II. HÀM SỐ LOGARIT.
1. Định nghĩa:Cho số thực dương a khác
1. Hàm số y = logax được gọi là hàm số
logarit cơ số a.
2. Đạo hàm của hàm số logarit.
Định lý 3 :
Hàm số y = logax có đạo hàm tại mọi x >
0 và:
y’ = (logax)’ = 1
x ln a
Đối với hàm số hợp, ta có :
y’ = (logau)’ = '
ln
u
u a
Và (lnx)’ = 1
x
3. Khảo sát hàm số logarit:
Gv giới thiệu với Hs định
nghĩa sau:
Gv giới thiệu cho Hs vd 5
(SGK, trang 74) để Hs hiểu
rõ định nghĩa vừa nêu.
Gv giới thiệu với Hs định lý
sau:
Gv giới thiệu cho Hs vd 5
(SGK, trang 74) để Hs hiểu
rõ định lý vừa nêu.
Hoạt động 3 :
Yêu cầu Hs tìm đạo hàm của
hàm số: y = + + ln( 1 ) x x2
Gv giới thiệu với Hs bảng
khảo sát sau:
Theo dõi và ghi chép
Theo dõi và ghi chép
Theo dõi và ghi chép
22 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 456 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương 2: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ình thành niềm say
mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội.
- Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
XI. PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ:-phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề-Công tác
chuẩn bị:Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,
XII. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
a. Ổn định lớp: 2 phút
b. Bài mới:
cña c¸c hµm sè :
a)
4
3y x= ; b) 3y x−= .
4.H·y so s¸nh c¸c sè sau víi 1 :
a) 2,74,1 ; b) 0,30,2 ; c) 3,20,7
5.H·y so s¸nh c¸c cÆp sè sau :
a) 7,23,1 vµ 7,24,3 ;
b)
2,310
11
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ vµ
2,312
11
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ ;
c) 0,30,3 vµ 0,30,2 ;
Yêu cầu HS lên bảng trình bày:
TXĐ?
Sự biến thiên?
Bảng biến thiên?
Đồ thị?
Yêu cầu HS lên bảng trình bày
Yêu cầu HS lên bảng trình bày
Hs lên bảng trình bày theo gợi
ý của GV
a/ Đồ thị câu a
f(x)=x^(4/3)
-6 -4 -2 2 4 6
-5
5
x
y
10’
5’
5’
NỘI DUNG HOẠT DỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TG
I. KHÁI NIỆM LOGARIT.
1. Định nghĩa:
Cho hai số dương a, b với a ≠ 1. Số α thoả
mãn đẳng thức
aα = b được gọi là logarit cơ số a của b và ký
hiệu là logab.
Ta có : α = logab ⇔ aα = b.
* chú ý : Không có logarit của số âm và số
0.
2. Tính chất :
i/ loga1 = 0 ; ii/ logaa = 1 ;
Hoạt động 1 :
Yêu cầu Hs tìm x :
a/ 2x = 8 b/ 2x = 1
4
c/ 3x =
81 d/ 5x = 1
125
Gv giới thiệu với Hs nội dung
định nghĩa sau:
Gv giới thiệu cho Hs vd 1
(SGK, trang 62) để Hs hiểu rõ
định nghĩa vừa nêu.
Hoạt động 2 :Yêu cầu Hs
a/ Tính các logarit : 1
2
log 4 và
3
1log
27
b/ Hãy tìm x: 3x = 0 ; 2y = - 3.
Từ đó có chú ý
-nêu tính chất
Hoạt động 3 : Yêu cầu Hs
chứng minh các tính chất trên.
Hs suy nghĩ thực hiện yêu
cầu của Gv
Hs theo dõi và ghi chép
Hs suy nghĩ thực hiện yêu
cầu của Gv
-Hs theo dõi và ghi chép
Hs suy nghĩ thực hiện yêu
20’
iii/ log ab ba = ; iv/ loga (aα) = α
II. CÁC QUY TẮC TÍNH LOGARIT.
1. Logarit của một tích.
Định lý 1: Cho ba số dương a, b1, b2 với a
≠ 1, ta có:
loga(b1.b2) = logab1 + logab2
Định lý mở rộng :
loga(b1.b2bn) = logab1+logab2 + + logabn
(a, b1, b2,, bn > 0, và a ≠ 1)
2. Logarit của một thương :
Định lý 2 :
Cho ba số dương a, b1, b2 với a ≠ 1, ta có:
loga 1
2
b
b
= loga b1 - loga b2
và 1log loga a bb
= −
3. Logarit của một luỹ thừa.
Định lý 3 :
Cho hai số dương a, b với a ≠ 1, ∀ α ta
có:
loga bα = α.logab.
và loga n b = n
1 .logab
III. ĐỔI CƠ SỐ.
Định lý 4 :
Cho hai số dương a, b, c với a ≠ 1, c ≠ 1,
∀ α ta có:
loga b =
log
log
c
c
b
a
và
b
a
a
b loglog
1=
Gv giới thiệu cho Hs vd 2
(SGK, trang 62) để Hs hiểu rõ
tính chất vừa nêu.
