệu
2 giá trị căn bậc n của một
số dương.
GV hướng dẫn HS nhận
xét một số tính chất của căn
bậc n.
H2. Thực hiện phép tính ?
Đ2.
A = 5 32 2
B =
33 3 3
n lẻ, b tuỳ ý: có duy nhất
một căn bậc n của b, kí hiệu
n b
n chẵn:
+ b < 0: không có căn bậc n
của b.
+ b = 0: căn bậc n của 0 là
0.
+ b > 0: có hai căn trái
dấu, kí hiệu giá trị dương là
n b , còn giá trị âm là n b .
b) Tính chất của căn bậc n
n n na. b ab ;
n
n
n
a a
bb
m nn ma a ; n k nka a
7
n n a khi n leûa
a khi n chaün
VD3: Rút gọn biểu thức:
A = 5 54 8. ; B = 3 3 3
3' Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Định nghĩa và tính chất
của luỹ thừa với số mũ
nguyên.
– Định nghĩa và tính chất
của căn bậc n.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
8
Bài 1 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_an_giai_tich_lop_12_chuong_2_ham_so_luy_thua_ham_so_mu.pdf