Tuần 12. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit.
I. Mục tiêu.
- Kiến thức:củng cốkhái niệm hàm số luỹ thừa; Củng cố khái niệm 
logarit, các tính chất của logarit.
- Kỹ năng: vận dụng công thức biến đổi logarit.
- Tư duy, thái độ: chủ động tiếp cận kiến thức, xây dựng bài học.
II. Thiết bị.
GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, tài liệu tham khảo.
HS: kiến thức cũ về logarit.
III. Tiến trình.
1. ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ:nêu tính chất của luỹ thừa với số mũ thực, 
điều kiện của cơ số?
3. Bài mới. 
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 7 trang
7 trang | 
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4472 | Lượt tải: 3 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit. 
I. Mục tiêu. 
- Kiến thức:củng cố khái niệm hàm số luỹ thừa; cách tính đạo hàm của 
hàm số luỹ thừa. Củng cố khái niệm logarit, các tính chất của logarit. 
- Kỹ năng: vận dụng công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa; tìm 
tập xác định của hàm số, khảo sát hàm sô. biến đổi logarit. 
- Tư duy, thái độ: chủ động tiếp cận kiến thức, xây dựng bài học. 
II. Thiết bị. 
GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, tài liệu tham khảo. 
HS: kiến thức cũ về hàm luỹ thừa, về logarit. 
III. Tiến trình. 
1. ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: nêu tính chất của luỹ thừa với số mũ thực, điều kiện 
của cơ số? 
3. Bài mới. 
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng. 
GV nêu vấn đề 
và tổ chức cho 
HS giải toán, 
hướng dẫn các 
HS tiếp nhận 
các vấn đề, chủ 
đọng tự giác 
giả các bài tập 
Bài 1. . Tìm TXĐ của các hàm số sau? 
 
 
3
2
3 3
22
1.y x 1
2.y x x 2
 
  
HS còn yếu kĩ 
năng. 
Hỏi: nêu các 
này sau đó trao 
đổi với GV về 
phương gpháop 
và kết quả. 
HS khảo sát 
hàm số. 
Gợi ý – kết quả: 
1. D = R\{1}. 
2. D = (-∞;-1)(2; + ∞) 
Bài 2. khảo sát hàm số  y 2x  
Tìm m để pt  2 | x | m 0   có hai phân biệt 
nghiệm. 
Gợi ý – kết quả: 
*đồ thị 
4
2
-2
-5 5
q x  = 2x 3.14
* đồ thị  y 2 | x |  
bước khảo sát? 
Nhắc lại cách 
vẽ đồ thị hàm 
trị tuyệt đối. 
HS nhắc lại 
cách vẽ đồ thị 
hàm trị tuyệt 
đối và biện 
luận số giao 
điểm để kết 
4
2
-5 5
s x  = 2 x 3.14
Dựa vào đồ thị ta có m > 0. 
luận nghiệm. 
3. củng cố – bài tập về nhà. 
GV yêu cầu HS về học lại các bước khảo sát, tính cgất đặc biệt của 
hàm số luỹ thừa. 
Bài tập: nghiên cứu bài logarit và giải các bài tập trong SBT. 
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án. 
Tuần 12. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit. 
I. Mục tiêu. 
- Kiến thức:củng cố khái niệm hàm số luỹ thừa; Củng cố khái niệm 
logarit, các tính chất của logarit. 
- Kỹ năng: vận dụng công thức biến đổi logarit. 
- Tư duy, thái độ: chủ động tiếp cận kiến thức, xây dựng bài học. 
II. Thiết bị. 
GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, tài liệu tham khảo. 
HS: kiến thức cũ về logarit. 
III. Tiến trình. 
1. ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: nêu tính chất của luỹ thừa với số mũ thực, 
điều kiện của cơ số? 
3. Bài mới. 
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng. 
GV nêu vấn đề: 
Hh vận dụng các 
công thức biến đổi 
Bài 1. 
a. cho a = log220. tính log405. 
b. cho log23 = b. tính log63; log872. 
Bài 2. 
và các công thức 
đỏi biến số để tính 
và so sánh. 
Tìm x biết 
a. log8(x – 1) = log2(x – 1)2 
b. logx(2x -1) = logx 3 
c. log1/4(x2 – 2x + 3) < log1/2 
x 
hướng dẫn – giải: 
bài 2. 
a.  log2(x – 1)3 = log2(x – 1)2 
b.  2x – 1 = 3 và 1/2 < x  1  x = 
2. 
c.  x2 – 2x + 3 > x và x > 0 
Bài 3. so sánh các số sau 
a. log2/55/2 và log5/22/5. 
b. Log1/39 và log31/9. 
c. Loge và ln10. 
Kết quả: 
a. hai số bằng nhau. 
b. Hai số bằng nhau. 
c. Ln10 nhỏ hơn. 
4. củng cố và fhướng dãn học ở nhà. 
 GV chốt laị các tính chất và công thức biến đổi của logarit; hướng dấn 
HS nghhiên cứu bài hàm số mũ và hàm số logarit. 
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 tuan_11_3241.pdf tuan_11_3241.pdf