Hoạt động 4 :
Yêu cầu Hs tính các logarit
sau : 2
1
7log4 và
5
1log
31
25
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ .
Hoạt động 5 :
Cho b1 = 23, b2 = 25. Hãy
tính log2b1 + log2b2 ;
log2(b1.b2) và so sánh các kết
quả đó.
- nêu đlý
Gv giới thiệu chứng minh SGK
và vd 3 trang 63 để Hs hiểu rõ
hơn định lý vừa nêu.
Gv giới thiệu định lý mở
rộng sau :
Hoạt động 6 :Hãy tính :
1 1 1
2 2 2
1 3log 2 2log log
3 8
+ + .
Hoạt động 7 :
Cho b1 = 25, b2 = 23.
Hãy tính : log2 b1 – log2 b2 ;
1
2
2
log b
b
. So sánh các kết quả.
Gv giới thiệu định lý 2 sau:
Gv giới thiệu cho Hs vd 4
(SGK, trang 64) để Hs hiểu rõ
định lý vừa nêu.
-nêu đlý
Gv giới thiệu chứng minh
SGK và vd 5 trang 63 để Hs
hiểu rõ hơn định lý vừa nêu.
Hoạt động 8 :
Cho a = 4 ; b = 64 ; c = 2.
Hãy tính : loga b; logc a; logc b
và tìm một hệ thức liên hệ giữa
ba kết quả thu được.
- Gv giới thiệu với Hs nội dung
định lý sau :
cầu của Gv
Hs suy nghĩ thực hiện yêu
cầu của Gv
Hs theo dõi và ghi chép
Hs theo dõi và ghi chép
Hs suy nghĩ thực hiện yêu
cầu của Gv
Hs suy nghĩ thực hiện yêu
cầu của Gv
Hs theo dõi và ghi chép
Hs theo dõi và ghi chép
Hs suy nghĩ thực hiện yêu
cầu của Gv
Hs theo dõi và ghi chép
20’
15’
Củng cố: ( 3’) Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài logarit.
Bmt, Ngày 15 tháng 11 năm 2008
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN GIÁO VIÊN SOẠN GIẢNG
Số tiết: 2 tiết Thực hiện ngày 25 Tháng 11 năm2008
LUYỆN TẬP VỀ LOGARIT
XIII. Mục tiêu
- Kiến thức : khái niệm logarit, tính chất, quy tắc tính logarit, đổi cơ số, logarit thập phân, logarit tự nhiên.
- Kỹ năng: biết cách tính logarit, biết đổi cơ số để rút gọn một số biểu thức đơn giản, biết tính logarit thập
phân, logarit tự nhiên. Vận dụng được vào giải bài tập sgk.
- Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng
tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say
mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội.
- Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
XIV. PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ:-phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề-Công tác
chuẩn bị:Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,
XV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
a. Ổn định lớp: 1 phút
b. Kiểm tra bài cũ: (2’) Hệ thống lại các công thức đã học về logarit?
c. Bài mới:
a
b
b
a loglog
1=
1log log ab baα α= .
IV. VÍ DỤ ÁP DỤNG.
V. LOGARIT THẬP PHÂN . LOGARIT TỰ
NHIÊN.
1. Logarit thập phân:
Logarit thập phân là logarit cơ số 10.
Kí hiệu: lgx hoặc logx
2. Logarit tự nhiên: L«garit tù nhiªn lµ l«garit
c¬ sè e. loge b ®−îc viÕt lµ lne.
Gv giới thiệu với Hs cm
SGK, trang 66, giúp Hs hiểu rõ
định lý vừa nêu.
Gv giới thiệu cho Hs vd 6, 7,
8, 9 (SGK, trang 66, 67) để Hs
hiểu rõcác định lý vừa nêu.
Gv giới thiệu nội dung sau :
Hs theo dõi và ghi chép
Hs theo dõi và ghi chép
Hs theo dõi và ghi chép
20’
10’
NỘI DUNG HOẠT DỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TG
1. Kh«ng sö dông m¸y tÝnh, h·y
tÝnh :
a) 2
1
log
8
;
b) 1
4
log 2 ;
c) 43log 3 ;
d) 0,5log 0,125.
2. TÝnh :
a) 2log 34
b) 9log 227 ;
c) 3
log 2
9 ;
d) 8log 274 .
3. Rót gän biÓu thøc :
a) 3 8 6log 6. log 9. log 2
b)
2
2 4log log .a ab b+
-yêu cầu hs lên bảng trình bày
- Gv sữa sai nếu có
-yêu cầu hs lên bảng trình bày
- Gv sữa sai nếu có
-yêu cầu hs lên bảng trình bày
- Gv sữa sai nếu có
-yêu cầu hs lên bảng trình bày
- Gv sữa sai nếu có
Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của
Gv
a/ 2
1
log
8
=-3
b/ 1
4
log 2 =-1/2
c/ 43log 3 =1/4
d/ 0,5log 0,125. =3
Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của
Gv
a/ 2log 34 =9
b/ 9log 227 =2 2
c/ 3
log 2
9 =16
d/ 8log 274 .=9
Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của
Gv
a/ 3 8 6log 6. log 9. log 2 =2/3
b/ 22 4log log .a ab b+ = 4 loga b
Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của
15’
15’
15’
20’
Củng cố: ( 2’) Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài logarit.
Bmt, Ngày 22 tháng 11 năm 2008
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN GIÁO VIÊN SOẠN GIẢNG
Số tiết: 2 tiết Thực hiện ngày 26 Tháng 11 năm2008
HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
XVI. Mục tiêu
- Kiến thức cơ bản: khái niệm hàm số mũ, đạo hàm của hàm số mũ, khảo sát hàm số mũ, khái niệm hàm số
logarit, đạo hàm của hàm số logarit, khảo sát hàm số logarit.
- Kỹ năng: biết cách tìm tập xác định của hàm số mũ, đạo hàm của hàm số mũ, khảo sát hàm số mũ đơn giản.
Biết cách tìm tập xác định của hàm số mũ, đạo hàm của hàm số mũ, khảo sát hàm số logarit đơn giản.
- Thaùi ñoä: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động,
sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành
niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội.
- Tö duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
XVII. PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ:
-phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề
-Công tácchuẩn bị:Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,
XVIII. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
a. Ổn định lớp: 2 phút
b. Bài mới:
4. So s¸nh c¸c cÆp sè sau :
a) 3log 5 vμ 7log 4 ;
b) 0,3log 2 vμ 5log 3 ;
c) 2log 10 vμ 5log 30.
5. a)Cho 30log 3,a =
30log 5.b = H·ytÝnh
30log 1350 theo a,b.
b) Cho 15log 3,c = tÝnh 25log 15
theo c.
Gợi ý:
a/ Ta cần phân tích 1350 thành
tích các luỹ thừa của 3,5 và 30.
Ta có:
1350 = 32.5.30=> 30log 1350=?
Gv
a) 3log 5 > 7log 4 ;
b/ 0,3log 2 < 5log 3 ;
c/ 2log 10 > 5log 30.
Hs suy nghĩ thực hiện yêu cầu của
Gv
30log 1350=2a + b +1
20’
NỘI DUNG HOẠT DỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TG
I.HÀM SỐ MŨ
1. Định nghĩa:
Cho số dương a khác 1. Hàm số y = ax
được gọi là hàm số mũ cơ số a.
2. Đạo hàm của hàm số mũ.
Định lý 1:
Hàm số y = ex có đạo hàm tại mọi x và:
(ex)’ = ex.
Đối với hàm số hợp, ta có : (eu)’ = u’eu.
Định lý 2:
Hàm số y = ax có đạo hàm tại mọi x và:
(ax)’ = axlna.
Đối với hàm số hợp, ta có :
(au)’ = u’aulna.
3. Khảo sát hàm số mũ y = ax (a > 1, a ≠ 0)
Hoạt động 1 :
Cho biết năm 2003, Việt Nam có 80
902 400 người và tỉ lệ tăng dân số là
1,47%. Hỏi năm 2010 sẽ có bao nhiêu
người, nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm
không đổi?
Hoạt động 2 :
Hãy tìm các hàm số mũ và cơ số của
chúng:
y = ( )3 x ; y = 35x ; y = x -4 ; y=4 –x.
Gv chứng minh cho Hs hiểu được định
lý vừa nêu.
Gv chứng minh cho Hs hiểu được định
lý vừa nêu.
Gv giới thiệu cho Hs vd 4 (SGK, trang
72) để Hs hiểu rõ định lý vừa nêu.
Gv giới thiệu với Hs bảng khảo sát sau :
Suy nghĩ trả lời
Suy nghĩ trả lời
Theo dõi và ghi chép
Theo dõi và ghi chép
42’
y = ax , a > 1 y = ax , 0 < a < 1
1. Tập xác định: R
2. Sự biến thiên:
y’ = (ax)’ = axlna > 0 ∀ x.
Giới hạn đặc biệt :
lim 0x
x
a→− ∞ = ; lim
x
x
a→+ ∞ = + ∞
Tiệm cận: trục Ox là tiệm cận ngang.
3. Bảng biến thiên:
x - ∞ 0 1 + ∞
y’ +
y + ∞
a
1
0
4. Đồ thị:
1. Tập xác định: R
2. Sự biến thiên:
y’ = (ax)’ = axlna < 0 ∀ x.
Giới hạn đặc biệt :
lim x
x
a→− ∞ = +∞ ; lim 0
x
x
a→+ ∞ =
Tiệm cận: trục Ox là tiệm cận ngang.
3. Bảng biến thiên:
x - ∞ 0 1 + ∞
y’ +
y + ∞
1
a
0
4. Đồ thị:
Gv giới thiệu với Hs bảng tóm tắt các tính chất của hàm số mũ y = ax (a > 0, a ≠ 1):
Tập xác định (- ∞; + ∞)
Đạo hàm y’ = (ax)’ = axlna
Chiều biến thiên a > 1: hàm số luôn đồng biến.
0 < a < 1: hàm số luôn nghịch biến.
Tiệm cận Trục Ox là tiệm cận ngang.
Đồ thị Đi qua điểm (0; 1) và (1; a), nằm phía trên trục hoành.
(y = ax > 0, ∀ x. ∈ R.
logax, a > 1 logax, 0 < a < 1
1. Tập xác định: (0; + ∞) 1. Tập xác định: (0; + ∞)
NỘI DUNG HOẠT DỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TG
II. HÀM SỐ LOGARIT.
1. Định nghĩa:Cho số thực dương a khác
1. Hàm số y = logax được gọi là hàm số
logarit cơ số a.
2. Đạo hàm của hàm số logarit.
Định lý 3 :
Hàm số y = logax có đạo hàm tại mọi x >
0 và:
y’ = (logax)’ =
1
lnx a
Đối với hàm số hợp, ta có :
y’ = (logau)’ =
'
ln
u
u a
Và (lnx)’ = 1
x
3. Khảo sát hàm số logarit:
Gv giới thiệu với Hs định
nghĩa sau:
Gv giới thiệu cho Hs vd 5
(SGK, trang 74) để Hs hiểu
rõ định nghĩa vừa nêu.
Gv giới thiệu với Hs định lý
sau:
Gv giới thiệu cho Hs vd 5
(SGK, trang 74) để Hs hiểu
rõ định lý vừa nêu.
Hoạt động 3 :
Yêu cầu Hs tìm đạo hàm của
hàm số: 2ln( 1 )y x x= + +
Gv giới thiệu với Hs bảng
khảo sát sau:
Theo dõi và ghi chép
Theo dõi và ghi chép
Theo dõi và ghi chép
42’
2. Sự biến thiên:
y’ = (logax)’ =
1
lnx a
> 0 ∀ x. > 0
Giới hạn đặc biệt :
0
lim logax x+→ = −∞ ; lim logax x→+ ∞ = + ∞
Tiệm cận: trục Oy là tiệm cận đứng.
3. Bảng biến thiên:
x 0 1 a + ∞
y’ +
y + ∞
1
0
- ∞
4. Đồ thị:
2. Sự biến thiên:
y’ = (logax)’ =
1
lnx a
0
Giới hạn đặc biệt :
0
lim logax x+→ = +∞ ; lim logax x→+ ∞ = − ∞
Tiệm cận: trục Oy là tiệm cận đứng.
3. Bảng biến thiên:
x 0 a 1 + ∞
y’ -
y + ∞
1
0
- ∞
4. Đồ thị:
Gv giới thiệu với Hs bảng tóm tắt các tính chất của hàm số y = logax (a > 0, a ≠ 1):
Tập xác định (0; + ∞)
Đạo hàm
y’ = (logax)’ =
1
lnx a
Chiều biến thiên a > 1: hàm số luôn đồng biến.
0 < a < 1: hàm số luôn nghịch biến.
Tiệm cận trục Oy là tiệm cận đứng.
Đồ thị Đi qua điểm (1; 0) và (a; 1), nằm phía bên phải trục tung.
Gv giới thiệu với Hs đồ thị của các hàm số :
( )1 2
3
1log ; ; log ; 2
3
x
x
y x y y x y⎛ ⎞= = = =⎜ ⎟⎝ ⎠ (SGK, trang 76, H35, 36) để Hs hiểu rõ hơn về hình dạng đồ thị
của hàm số mũ và hàm số logarit, và sự liên hệ giữa chúng.
Hoạt động 3 :
Sau khi quan sát đồ thị của các hàm số vừa giới thiệu, Gv yêu cầu Hs hãy tìm mối liên hệ giữa chúng.
Từ đó Gv đưa ra nhận xét mà Hs vừa phát hiện ra : đồ thị của các hàm số y = ax và y = logax
(a > 0, a ≠ 1) đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x.
Gv giới thiệu với Hs bảng đạo hàm của các hàm số luỹ thừa, mũ, logarit:
Haøm soá sô caáp Haøm soá hôïp (u=u(x) ( ) ' 1.x xαα α −=
'
2
11
xx
= −⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ ( ) ' 12 xx =
( ) ' 1' ..u uu αα α −=
'
'
2
1 u
uu
= −⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ ( ) '' 2 uuu =
( ) ' xxe e=
( ) ' .lnxxa a a=
( ) ' '. uue u e=
( ) ' '. .lnuua u a a=
( ) ' 1ln xx = ( ) ' 1lnloga x ax =
( ) ''ln uuu =
( ) '' lnloga u auu =
Củng cố: ( 3’) Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài logarit.
Bmt, Ngày 22 tháng 11 năm 2008
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN GIÁO VIÊN SOẠN GIẢNG
Số tiết: 1 tiết Thực hiện ngày 26 Tháng 11 năm2008
LUYỆN TẬP VỀ HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
XIX. Mục tiêu
- Kiến thức cơ bản: khái niệm hàm số mũ, đạo hàm của hàm số mũ, khảo sát hàm số mũ, khái niệm hàm số
logarit, đạo hàm của hàm số logarit, khảo sát hàm số logarit.
- Kỹ năng: biết cách tìm tập xác định của hàm số mũ, đạo hàm của hàm số mũ, khảo sát hàm số mũ đơn giản.
- Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo
trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê
khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội.
- Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
XX. PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ:
-phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề
-Công tácchuẩn bị:Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,
XXI. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
a. Ổn định lớp: 2 phút
b. Bài tập:
NỘI DUNG HOẠT DỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TG
1. VÏ ®å thÞ cña c¸c hµm sè :
a) 4xy = ;
b)
x
y ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=
4
1
.
2. TÝnh ®¹o hµm cña c¸c hµm sè :
a) xxey x 2sin32 += ;
b) xxy x cos25 2 −= ; c) xxy 3
1+= .
3. T×m tËp x¸c ®Þnh cña c¸c hµm sè :
a) 2log (5 2 )y x= − ;b) 23log ( 2 )y x x= − ;
c) 2
1
5
log ( 4 3)y x x= − + ;d) 0,4 3 2log 1
x
y
x
+= − .
4. VÏ ®å thÞ cña c¸c hµm sè :
- Yêu cầu Hs lên bảng trình bày
Đáp án :
-6 -4 -2 2 4 6
-5
5
x
y y = 4x
y =
1
4
x⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠
- Yêu cầu Hs lên bảng trình bày
Đáp án :
a/ y’ = 2ex(x + 1) +6cos2x
b/ y’ = 10x + 2x (sinx –ln2.cosx)
c/y’=1 ( 1) ln 3
3x
x− +
- Yêu cầu Hs lên bảng trình bày
Đáp án :
a) 5;
2
⎛ ⎞−∞⎜ ⎟⎝ ⎠ ; b) ( ; 0) (2 ; )−∞ ∪ + ∞ ;
c) ( ; 1) (3 ; )−∞ ∪ + ∞ ; d) 2 ; 1
3
⎛ ⎞−⎜ ⎟⎝ ⎠ .
- Yêu cầu Hs lên bảng trình bày
Đáp án :
Suy nghĩ trình bày
Suy nghĩ làm bài
Suy nghĩ làm bài
Suy nghĩ làm bài
5’
10’
10’
5’
Củng cố: ( 3’) Củng cố lại các kiến thức đã học trong bàihàm sốmũ, hs logarit.
Bmt, Ngày 22 tháng 11 năm 2008
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN GIÁO VIÊN SOẠN GIẢNG
Số tiết: 2 tiết Thực hiện ngày 2 Tháng 12 năm2008
PHƯƠNG TRÌNH MŨ , PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
XXII. Mục tiêu
- Kiến thức cơ bản: HS nắm được phương trình mũ, phương trình logarit, cách giải phương trình mũ, phương
trình logarit.
- Kỹ năng: biết cách giải phương trình mũ, phương trình logarit đơn giản.
- Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng
tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say
mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội.
- Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
XXIII. PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ:-phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề
-Công tác chuẩn bị:Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,
XXIV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
a. Ổn định lớp: 2 phút
b. Bài mới:
a) logy x= ;
b) 1
2
logy x= .
5. TÝnh ®¹o hµm cña c¸c hµm sè :
a) xxxy sin4ln3 2 +−= ;
b) ( )2log 1= + +y x x ; c) x xy 3log= .
f(x)=log(x)
-6 -4 -2 2 4 6
-5
5
x
y
y = logx
5/
a/ 1' 6 4cos ;y x x
x
= − +
b/
2
2 1
' ;
( 1) ln10
x
y
x x
+= + +
c)
2
1 ln
' .
ln3
x
y
x
−=
10’
NỘI DUNG HOẠT DỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TG
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ.
1. Phương trình mũ cơ bản:
Phương trình mũ cơ bản có dạng ax = b (a
> 0, a ≠ 1)
Để giải phương trình trên ta sử dụng định
nghĩa logarit:
+ Với b > 0: ta có, ax = b ⇔ x = loga b.
+ Với b ≤ 0 : ta có phương trình vô nghiệm.
2. Cách giải một số phương trình mũ cơ bản :
a/ Đưa về cùng cơ số.
VÝ dô 2. Gi¶i ph−¬ng tr×nh
1
5 7 21,5
3
x
x
+− ⎛ ⎞= ⎜ ⎟⎝ ⎠ .
Gi¶i. §−a hai vÕ vÒ cïng c¬ sè
3
,
2
ta ®−îc
Gv giới thiệu với Hs bài
toán (SGK, trang 78) để đi đến
khái niệm phương trình mũ :
Gv giới thiệu với Hs phần
minh hoạ bằng đồ thị (SGK,
trang 79) để Hs hiểu rõ hơn khi
nào phương trình có nghiệm.
Gv giới thiệu cho Hs vd 2
Hoạt động 1 :
Yêu cầu Hs giải phương
trình sau: 6 2x – 3 = 1 (1)
+ Hd: đưa (1) về dạng aA(x)
= aB(x), rồi giải phương trình
A(x) = B(x).
Gv giới thiệu cho Hs vd 2
Hs theo dõi ,ghi chép
Hs theo dõi và vẽ hình
-Hs theo dõi và ghi chép
Hs suy nghĩ thực hiện yêu
cầu của Gv
43’
5 7 13 3
2 2
x x− − −⎛ ⎞ ⎛ ⎞=⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ .
Do ®ã
5 7 1 1.x x x− = − − ⇔ =
VËy ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm duy nhÊt x = 1.
b/ Đặt ẩn phụ:
VÝ dô 3. Gi¶i ph−¬ng tr×nh
9 4.3 45 0x x− − = .
Gi¶i. §Æt 3 ,xt = ta cã ph−¬ng tr×nh
2 4 45 0, 0.t t t− − = >
Gi¶i ph−¬ng tr×nh bËc hai nµy ta ®−îc hai
nghiÖm 1 29, 5.t t= = −
ChØ cã nghiÖm 1 9t = tho¶ m·n ®iÒu kiÖn t >
0.
VËy 3 9,x = do ®ã x = 2.
c/ Logarit hoá:
VÝ dô 4. Gi¶i ph−¬ng tr×nh
2
3 .2 1.x x =
Gi¶i. LÊy l«garit hai vÕ víi c¬ sè 3, ta ®−îc
( ) = ⇔23 3log 3 .2 log 1x x
2
3 3log 3 log 2 0
x x+ = .
Tõ ®ã ta cã
2
3log 2 0x x+ = ⇔ 3(1 log 2) 0x x+ = .
VËy ph−¬ng tr×nh ®· cho cã nghiÖm lµ
1 0x = vµ 2 2
3
1
log 3.
log 2
x = − = −
II. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
Phương trình logarit là phương trình có
chứa ẩn số dưới dấu logarit.
Ví dụ: 1
2
log 4x = ; 24 4log 2log 1 0x x− + =
1. Phương trình logarit cơ bản:
Phương trình logarit cơ bản có dạng: logax =
b ⇔ x = ab
Gv giới thiệu cho Hs vd 3
Hoạt động 2 :
Yêu cầu Hs giải phương
trình sau: 1
5
.52x + 5.5x = 250.
(2)
+ Hd: Đặt ẩn phụ: t = 5x,
đưa về phương trình bậc hai đã
biết cách giải.
Gv giới thiệu cho Hs vd 4
Gv giới thiệu với Hs định
nghĩa sau:
Hoạt động 3 : Hãy tìm x:
16
1log
4
x =
Gv giới thiệu với Hs định
nghĩa sau:
Gv giới thiệu với Hs phần
minh hoạ bằng đồ thị và lưu ý
với Hs tập xác định của hàm số
này.
Hs theo dõi và ghi chép
Hs suy nghĩ thực hiện yêu
cầu của Gv
Hs theo dõi và ghi chép
Hs theo dõi và ghi chép
Hs suy nghĩ thực hiện yêu
cầu của Gv
Hs theo dõi ,ghi chép và vẽ
hình
43’
x
y
y = b
y = logax
ab
O
2. Cách giải một số phương trình logarit cơ
bản :
a/ Đưa về cùng cơ số.
VÝ dô 6. Gi¶i ph−¬ng tr×nh
+ + =3 9 27log log log 11x x x .
Gi¶i. §−a c¸c sè h¹ng ë vÕ tr¸i vÒ cïng c¬ sè
3, ta ®−îc
+ + =2 33 3 3log log log 11x x x
⇔ + + =3 3 31 1log log log 112 3x x x ⇔
=3log 6x .
§©y lµ ph−¬ng tr×nh l«garit c¬ b¶n.
VËy = =63 729.x
b/ Đặt ẩn phụ:
VÝ dô 7. Gi¶i ph−¬ng tr×nh
+ =− +
1 2
1
5 log 1 logx x
.
Gi¶i. §Ó ph−¬ng tr×nh cã nghÜa, ta ph¶i cã x
> 0, ≠log 5x vµ ≠ −log 1.x
§Æt = logt x ( 5, 1),t t≠ ≠ − ta ®−îc
ph−¬ng tr×nh
1 2
1
5 1t t
+ =− + .
Tõ ®ã ta cã ph−¬ng tr×nh
1 2(5 ) (5 )(1 )t t t t+ + − = − +
⇔ 211 4 5t t t− + = − + + ⇔
2 5 6 0.t t− + =
Gi¶i ph−¬ng tr×nh bËc hai theo t, ta ®−îc hai
nghiÖm 1 2,t = 2 3t = ®Òu tho¶ m·n ®iÒu
kiÖn t ≠ 5, t ≠ −1.
VËy 1log 2,x = 2log 3x = nªn 1 100,x =
2 1000.x =
c/ Mũ hoá:
VÝ dô 8. Gi¶i ph−¬ng tr×nh
− =2log (9 2 ) 3.x
Gi¶i. Theo ®Þnh nghÜa, ph−¬ng tr×nh ®· cho
t−¬ng ®−¬ng víi ph−¬ng tr×nh
2log (9 2 ) 32 2 .
x− =
Gv giới thiệu cho Hs vd 6
Hoạt động 4 :
Yêu cầu Hs giải phương
trình sau: log3 x + log9 x = 6 (3)
+ Hd: đưa (3) về cùng cơ số 3.
Gv giới thiệu cho Hs vd 7
Hoạt động 5 :
Yêu cầu Hs giải phương
trình sau:
2
2 2log 3log 2 0x x− + =
Và 21 2
2
log log 2x x+ =
+ Hd: Đặt ẩn phụ: t = log2
x, đưa về phương trình bậc hai
đã biết cách giải.
Gv giới thiệu cho Hs vd 8
Hs theo dõi và ghi chép
Hs suy nghĩ thực hiện yêu
cầu của Gv
Hs theo dõi và ghi chép
Hs suy nghĩ thực hiện yêu
cầu của Gv
Hs theo dõi và ghi chép
Củng cố: ( 2’) Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài.
Bmt, Ngày 30 tháng 11 năm 2008
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN GIÁO VIÊN SOẠN GIẢNG
Số tiết: 2 tiết Thực hiện ngày 3 Tháng 12 năm2008
LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ , PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
XXV. Mục tiêu
- Kiến thức cơ bản: HS nắm được phương trình mũ, phương trình logarit, cách giải phương trình mũ, phương
trình logarit.
- Kỹ năng: biết cách giải phương trình mũ, phương trình logarit đơn giản.
- Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng
tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say
mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội.
- Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
XXVI. PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ:-phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề
-Công tác chuẩn bị:Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,
XXVII. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
a. Ổn định lớp: 3 phút
b. Bài tập:
PhÐp biÕn ®æi nµy th−êng ®−îc gäi lµ mò
ho¸. Tõ ®ã ta cã
− = ⇔ = ⇔ =39 2 2 2 1 0x x x .
NỘI DUNG HOẠT DỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TG
5. Gi¶i c¸c ph−¬ng tr×nh mò :
a) 3 2(0,3) 1x− = ;
b) 1 25
5
x⎛ ⎞ =⎜ ⎟⎝ ⎠ ;
c)
2 3 22 4x x− + = ;
d) 7 1 20,5 .0,5 2.x x+ − =
6. Gi¶i c¸c ph−¬ng tr×nh mò :
a) 2 1 23 3 108x x− + = ;
b) 1 12 2 2 28x x x+ −+ + = ;
c) 64 8 56 0x x− − = ;
d) 3.4 2.6 9 .x x x− =
7. Gi¶i c¸c ph−¬ng tr×nh l«garit :
a) 3 3log (5 3) log (7 5)x x+ = + ;
b) − − − =log( 1) log(2 11) log 2x x
c) 2 2log ( 5) log ( 2) 3x x− + + = ;
d) − + = −2log( 6 7) log( 3).x x x
8. Gi¶i c¸c ph−¬ng tr×nh l«garit :
a) + − = +21 1log( 5) log 5 log
2 5
x x x
x
b) − − = −21 log( 4 1) log 8 log 4
2
x x x x ;
c) 4 82log 4 log log 13.x x x+ + =
Yêu cầu HS lên bảng trình bày
Đáp án:
a)
2
3
x = ;
b) x = −2 ;
c) x = 0 hoÆc x = 3 ;
d) x = 9.
Yêu cầu HS lên bảng trình bày
Đáp án:
a) x = 2 ;
b) x = 3 ;
c) x = 1 ;
d) x = 0.
Yêu cầu HS lên bảng trình bày
Đáp án:
a) v« nghiÖm ;
b) x = 7 ;
c) x = 6 ;
d) x = 5.
Yêu cầu HS lên bảng trình bày
Đáp án:
a) x = 2 ;
b) x = 5 ;
c) x = 8.
Hs suy nghĩ thực hiện yêu
cầu của Gv
Hs suy nghĩ thực hiện yêu
cầu của Gv
Hs suy nghĩ thực hiện yêu
cầu của Gv
Hs suy nghĩ thực hiện yêu
cầu của Gv
21’
21’
21’
21’
Củng cố: ( 3’) Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài.
Bmt, Ngày 30 tháng 11 năm 2008
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN GIÁO VIÊN SOẠN GIẢNG
Số tiết: 2 tiết Thực hiện ngày 3 Tháng 12 năm2008
LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ , PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
XXVIII. Mục tiêu
- Kiến thức cơ bản: HS nắm được phương trình mũ, phương trình logarit, cách giải phương trình mũ, phương
trình logarit.
- Kỹ năng: biết cách giải phương trình mũ, phương trình logarit đơn giản.
- Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng
tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say
mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội.
- Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
XXIX. PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ:-phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề
-Công tác chuẩn bị:Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,
XXX. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
a. Ổn định lớp: 3 phút
b. Bài tập:
Củng cố: ( 3’) Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài.
Bmt, Ngày 30 tháng 11 năm 2008
NỘI DUNG HOẠT DỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TG
9. Gi¶i c¸c ph−¬ng tr×nh mò :
a) 3 2(0,3) 1x− = ;
b) 1 25
5
x⎛ ⎞ =⎜ ⎟⎝ ⎠ ;
c)
2 3 22 4x x− + = ;
d) 7 1 20,5 .0,5 2.x x+ − =
10.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_an_giai_tich_lop_12_chuong_2_ham_so_luy_thua_ham_so_mu.pdf